Rorey

New Member

Download miễn phí Luận văn Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho Công ty gạch ốp lát





Trong thiết kế hệ thống cung cấp điện cho công ty sản xuất gạch, việc chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ là một khâu không thể thiếu được.
Điều kiện vận hành các thiết bị, khí cụ và các bộ phận dẫn điện khác có ở một trong ba chế độ cơ bản sau :
+ Chế độ làm việc bình thường (lâu dài, liên tục).
+ Chế độ quá tải.
+ Chế độ ngắn mạch.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

có: nBĐ = 12 , PBĐ= 92(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1
Vậy:
PttBĐ= 1292 = 1104(W)
Theo IEC-B25, đèn huỳnh quang có cos= 0,6tg= 1,33
QttBĐ= PttBĐ tg = 1104 1,33 = 1468,32(VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 8 ổ cắm loại 10A-220.Với cos=0,8tg= 0,75
Poc= UIcos = 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2
Vậy:
Ptt,oc = 817600,2 = 2816 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg = 28160,75= 2112 (VAR)
c.Phụ tải quạt trần:
Ta lắp 8 cái quạt trần công suất Pđm= 80 (W) có cos= 0,8tg= 0,75
Ptt,q = nq KsdKđtPq cos . Chọn Ksd= 0,8; Kđt= 0,7.
Vậy:
Ptt,q = 80,80,7800,8 =268,72(W)
Qtt,q= Ptt,q tg = 268,720,75 = 215,04(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 1104 +2816 +268,7 = 4188,7(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc + Qtt,q= 1468,32+2112+215,04 =3795,36(VAR)
3/ Phòng kỹ thuật:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 8 , PBĐ= 92(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1
Vậy:
PttBĐ= 892 = 736(W)
Theo IEC-B25,đèn huỳnh quang có cos= 0,6tg= 1,33 .
QttBĐ= PttBĐ tg= 736 1,33 = 978,88 (VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 6 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc= UIcos = 220100,8= 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2
Vậy:
Ptt,oc = 617600,2 = 2112 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg= 21120,75 = 1584 (VAR)
c.Phụ tải quat trần:
Ta lắp 4 cái quạt trần công suất Pđm= 80 (W) có cos= 0,8tg= 0,75.
Ptt,q = nq KsdKđtPqcos . Chọn Ksd= 0,8; Kđt= 0,7
Vậy:
Ptt,q = 40,80,7800,8 = 143,36(W)
Qtt,q= Ptt,q tg = 143,360,75 = 107,02(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 736+2112 +143,36 = 2991,36(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc+Qtt,q = 978,88+1584+157,02 = 2719,9(VAR)
4/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho văn phòng xưởng:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 4 , PBĐ= 92(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 492 = 368(W)
Theo IEC-B25, đèn huỳnh quang có cos= 0,6tg= 1,33.
QttBĐ= PttBĐ tg= 3681,33 = 489,44 (VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 4 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc=UIcos = 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2.
Vậy:
Ptt,oc = 417600,2 = 1408 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg = 14080,75 = 1056 (VAR)
c.Phụ tải quat trần:
Ta lắp 2 cái quạt trần công suất Pđm= 80 (W) có cos= 0,8tg= 0,75
Ptt,q = nq KsdKđtPq cos. Chọn Ksd=0,8; Kđt= 0,7
Vậy:
Ptt,q = 20,80,7800,8 = 71,68 (W)
Qtt,q= Ptt,q tg = 71,680,75 = 53,76(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 368+1408 +71,68 = 1847,68(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc + Qtt,q = 489,44+1056+53,76 = 1599,2(VAR)
5/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho hội trường:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 20 , PBĐ= 52(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 2052 = 1040(W)
Theo IEC-B25, đèn huỳnh quang có cos=0,6tg=1,33.
QttBĐ= PttBĐ tg = 10401,33 = 1383,2 (VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 6 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc= UIcos = 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2.
Vậy:
Ptt,oc = 617600,2 = 2112 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg = 21120,75 = 1584 (VAR)
c.Phụ tải quat trần:
Ta lắp 10 cái quạt trần công suất Pđm= 80(W) có cos= 0,8tg= 0,75.
Ptt,q = nq KsdKđtPqcos . Chọn Ksd= 0,8; Kđt= 0,7.
Vậy:
Ptt,q = 100.80,7800,8 = 358,4 (W)
Qtt,q= Ptt,q tg = 17920,75 = 268,8(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 1040+2112 +358,4 = 3510,4(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc + Qtt,q = 1383,2+1584+268,8= 3236(VAR)
6/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho kho sản phẩm :(chỉ có phụ tải đèn)
Ta có: nBĐ = 20 , PBĐ= 188(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 20188 = 3760(W)
