Download miễn phí Báo cáo Tìm hiểu bộ lệnh của dịch vụ FTP





Mục lục
Chương 1: FTP là gì, sử dụng ra sao 4
1.1. FTP là gì 4
1.2. Bắt đầu sử dụng FTP 5
Chương 2. Tạo FTP Server 6
2.1. Tạo tài khoản trên Host có hỗ trợ giao thức FTP 6
2.2. Tạo FTP Server trên máy tính cá nhân của mình 9
2.3. Truy nhập vào máy tính FTP server vừa tạo ra 15
Chương 3. Bộ lệnh FTP 16
3.1. Một số tùy chọn FTP 16
3.2. Danh sách một số lệnh FTP đơn giản 17
3.3. Viết tắt của một số lệnh trong bộ lệnh FTP 18
3.4. Cú pháp, ý nghĩa, cách dùng của các câu lệnh FTP 20
3.4.1.Nhóm các lệnh thao tác với FTP Server 20
! 20
? 20
Open 21
Close 21
Bye 21
Disconnect 22
Ascii 22
Binary 22
User 23
Bell 23
Status 24
Type 24
3.4.2. Nhóm các lệnh thao tác với File 25
Append 25
Get 25
Recv 26
Put 26
Send 27
Delete/Dele 28
Mget 29
Mput 29
Mdelete/ mdele 30
Rename 32
3.4.3. Nhóm các lệnh thao tác với Directory 33
Cd 33
Lcd 33
Ls 34
Dir 35
Mdir 35
Mkdir 36
Rmdir 37
Pwd 37
Chương 4. Giới thiệu một số phần mềm FTP client 39
4.1. Giới thiệu phần mềm Cute FTP Pro 8.0.2 39
Chương 5. Kết luận 42
Chương 6. Tài liệu tham khảo 43
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

trình như sau
Hình 2.2.4. Màn hình kết nối
Ta tạo User và cấp quyền, tạo thư mục để chia sẻ dữ liệu cho user. Vào Edit -> User. Cửa sổ Users xuất hiện, bạn chọn tab General.
Hình 2.2.5. Cửa sổ Users
Chọn Add, cửa sổ Add user account xuất hiện, bạn điền tên và chọn nhóm, có thể chọn none. Đặt lại password cho user.
Click vào Shared folder -> Chọn Add. Bạn chọn thư mục mà user vừa tạo bên trên sẽ làm việc ở đấy. Có thể chọn các quyền cho user đó như: Read, Write, Delete, Append… Mặc định là Read(chỉ đọc).
Hình 2.2.5. Cửa sổ Shared folder
Cấu hình lại cho Firewall. Đối với Windows 7, Vista. Windows XP có thể bỏ qua bước này.
Đầu tiên, vào trong Control Panel -> System and Securiy -> Window Firewall -> Allow a program or feature thought Windows Firewall. Màn hình xuất hiện như sau.
Hình 2.2.6. Cấu hình lại Firewall
Tại góc trên bên phải ta chọn Change setting… Sau đó ta chọn Allow another program.
Tìm đến đường dẫn: C:\Program Files\FileZilla Server. Tìm đến file FileZilla Server Interface. Sau đó click Open
HÌnh 2.2.7. Chọn FileZilla Interface
Chọn Add. . Ta làm tương tự như thế với FileZilla Server
Hình 2.2.8. Add FileZilla Interface
2.3. Truy nhập vào máy tính FTP server vừa tạo ra
Trong mạng LAN
Trong mạng LAN để truy cập vào máy tính FTP Server bạn bật trình duyệt và gõ ftp://Ip-Address-LAN , đây là địa chỉ IP của máy tính trong mạng LAN, thường là 192.168.1.x. Khi đăng nhập bạn điền User + Pass đã tạo phía bên trên. Trình duyệt đăng nhập thành công với User ftp_admin, pass: admin1.
Hình 2.3.1. Thư mục được chia sẻ khi đăng nhập FTP server
Trên Internet
Bạn vào địa chỉ sau để lấy địa chỉ IP của bạn mà nhà mạng cung cấp cho www.ipaddress.com Sau khi có địa chỉ IP bạn nhập vào thanh địa chỉ của trình duyệt web như sau: ftp://ipaddress.com. Chú ý là máy tính trong mạng LAN của mình sẽ không vào được địa chỉ WAN, mà chỉ có máy tính trên Internet mới truy cập vào được. Nhập User + Pass và đăng nhập vào thư mục chia sẻ.
Chương 3. Bộ lệnh FTP
3.1. Một số tùy chọn FTP
Khi bắt đầu chương trình từ Commad Prompt ta có thêm các tùy chọn như sau: ftp [-v] [-d] [-i] [-n] [-g] [-s:filename] [-a] [-w:windowsize] [computer]. Trong đó:
-v: Chặn những hồi đáp dài dòng từ máy chủ: C:\>ftp –v
C:\Documents and Settings\August_star>ftp -v
ftp> open ftp.vnn.ms
User (ftp.vnn.ms:(none)): vnnm_6327076
Password:
ftp> open ftp.vnn.ms
Already connected to ftp.vnn.ms, use disconnect first.
ftp> bye
-d: Bật Debugging và hiển thị tất cả các câu lệnh đã được thông qua giữa Client và Server: C:\>ftp –d
ftp> dir
---> PORT 192,168,1,8,10,223
200 PORT command successful
---> LIST
-i: Tắt hộp thoại nhắc nhở tương tác trong khi truyền tải nhiều file: C:\>ftp –i
-g: Vô hiệu hóa các tên file Globbing, loại cho phép sử dụng các ký tự thay mặt và tên đường dẫn: C:\>ftp –g
-s:filename: Specifies a text file containing ftp commands; the commands will automatically run after ftp starts. No spaces are allowed in this parameter. Use this switch instead of redirection (>).
