Sugn

New Member

Download miễn phí Luận văn Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cao su Chư Sê





MỤC LỤCTrang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT viii
DANH MỤC CÁC BẢNG x
DANH MỤC CÁC HÌNH xi
CHƯƠNG 1.Mở đầu 1
1.1. Sự cần thiết của đề tài 1
1.2.Mục tiêu và nội dung nghiên cứu 2
1.2.1.Mục tiêu 2
1.2.2.Nội dung nghiên cứu 2
1.3.Phạm vi nghiên cứu 2
1.3.1.Phạm vi thời gian 2
1.3.2.Phạm vi không gian 2
1.4.Cấu trúc luận văn 2
CHƯƠNG 2. Tổng quan 4
2.1.Khái quát về cây cao su 4
2.2.Giới thiệu về công ty TNHH MTV cao su Chư Sê 5
2.2.1.Giới thiệu khái quát về mặt pháp lý 5
2.2.2.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty 5
2.3.Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH một thành viên cao su Chư Sê 7
2.3.1.Tổ chức bộ máy quản lý 7
2.3.2.Chức năng nhiệm vụ các phòng ban trong công ty 8
2.4.Tình hình cơ bản tại công ty 11
2.4.1.Tình hình lao động 11
2.4.2.Hiệu quả sản xuất của công ty 2009-2010 13
2.5. Mục tiêu kinh doanh của công ty giai đoạn 2011-2015 15
CHƯƠNG 3. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu 17
3.1.Cơ sở lý luận 17
3.1.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh 17
3.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh 19
3.1.3.Những nhân tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động SXKD 19
3.2.Phương pháp nghiên cứu 22
3.2.1.Phương pháp thu thập số liệu 22
3.2.2. Phương pháp phân tích số liệu. 22
CHƯƠNG 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận 24
4.1.Phân tích thị trường 24
4.1.1.Nhu cầu tiêu thụ cao su thế giới 24
4.1.2.Tình hình cung ứng cao su thiên nhiên trên thế giới 26
4.1.3.Giá cao su 28
4.1.4.Tình hình sản xuất và xuất khẩu cao su của Việt Nam 29
4.2.Phân tích những tác động của môi trường 30
4.2.1. Môi trường tự nhiên 30
4.2.2. Môi trường chính trị 30
4.2.3. Môi trường văn hoá xã hội 31
4.2.4. Môi trường khoa học công nghệ 33
4.2.5. Môi trường kinh tế 33
4.3.Phân tích môi trường cạnh tranh 35
4.4.Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất và tiêu thụ 38
4.4.1.Nguồn nhân lực 38
4.4.2.Tình hình nguyên liệu 40
4.4.3.Tình hình tài sản và nguồn vốn 41
4.4.4. Hoạt động Marketing 42
4.4.5.Tình hình tiêu thụ của công ty 47
4.4.6. Nghiên cứu và phát triển (R&D) 48
4.4.7.Tổ chức 49
4.4.8.Hệ thống thông tin 50
4.5.Phân tích các chỉ số tài chính 50
4.5.1.Phân tích khả năng thanh toán 50
4.5.2.Các chỉ tiêu về hiệu suất 51
4.6. Phân tích ma trận SWOT 52
4.7.Các biện pháp đề xuất thực hiện 55
4.7.1.Cơ sở đề xuất 55
4.7.2.Những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh 56
CHƯƠNG 5. Kết luận và kiến nghị 59
5.1 Kết luận 59
5.2 Kiến nghị 60
5.2.1.Đối với tập đoàn công nghiệp cao su 60
5.2.2.Về phía chính quyền địa phương 60
5.2.3.Về phía Công ty 60
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

toán, hệ thống thông tin, nghiên cứu và phát triển. Từ đó đưa ra một số đề xuất nhằm hoàn thiện kế hoạch sản xuất của công ty.