Theo IEC-B25, đèn Natri cao áp có cos= 0,5tg= 1,73.
QttBĐ= PttBĐ tg= 3760 1,73 = 6504,8 (VAR)
7/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho kho men màu: (chỉ có phụ tải đèn).
Ta có: nBĐ = 10 , PBĐ= 188(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 10188 = 1880(W)
Theo IEC-B25, đèn Natri cao áp có cos= 0,5tg= 1,73.
QttBĐ= PttBĐ tg= 1880 1,73 = 3252,4(VAR)
8/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho kho phụ tùng thay thế: (chỉ có phụ tải đèn).
Ta có: nBĐ =10 , PBĐ= 188(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 10188 = 1880(W)
Theo IEC-B25, đèn Natri cao áp có cos= 0,5tg= 1,73.
QttBĐ= PttBĐ tg= 18801,73 = 3252,4(VAR)
9/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho nhà ăn cán bộ công nhân viện:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 18, PBĐ= 92(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 1892 = 1656(W)
Theo IEC-B25, đèn huỳnh quang có cos= 0,6tg= 1,33.
QttBĐ= PttBĐ tg= 16561,33 = 2202,48 (VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 8 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc=UIcos = 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2
Vậy:
Ptt,oc = 817600,2 = 2816 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg= 28160,75 = 2112 (VAR)
c.Phụ tải quat trần:
Ta lắp 12 cái quạt trần công suất Pđm= 80 (W) có cos= 0,8tg= 0,75.
Ptt,q = nq KsdKđtPq cos . Chọn Ksd= 0,8; Kđt= 0,7.
Vậy:
Ptt,q = 120,80,7800,8 = 430,08 (W)
Qtt,q= Ptt,q tg = 430,080,75 = 322,56(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 1656+2816+430,08 = 4902,08(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc+Qtt,q = 2202,48+2112+322,56 = 4637(VAR)
10/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho nhà nấu ăn:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 6 , PBĐ= 52(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 652 = 312(W)
Theo IEC-B25, đèn huỳnh quang có cos= 0,6tg= 1,33.
QttBĐ= PttBĐ tg = 312 1,33 = 414,86 (VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 4 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc=UIcos = 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2.
Vậy:
Ptt,oc = 417600,2 = 1408 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg = 14080,75 = 1056(VAR)
c.Phụ tải quat treo tường:
Ta lắp 8 cái quạt trần công suất Pđm= 40 (W) có cos= 0,8tg= 0,75.
Ptt,q = nq KsdKđtPq cos . Chọn Ksd= 0,8; Kđt= 0,7.
Vậy:
Ptt,q = 80,80,7400,8 = 143,36 (W)
Qtt,q= Ptt,q tg = 143,360,75 = 107,52(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 312+1408 +143,36 = 1863,36(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc + Qtt,q = 414,86+1056+107,52 = 1578,48(VAR)
11/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho phòng WC:( Chỉ có phụ tải đèn).
Ta có: nBĐ = 4 , PBĐ= 52(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 452 = 208(W)
Theo IEC-B25, đèn huỳnh quang có cos= 0,6tg= 1,33.
QttBĐ= PttBĐ tg= 208 1,33 = 276,64(VAR)
12/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho khu nghiền xương và khu sấy phun:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 49, PBĐ= 175(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 49175 = 8575(W)
Theo IEC-B25, đèn Natri cao áp có cos= 0,5tg= 1,73.
QttBĐ= PttBĐ tg= 85751,73 = 14834,75 (VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 8 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc=UIcos= 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2 .
Vậy:
Ptt,oc = 817600,2 = 2816 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg= 28160,75 = 2112(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 8575+2816 = 11391(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc + Qtt,q = 14834,75+2112 = 16946,75 (VAR)
13/ Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho khu máy ép:
a.Phụ tải đèn:
Ta có: nBĐ = 16, PBĐ= 175(W)
PttBĐ= nBĐ KsdKđtPBĐ . Chọn Ksd= 1 ; Kđt= 1.
Vậy:
PttBĐ= 16175 = 2800(W)
Theo IEC-B25, đèn Natri cao áp có cos= 0,5tg= 1,73.
QttBĐ= PttBĐ tg= 28001,73 = 4844(VAR)
b.Phụ tải ổ cắm:
Ta lắp 4 ổ cắm loại 10A-220. Với cos= 0,8tg= 0,75.
Poc= UIcos = 220100,8 = 1760 (W)
Ptt,oc= noc KsdKđtPoc . Chọn Ksd= 1; Kđt= 0,2.
Vậy:
Ptt,oc = 417600,2 = 1408 (W)
Qtt,oc= Ptt,oc tg = 14080,75 = 1506(VAR)
d. Phụ tải tính toán cho cả phòng:
Ptt,p = PttBĐ+ Ptt,oc + Ptt,q = 2800+1408 = 4208(W)
Qtt,p = QttBĐ+ Qtt,oc + Qtt,q = 4844+1056 = 5...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top