-a: Use any local interface when binding data connection.
-w:windowsize - Overrides the default transfer buffer size of 4096.
computer - Specifies the computer name or IP address of the remote computer to connect to. The computer, if specified, must be the last parameter on the line.
-n: Restrain ftp from attempting `auto-login' upon initial connection. If auto-login is enabled, ftp will check the .netrc (see below) file in the user's home directory for an entry describing an account on the remote machine. If no entry exists, ftp will prompt for the remote machine login name (default is the user identity on the local machine), and, if necessary, prompt for a password and an account with which to login.
3.2. Danh sách một số lệnh FTP đơn giản
?
Yêu cầu giúp đỡ hay thông tin từ bộ lệnh FTP
ascii
Đặt chế độ truyền file thành ASCII 
Binary
Đặt chế độ truyền file thành Binary
bye
Thoát khỏi môi trường FTP (tương tự lệnh  quit)
cd
Thay đổi thư mục hiện tại của server
close
Kết thúc kết nối với máy khác
close brubeck
Đóng kết nối FTP hiện thời với  brubeck,    nhưng vẫn để bạn ở trong môi trường FTP
delete
Xóa 1 file trên thư mục của server(giống lệnh  rm trong UNIX)
get
Sao chép 1 file từ máy server về máy tính client
get ABC DEF
Sao chép file ABC từ thư mục từ server về một file tên là DEF ở thư mục của máy tính client.
get ABC
Sao chép file ABC ở thư mục hiện tại của server về 1 file có tên tương tự ABC tại máy tính client.
help
Yêu cầu danh sách các lệnh FTP thực thi
lcd
Thay đổi(chuyển) thư mục trên máy tính client
ls
Hiển thị các file ở thư mục hiện tại đang truy cập
mkdir
Tạo 1 thư mục mới bên trong thư mục đang truy cập hiện tại.
mget
Sao chép nhiều file từ server về máy tính client. Bạn sẽ được thông báo trả lời y/n trước khi truyền tải mỗi file.(download)
mget *
Sao chép tất cả các tệp ở thư mục truy cập hiện tại về thư mục hiện tại của client, sử dụng trùng tên file.
mput
Sao chép nhiều file từ máy client lên máy server(Upload). Bạn sẽ được thông báo y/n trước khi truyền tải file
open
Mở nột kết nối tới máy khác
open brubeck
Mở một kết nối FTP với brubeck. Bạn phải nhập Username và Password cho tài khoản brubeck (trừ trường hợp đó là một kết nối nặc danh).
put
Sao chép 1 file từ máy client lên máy tính server(Upload)
pwd
Hiển thị đường dẫn của thư mục hiện tại trên máy server
quit
Thoát khỏi môi trường FTP(giống lệnh bye)
rmdir
Xóa một thư mục trong thư mục đang được truy cập
3.3. Viết tắt của một số lệnh trong bộ lệnh FTP
ABORT - abort a file transfer
CD: Change directory
CWD - change working directory
DELE - delete a remote file
LIST - list remote files
LCD – Local change directory
MDTM - return the modification time of a file
MKD = MKDIR - make a remote directory
MPUT: Multiple put local file
MGET: Multiple get remote file
NLST - name list of remote directory
PASS - send password
PASV - enter passive mode
PORT - open a data port
PWD - print working directory
QUIT - terminate the connection
RETR - retrieve a remote file
RMD - remove a remote directory
RNFR - rename from
RNTO - rename to
SITE - site-specific commands
SIZE - return the size of a file
STOR - store a file on the remote host
RMDIR – Remove directory
TYPE - set transfer type
USER - send username
ACCT* - send account information
APPE - append to a remote file
CDUP - CWD to the parent of the current directory
HELP - return help on using the server
MODE - set transfer mode
NOOP - do nothing
REIN* - reinitialize the connection
STAT - return server status
STOU - store a file uniquely
STRU - set file transfer structure
SYST - return system type
3.4. Cú pháp, ý nghĩa, cách dùng của các câu lệnh FTP
3.4.1.Nhóm các lệnh thao tác với FTP Server
!
Ý nghĩa: Thực thi lệnh chỉ định trên máy tính client
Cú pháp : ! [command]
Tham số: Các lệnh chỉ định để thực thi bên trên máy client
Ví dụ: thực thi lệnh dir tại thư mục hiện tại trên máy client
ftp> ! dir
Volume in drive D is Study
Volume Serial Number is 7C2C-53E4
Directory of D:\study\Dotnet\Ngay 1
12/14/2010 10:02 Phần mềm .
12/14/2010 10:02 Phần mềm ..
12/02/2010 11:09 Phần mềm Database
12/14/2010 10:02 Phần mềm day 1
11/25/2010 07:06 Phần mềm doc
11/25/2010 07:06 Phần mềm sql
0 File(s) 0 bytes
6 Dir(s) 3,082,604,544 bytes free
?
Ý nghĩa: Hiển thị mô tả cho các câu lệnh FTP
Cú pháp: ? [command]
Tham số : chỉ ra các lệnh mà bạn muốn được diễn tả về nó.
Ví dụ: trợ giúp một số lệnh như dir, ls, dele
ftp> ? dir
dir List contents of remote directory
ftp> ? ls
ls List contents of remote directory
ftp> ? dele
delete Delete remote file
ftp>...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top