tpnguyen210388

New Member

Download miễn phí Luận án Thiết kế cung cấp điện và chiếu sáng công ty liên doanh bao bì Hà Tiên Kiên Giang





MỤC LỤC
 
Nhiệm vụ luận án tốt nghiệp
PHẦN I Trang GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÔNG TY LIÊN DOANH BAO BÌ HÀ TIÊN
I . Khái quát 1 II. Cơ cấu sản phẩm 2 III. Dây chuyền công nghệ sản xuất 3 IV. Kết luận 4
PHẦN II
CHƯƠNG I : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
I. Các khái niệm cơ bản 5 II. Các phương pháp xác định phụ tải tính toán 8 III. Xác định tâm phụ tải của phân xưởng sản xuất 9 IV. Xác định phụ tải tính toán 13
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
I. Các yêu cầu chung đối với hệ thống chiếu sáng 18 II. Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật chiếu sáng 18 III. Phương pháp tính toán chiếu sáng 19 IV. Tính toán chiếu sáng chi tiết 22 V. Tính toán phụ tải chiếu sáng 41 VI. Phụ tải chiếu sáng tủ chiếu sáng 44 VII. Sơ đồ nguyên lý chung 45 VIII. Phụ tải tính toán chung toàn công ty 45
CHƯƠNG III : CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT DỰ PHÒNG, THIẾT BỊ BẢO VỆ
I. Đặc vấn đề 47 II. Chọn dung lượng và số lượng máy biến áp 47 III. Chọn máy phát dự phòng 48 IV. Sơ đồ đấu nối 49
CHƯƠNG IV : BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
I. Tác dụng của việc bù công suất phản kháng 50
II. Xác định dung lượng và bố trí tụ bù 50
CHƯƠNG V : THIẾT KẾ MẠNG HẠ ÁP
I. Các yêu cầu chung 53
II. Lựa chọn dây dẫn 53
III. Lựa chọn thiết bị bảo vệ 54
IV. Lựa chọn dây dẫn và CB chi tiết 55
V. Tính toán ngắn mạch ba pha 75
VI. Kiểm tra sụt áp 83
CHƯƠNG VI : AN TOÀN ĐIỆN
I. Mục đích và ý nghĩa của việc nối đất 91
II. Các sơ đồ nối đất thông dụng 91
III. Thiết kế nối đất làm việc 93
IV. Tính toán nối đất 94
V. Tính dòng chạm võ 95
PHẦN III
CHUYÊN ĐỀ TÌM HIỂU PHẦN MỀM THIẾT KẾ BALLAST ĐIỆN TỬ CHO ĐÈN HUỲNH QUANG
I. Tìm hiểu ballast điện tử 100
II. Giới thiệu phần mềm thiết kế ballast 103
III. Phương pháp đơn giản 105
IV. Phương pháp chi tiết 109
V. Ví dụ thiết kế ballast theo phương pháp chi tiết 114
PHẦN KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

