good_friends801

New Member

Download miễn phí Bài giảng Internetworking





Tómtắtnộidung chương
•Môhìnhmạng7 tầngOSI.
•MạngEthernet.
•Mạngkhôngdây.
•Data encapsulation.
•Môhìnhmạngcấutrúc3lớpcủa Cisco.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. 2
Internetworking
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-3
Tóm tắt nội dung chương
•Mô hình mạng 7 tầng OSI.
•Mạng Ethernet.
•Mạng không dây.
•Data encapsulation.
•Mô hình mạng cấu trúc 3 lớp của
Cisco.
CCNA-V3.0
Mô hình OSI
©2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. 4
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-5
Vì sao phải phân chia mô hình tầng ?
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-6
Các tầng và chức năng
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-7
Mô hình OSI : Tầng ứng dụng
• Lớp tương tác giữa người dùng và máy tính .
• Đảm nhận việc nhận diện và thiết lập các
phần thông tin đồng thời xem xét tài nguyên
sử dụng cho thông tin.
• Đưa ra cách cho các ứng dụng
truyền thông tin xuống tầng thấp hơn.
• Ví dụ các ứng dụng như : IE , OE , FTP client
, telnet , …
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-8
Mô hình OSI : Tầng trình bày
- Chịu trách nhiệm việc chuyển dữ liệu đã
được định dạng vào ứng dụng.
- Chuyển đổi , định dạng , mã hóa dữ liệu .
- Ví dụ các tập tin định dạng : PICT, TIFF,
JPEG, MIDI, MPEG, RTF, …
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-9
Mô hình OSI : Tầng phiên
• Chịu trách nhiệm thiết lập, quản lý các session.
• Cung cấp các đối thoại giữa các thiết bị và các
node.
• Quản lý thông tin giữa các hệ thống và phục vụ tổ
chức thông tin ở các mode: simplex, haft duplex,
full duplex.
• Lớp này đảm bảo cho các ứng dụng khác nhau
phân biệt data của riêng chúng.
• Ví dụ: NSF (Network File System), SQL (Structure
Query Language), RPC (Remote Proceduce Call),X
Window , ASP (AppleTalk Session Protocol).
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-10
Mô hình OSI : Tầng vận chuyển
- Phân đoạn và Sắp xếp data vào data stream.
- Cung cấp các dịch vụ vận chuyển data.
- Thiết lập các kết nối logic giữa sending host và
destination host.
- Các kết nối có thể là kết nối có định hướng
(connection oriented) đáng tin cậy hay không định
hướng (connectionless) không tin cậy.
- Ví dụ: Trên Internet, 2 giao thức làm việc ở lớp này
là TCP (Tranmistion Control Protocol-> oriented) và
UDP (User Dataram Protocol-> connectionless).
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-11
Mô hình OSI : Tầng vận chuyển (tt)
Các kết nối là có định hướng/tin cậy nhờ các công cụ kiểm soát
như :
+ Flow Control : ngăn chặn tràn buffer ở bên nhận hay mất data
• Các segments được phát đi sẽ đươc acknowleged trở lại sender.
• Các segments nào không được acknowleged sẽ được gửi lại.
• Các segments sẽ được sắp xếp đúng dựa vào nơi đến của destination.
• Quản lý việc sắp xếp theo thứ tự các segments không xảy ra congestion,
overload hay data lost.
+ Call setup hay three-way handshake:
• “Connection Agreement” segment là một yêu cầu synchronization.
• Segment thứ hai và ba là Acknowledge để thiết lập các thông số kết nối , rules.
• Segment cuối cùng cũng là ACK để chỉ ra kết nối thực sự thành công,và truyền
data.
+ Windowing:
. Qui định lại số lượng segment gửi nhận trong 1 lần ack -> giảm thời gian và
lượng ack trong truyền data.
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-12
Mô hình OSI : Tầng vận chuyển (tt)
Flow control
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-13
Mô hình OSI : Tầng vận chuyển (tt)
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-14