Bảng 3.1.Ma Trận SWOT
SWOT
O: Liệt kê những cơ hội chủ yếu
T: Liệt kê những đe dọa chủ yếu
S: Liệt kê những điểm mạnh chủ yếu
S - O: Kết hợp những điểm mạnh để tận dụng cơ hội
S - T: Kết hợp những điểm mạnh để hạn chế những rủi ro
W: Liệt kê những điểm yếu chủ yếu
W - O: Khắc phục điểm yếu, tận dụng cơ hội
W - T: Kết hợp điểm yếu và rủi ro
CHƯƠNG 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1.Phân tích thị trường
4.1.1.Nhu cầu tiêu thụ cao su thế giới
Bảng 4.1.Tình Hình Tiêu Thụ Cao Su Thế Giới từ Năm 2006 - 2010
ĐVT: 1000 tấn
 Năm
NR
SR
Tổng
NR/Tổng
(%)
Số lượng
TĐT(%)
Số lượng
TĐT(%)
Số lượng
TĐT(%)
2006
9.210
-
13.130
-
22.343
-
41,22
2007
9.730
5,66
13.140
0,05
22.870
2,36
42,55
2008
9.824
0,97
12.360
- 5,97
22.179
- 3,02
 44,29
2009
9.500
- 3,3
11.700
- 5,3
21.200
- 4,41
44,81
2010
10.670
12,3
13.730
17,3
24.400
15,1
43,73
Nguồn tin: IRSG
Mức độ tiêu thụ cao su toàn thế giới tăng đáng kể theo đà phát triển của dân số và mức sống xã hội, từ 22.343 nghìn tấn năm 2006 lên tới 22.870 nghìn tấn năm 2007, trong đó cao su thiên nhiên từ mức 9.210 nghìn tấn năm 2006 lên 9.730 nghìn tấn năm 2007. Đến năm 2008 sự bất ổn của nghành sản xuất ôtô Mỹ và Trung Quốc làm cho nhu cầu tiêu dùng cao su giảm 3,02% so với năm 2007 xuống còn 22.179 nghìn tấn và tiếp tục giảm còn 21.200 nghìn tấn vào năm 2009. Năm 2008 nhu cầu tiêu dùng cao su thiên nhiên là 9.824 nghìn tấn tăng 0,97%, trong khi nhu cầu tiêu dùng cao su tổng hợp lại giảm 5,97% so với năm 2007. Năm 2009 do ảnh hưởng của nền kinh tế, nhu cầu tiêu dùng cao su thiên nhiên giảm 3,3%, nhu cầu tiêu dùng cao su tổng hợp giảm 5,3%. Nguyên nhân là do giá dầu mỏ tăng cao đẩy giá cao su tổng hợp tăng mạnh dẫn đến giảm sử dụng cao su tổng hợp. Năm 2010 nền kinh tế có dấu hiệu phục hồi, nhu cầu tiêu thụ cao su là 24.400 nghìn tấn, tăng 15,1% so với năm 2009. Năm 2010 nhu cầu tiêu dùng cao su tổng hợp tăng do sản lượng cao su thiên nhiên sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu thị trường.
Tình hình tiêu thụ cao su thiên nhiên. Hiện nay theo IRSG tỉ lệ tiêu thụ cao su thiên nhiên ngày càng tăng. Từ năm 2006 tỉ lệ tiêu thụ cao su thiên nhiên/tổng số lượng cao su tiêu dùng hơn 41% thì đến năm 2010 là gần 44%. Nguyên nhân nhu cầu tiêu dùng cao su thiên nhiên tăng là do giá dầu thô tăng cao (nguyên liệu chính sản xuất cao su nhân tạo) dẫn đến giá cao su nhân tạo tăng do chi phí sản xuất tăng.