495,33 (A)
Ta chọn cáp đồng 1 lõi, 2 sợi chập lại thành 1 pha cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3 * (2 * 95) + 95 (mm2) Icp = 301 (A)
= 0,19 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Kiểm tra : Icp 1pha = 2 * Icp 1sợi = 2 * 301 = 602 (A)
Icp 1pha = 602 (A) > Icp.dd = 495,33 (A)
Chọn CB 3 cực loại NS400 kết hợp với trip units STR23SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 320 (A) > Ilv.max = 225,87 (A)
Icắt.CB = 45 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
+ Chỉnh thô : K0 = = = 0,7 ta chọn K0 = 0,8
I0 = K0 * Iđm CB = 0,8 * 320 = 256 (A)
+ Chỉnh tinh : Kr = = = 0,88, ta chọn Kr = 0,95
Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,8 * 0,95 * 320 = 243,2(A)
Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 320= 3520 (A) > I đn= 539,49 (A)
I’cp = K * Icp 1pha = 0,456 * 602 = 274,51 (A)
Kiểm tra : Ilv.max = 225,87 (A) < Inhiệt = 243,2 (A) < I’cp = 274,51 (A).
3.3 / Từ tủ phân phối đến các tủ động lực T3
Ilv.max = Itt.3 = Iđm = 263 (A) ; Imm = 5* Iđm = 5* 263 = 1315 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 576,75 (A)
Ta chọn cáp đồng 1 lõi, 2 sợi chập lại thành 1 pha cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3 * (2*120) + 120 (mm2) Icp = 825 (A)
= 0,08 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Chọn CB 3 cực loại NS400 kết hợp với trip units STR23SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 320 (A) > Ilv.max = 263 (A)
Icắt.CB = 45 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
+ Chỉnh thô : K0 = = = 0,82 ta chọn K0 = 0,9
I0 = K0 * Iđm CB = 0,9 * 320 = 288 (A)
+ Chỉnh tinh : Kr = = = 0,91, ta chọn Kr = 0,98
Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,9 * 0,98 * 320 = 282,24 (A)
Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 320 = 3520 (A) > I mm = 1315 (A)
I’cp = K * Icp 1pha = 0,456 * 686 = 312,82(A)
Kiểm tra : Ilv.max = 263 (A) < Inhiệt = 282,24 (A) < I’cp = 312,82 (A).
3.4 / Từ tủ phân phối đến các tủ động lực T4
Ilv.max = Itt.4 = 177 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 388,16 (A)
Ta chọn cáp đồng 1 lõi, 3 sợi chập lại thành 1 pha cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3 * (2 * 95) + 95 (mm2) Icp = 301 (A)
= 0,19 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Kiểm tra : Icp 1pha = 2 * Icp 1sợi = 2 * 301 = 602 (A)
Icp 1pha = 602 (A) > Icp.dd = 388,16 (A)
Chọn CB 3 cực loại NS250 kết hợp với trip units STR22GE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB =690 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 220 (A) > Ilv.max = 177 (A)
Icắt.CB = 36 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
+ Chỉnh thô : K0 = = = 0,8 ta chọn K0 = 0,9
I0 = K0 * Iđm CB = 0,9 * 220 = 198 (A)
+ Chỉnh tinh : Kr = = = 0,89, ta chọn Kr = 0,98
Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,9 * 0,98 * 220 = 194,04 (A)
Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 220 = 2420 (A) > Iđn5 = 227,15 (A)
I’cp = K * Icp 1pha = 0,456 * 602 = 274,51 (A)
Kiểm tra : Ilv.max = 177 (A) < Inhiệt = 194,04 (A) < I’cp = 274,51 (A).
3.5 / Từ tủ phân phối đến các tủ động lực T5
Ilv.max = Itt.5 = 66,59 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 146,03 (A)
Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3G35 (mm2) Icp = 174 (A)
= 0,52 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Chọn CB 3 cực loại NS100 kết hợp với trip units STR22SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 100 (A) > Ilv.max = 66,59 (A)
Icắt.CB = 25 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
+ Chỉnh thô : K0 = = = 0,67ta chọn K0 = 0,8
I0 = K0 * Iđm CB = 0,8 * 100 = 80 (A)
+ Chỉnh tinh : Kr = = = 0,83, ta chọn Kr = 0,9
Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,8 * 0,9 * 100 = 72 (A)
Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 100 = 1100 (A) > Iđn5 = 284,5 (A)
I’cp = K * Icp dd = 0,456 * 174 = 79,34 (A)
Kiểm tra : Ilv.max = 66,59 (A) < Inhiệt = 72 (A) < I’cp = 79,34 (A).
4 / Từ các tủ động lực đến các thiết bị
4.1 / Từ tủ ĐL1 tới động cơ 1E2 (Nhóm 1)