Mô hình OSI : Tầng vận chuyển (tt)
Windowing
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-15
Mô hình OSI : Tầng vận chuyển (tt)
Acknowledgment
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-16
Mô hình OSI: Tầng mạng
- Quản lý việc đặt địa chỉ các thiết bị.
- Dẫn đường (định tuyến (routing)) cho các thiết bị trên mạng có
nghĩa là tìm đường tốt nhất giữa các thiết bị trong liên mạng.
- Data Packets : được sử dụng để vận chuyển data trên mạng.
Các giao thức để thực hiện gọi là Routed Protocol (IP hay IPX)
và IP Subnetting and Variable Length Subnet Masks (VLSM).
- Route Update Packets: được sử dụng để update bảng đinh
tuyết từ các router kế cận. Các giao thức được sử dụng gọi là
routing protocol (RIP, EIGRP, OSPF).
- Network address : Các địa chỉ mạng được sử dụng trong các
protocol cụ thể.
- Thiết bị hoạt động tầng này : router .
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-17
Mô hình OSI: Tầng liên kết dữ liệu
• Cung cấp khả năng truyền vật lý của data.
• Điều khiển báo lỗi, network topology và flowcontrol.
• Lớp này đảm bảo việc nhận đúng data trên thiết bị LAN sử
dụng địa chỉ phần cứng, chuyển đổi từ lớp Network thành các
bit cho lớp Physical để truyền đi.
• Datalink Layer định dạng data thành các mẩu nhỏ gọi là data
frame và thêm các header chứa địa chỉ phần cứng đích và
nguồn .
• Media Access Control (MAC) 802.3 : định nghĩa các packets
được đặt trên media, physical address được xác định ở đây và
được gọi là MAC Address. Hoạt động first come/first served.
• Logical Link Control (LLC) 802.2 : chị trách nhiệm nhận diện
các giao thức lớp mạng và mã hóa chúng.
• Các thiết bị hoạt động tầng này: SWITCHES , BRIDGES .
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-18
Mô hình OSI: Tầng vật lý
• Tầng cuối cùng trong mô hình OSI.
• Gửi và nhận dữ liệu ở đơn vị bits (0,1).
• Các thiết bị hoạt động tầng này : DTE,DCE,
HUB,MODEM , converter , repeater , …
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-19
Mạng Ethernet
©20 3, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. 19
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-20
Mạng Ethernet là gì ?
• Là một phương pháp truyền dẫn cho phép tất cả các host trên
một mạng có thể chia sẻ cùng băng thông của một kết nối.
• Được sử dụng phổ biến nhờ vào khả năng dễ nâng cấp.
• Sử dụng phương pháp CSMA/CD (Carrier Sense Multiple
Access with Collision Detection)- tạm dịch: PP truyền dẫn cảm
ứng đa truy cập có phát hiện xung đột (Tham khảo Cisco press
module 2 trang 11).
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-21
Ethernet và các chuẩn duplex
• Half duplex: truyền và gửi data trên 1 đôi dây dẫn -> colision
xảy ra thường xuyên (mạng ethernet dùng hub) .
• Full duplex: truyền và gửi đồng thời trên 2 đôi dây dẫn -> no
colision ( dùng switch).
• Các tốc độ thông dụng : 10Mbps , 100Mbps , 1Gbps .
• Hub : chỉ chạy ở mode half duplex -> Tất cả các port trên Hub
tạo nên 1 colision domain và 1 broadcast domain.
• Switch : chạy mode full duplex -> Mỗi port trên switch là 1
colision domain và chung 1 broadcast domain .
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-22
Ethernet tại tầng liên kết dữ liệu
• Ethernet_II
• IEEE 802.3
• IEEE 802.2
• SNAP
( Tham khảo thêm giáo trình Sybex trang 26)
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-23
Ethernet tại tầng vật lý
• 10Base2 , 10Base5 .
• 10BaseT , 100BaseT, 1000BaseT .
• 100BaseFX,100BaseSX (IEEE 802.3u) .
• 1000BaseCX, 1000BaseSX, 1000BaseLX (IEEE 802.3z) .
( Tham khảo thêm giáo trình Sybex trang 31)
CCNA-V3.0
© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BCRAN v2.0—1-24...
 
Top