Hình 4.1.Biểu Đồ Tiêu Thụ Cao Su Thiên Nhiên Qua Các Năm 2006 - 2010
Nguồn: IRSG
Theo biểu đồ hình 4.1 mức tiêu thụ cao su thiên nhiên của Thế giới tăng đều trong giai đoạn 2006 - 2008, năm 2006 cả Thế giới tiêu thụ 9.210 nghìn tấn, năm 2007 tiêu thụ 9.730 nghìn tấn tăng gần 6%, năm 2008 tiêu thụ 9.824 nghìn tấn tăng gần 1%. Năm 2009 lượng tiêu thụ cao su thiên nhiên giảm 3,3% so với năm 2008 xuống còn 9.500 tấn, do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế Thế giới, ngành cao su toàn ngành gặp khó khăn, thị trường tiêu thụ ôtô bị thu hẹp. Nhưng đến năm 2010 thế giới tiêu thụ 10.670 nghìn tấn, tăng 12,3% so với năm 2009 và tăng 8,6% so với năm 2008, thời điểm nền kinh tế bắt đầu có dấu hiệu suy thoái.
Bảng 4.2.Tình Hình Tiêu Thụ Cao Su Thiên Nhiên của các Nước trên Thế Giới Giai Đoạn 2006 - 2009
ĐVT : 1000 tấn
Quốc gia
Năm
2006
2007
2008
2009
Trung Quốc
1.603
1.785
1.925
2.750
Hoa Kỳ
1.354
1.392
1.297
884
Nhật Bản
912
1.012
1.015
761
Ấn độ
829
914
910
832
Malaysia
497
511
450
345
Hàn Quốc
396
342
384
395
Nước khác
3.619
3.774
3.843
3.533
Toàn thế giới
9.210
9.730
9.824
9.500
Nguồn: IRSG
Theo bảng 4.2 ta thấy nhu cầu cao su thế giới đang trên đà tăng mạnh, đặc biệt ở những nền kinh tế đang nổi như Trung Quốc và Ấn Độ. Ngoài ra, kinh tế Mỹ đang trên đà phát triển mạnh, kinh tế Nhật hồi phục cũng làm tăng nhu cầu lốp xe và các sản phẩm cao su khác. Xu hướng phát triển của ngành công nghiệp sản xuất lốp ở các nền kinh tế mới nổi đang làm gia tăng sự phụ thuộc vào cao su thiên nhiên, đặc biệt là tại Ấn Độ và Trung Quốc. Trung Quốc cũng là nước sản xuất cao su thiên nhiên nhưng sản lượng cao su thiên nhiên không đủ đáp ứng nhu cầu nội địa. Mỗi năm Trung Quốc nhập khẩu khoảng 2,6 triệu tấn cao su các loại, trong đó cao su thiên nhiên chiếm 1,6 triệu tấn. Năm 2010, nhu cầu cao su của nước này tăng bởi công nghiệp ô tô Trung Quốc phát triển nhanh và đây cũng là thị trường xe hơi lớn nhất thế giới.
4.1.2.Tình hình cung ứng cao su thiên nhiên trên thế giới
Có bảy nước sản xuất cao su thiên nhiên lớn nhất trên thế giới: Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Ấn Độ, Việt Nam, Trung Quốc, Sri Lanka với tổng sản lượng cao su chiếm hơn 90% tổng sản lượng cao su thiên nhiên trên thế giới. Năm 2009, toàn thế giới sản xuất 9.500 nghìn tấn cao su thiên nhiên giảm 4,8% so với năm 2008. Nguyên nhân là do các nước sản xuất đều quyết định cắt giảm sản lượng để nâng đỡ giá, phần khác do thời tiết bất lợi, giảm diện tích thu hoạch, trồng mới các vườn cây cao su. Năm 2010 giá cao su tăng trở lại, sản lượng sản xuất tăng 695 tấn so với năm 2009, đạt khoảng 10.195 nghìn tấn.
Thái Lan đứng đầu thế giới trong sản xuất cao su thiên nhiên, năm 2009 sản xuất 2.840 nghìn tấn giảm 7,25% so với năm 2008. Năm 2010 tình hình sản xuất và tiêu thụ cao su thiên nhiên thế giới có nhiều thuận lợi. Sản xuất cao su ở các nước châu Á chiếm 94% sản lượng cao su thiên nhiên thế giới Thái Lan (3,252 triệu tấn), kế tiếp là Indonesia (2,736 triệu tấn), Malaysia (940 ngàn tấn), Ấn Độ (820 ngàn tấn) và Việt Nam đứng thứ 5 (754 ngàn tấn).