Nhóm này gồm một động cơ duy nhất, động cơ trục đùn (1E2)
Pđm = 101,51 (KW) Iđm = 192,79 (A)
Cáp ngầm gồm 3 lõi đặt trong ống K4 = 0,8 Môi trường đất khô K6 = 1
Đầu ra của tủ có một nhánh ra K5 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95
K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 1 * 1 * 0,95 = 0,76
Ilv.max = Iđm = 192,79 (A) ; Imm = 5* Iđm = 5* 192,79 = 963,95 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 253,67 (A)
Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
(Tra bảng PL 4.28, tài liệu 1)
F = 3G95 (mm2) Icp = 301 (A)
= 0,19 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Chọn CB 3 cực loại NS250 kết hợp với trip unit STR22ME có khoảng chỉnh định
(0,6–1 )IđmCB do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 220 (A) > Ilv.max = 192,79 (A)
Icắt.CB = 36 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
Inhiệt = (0,6 ÷1)Iđm CB (Chọn hệ số hiệu chỉnh = 0,9)
Inhiệt = 0,9 * Iđm CB = 0,9 * 220 = 198 (A)
Icắt từ = 15Iđm CB = 15 * 220 = 3300 (A) > Imm = 963,95 (A)
I’cp = K * Icp dd = 0,76 * 301 = 228,76 (A)
Kiểm tra : Ilv.max = 192,79 (A) < Inhiệt =198 (A) < I’cp = 228,76 (A).
4.2 / Từ tủ ĐL2 tới các thiết bị trong nhóm (Nhóm 2)
Stt
Tên động cơ
Kí hiệu
Số lượng
Pđm
(kw)
Cos w/tgw
Ksd
Iđm (A)
Imm (A)
1
Tạo sợi
1E3
1
32,7
0,7/1,02
0,7
70,98
354,9
2
Gia nhiệt
1E4
1
9
0,75/0,88
0,8
18,23
91,15
3
Quấn sợi
1E5
1
28,8
0,78/0,8
0,6
56,1
280,5
4
Máy lạnh
1E6
1
16,76
0,8/0,75
0,7
31,83
159,15
5
Bơm nước
1E7
3
4,6
0,7/1,02
0,6
9,98
49,9
6
Máy nén khí
1E8
1
38,4
0,8/0,75
0,7
72,93
364,65
7
8
139,46
Ta xác định các hệ số hiệu chỉnh chung cho nhóm 2 :
Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Đầu ra của tủ có 6 nhánh đi ra K5 = 0,57
Môi trường đất khô K6 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95
K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,57 * 1 * 0,95 = 0,43
4.2.1/ Máy tạo sơi (1E3).
Ilv.max = Iđm = 70,98 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 165,07 (A)
Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3G50 (mm2) Icp = 206 (A)
= 0,39 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Chọn CB 3 cực loại NS100 kết hợp với trip unit STR22ME có khoảng chỉnh định
(0,6–1)IđmCB do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 100 (A) > Ilv.max = 70,89 (A)
Icắt.CB = 25 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
Inhiệt = (0,6 ÷1)Iđm CB (Chọn hệ số hiệu chỉnh = 0,75)
Inhiệt = 0,75 * Iđm CB = 0,75 * 100 = 75 (A)
Icắt từ = 15Iđm CB = 15 * 100 = 1500 (A) > Imm = 354,9 (A)
I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 206 = 88,58 (A)
Kiểm tra : Ilv.max = 70,89 (A) < Inhiệt = 75 (A) < I’cp = 88,58 (A).
4.2.2 / Máy gia nhiệt (1E4).
Ilv.max = Iđm = 18,23 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 42,4 (A)
Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3G16 + 10 (mm2) Icp = 113 (A)
= 1,15 (V/km) x0 = 0,07 (V/km)
Chọn CB 3 cực loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau:
Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 40 (A) > Ilv.max = 18,23 (A)
Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
Inhiệt = Iđm CB = 40 (A) (CB không điều chỉnh được )
Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 40 = 200 (A) > Imm = 91,15 (A)
I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 113 = 48,59 (A)
Kiểm tra : Ilv.max = 18,23 (A) < Inhiệt = 40 (A) < I’cp = 48,59 (A)
4.2.3 / Máy quấn sợi (1E5).
Ilv.max = Iđm = 56,1 (A)
Dòng cho phép của dây dẫn :
Icp.dd á = = 130,47 (A)
Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau :
F = 3G35 (mm2) Icp = 174 (A)
= 0,52 (V/km) x0 = 0,06 (V/km)
Chọn CB 3 cực loại C 60N do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau :
Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V)
Iđm.CB = 63 (A) > Ilv.max = 56,1 (A)
Icắt.CB = 20 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch)
Inhiệt =Iđm CB = 63 (A) (CB không điều chỉnh được)
Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 63 = 315 (A) > Imm = 280,5 (A)
I’c...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top