Bảng 4.3.Thống Kê Sản Xuất Cao Su Thiên Nhiên trên Thế Giới qua 3 Năm (2008 - 2010)
ĐVT : 1000 tấn
Quốc gia
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Thái Lan
3.062
30,7
2.840
29,9
3.252
31,9
Indonesia
2.860
28,7
2.660
28
2.736
26,8
Malaysia
1.058
10,6
962
10,1
940
9,2
Ấn Độ
881
8,8
851
9,0
820
8,0
Việt Nam
730
7,3
690
7,3
754
7,4
Những nước khác
1.384
13,9
1.497
15,8
1.693
16,6
Tổng
9.975
100
9.500
100
10.195
100
Nguồn : IRSG
Theo đánh giá của Tổ chức các nước sản xuất cao su (ANRPC), sự thay đổi khí hậu trong thời gian tới, mưa nhiều, mùa đông kéo dài sẽ ảnh hưởng đến sản lượng cao su thế giới. Bắt đầu từ 2010, diện tích tái canh sẽ càng tăng ồ ạt do số diện tích trồng cao su những năm 1980 đã đến hạn thanh lý. Việc thanh lý ồ ạt này chắc chắn sẽ dẫn đến thay đổi trong diện tích khai thác. Sản lượng này cũng sẽ tác động vào sản lượng chung của thế giới.
Hình 4.2.Biểu Đồ Sản Lượng Sản Xuất Cao Su của Một Số Nước
Nguồn: IRSG
4.1.3.Giá cao su
Bảng 4.4.Giá Cao Su Xuất Khẩu Biến Động Qua Giai Đoạn 2006 - 2010
ĐVT: USD/tấn
Năm
NR
SR
Giá BQ
TĐT(%)
Giá BQ
TĐT(%)
2006
1.954
-
2.730
-
2007
2.078
6,4
2.821
3,3
2008
2.663
28,15
2.924
3,7
2009
1.850
- 30,53
2.792
- 4,5
2010
2.500
35,1
2.812
0,7
Nguồn tin: Tổng hợp
Trong lịch sử, giá cao su thiên nhiên luôn bị điều tiết bởi nhu cầu chứ không chịu ảnh hưởng nhiều bởi nguồn cung, điều đó cho thấy nhu cầu từ các nhà sản xuất lốp xe sẽ là y
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Luận văn: bất đẳng thức tích phân và ứng dụng Ôn thi Đại học - Cao đẳng 2
C Phân cấp quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam. Luận văn ThS. Kinh tế Luận văn Kinh tế 0
D Luận văn tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính tại Công ty cổ phẩn dầu thực vật Tân Bình Luận văn Kinh tế 0
T Một số mô hình phân tích chuỗi thời gian và ứng dụng :Luận văn ThS. Toán học Khoa học Tự nhiên 0
S Phân tích cụm từ tiếng Việt và nhận diện từ trái nghĩa. Luận văn ThS. Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 0
T Phương pháp tích phân đầu và sóng mặt Rayleigh ba thành phần : Luận văn ThS. Cơ học: 60 44 21 Khoa học kỹ thuật 0
D Phân tích ứng xử động học của dầm nằm trên nền đàn hồi dưới tác dụng của lực di động : Luận văn ThS. Khoa học kỹ thuật 0
K Đo đạc và phân tích rung động của tàu cá bằng vật liệu composite : Luận văn ThS. Cơ học: 60 44 21 Khoa học kỹ thuật 0
M Điều khiển phân tán chuyển động robot công nghiệp Shephent theo quỹ đạo định trước : Luận văn ThS Cơ Khoa học kỹ thuật 0
M Ứng dụng một số phần tử hữu hạn cải biên trong phân tích giàn tự nâng : Luận văn ThS. Cơ học: 60 44 Khoa học kỹ thuật 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top