Download miễn phí Đề tài Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các phần tử và hệ thống điều khiển theo nguyên lý phỏng sinh học





1.2 Mục lục
Trang nhan đề.
1. Phần đầu báo cáo.
Danh sách những người thực hiện. 1
Bản tự đánh giá về tình hình thực hiện và những đóng góp mới của đề tài
KH&CN cấp nhà nước 2
1.1. Bài tóm tắt. 9
1.2. Mục lục. 11
2. Phần chính báo cáo.
2.1. Lời mở đầu. 13
2.2. Nội dung chính báo cáo. 16
2.2.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ngoài nước và trong nước. 16
2.2.2. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu. 18
2.2.3. Những nội dung đã thực hiện. 20
Chương 1. Tổng quan về điều khiển phỏng sinh học 21
phần 1. Hệ thống điều khiển các quá trình công nghệ đa
tham số phức tạp trong hệ thống thiết bị kỹ thuật đặc
biệt sử dụng nguyên lý đkpsh
Chương 2. Khái quát chung về hệ thống thiết bị kỹ thuật đặc biệt 84
Chương 3. Tổ chức cấu hình phần cứng cho hệ thống thiết bị kỹ thuật đặc biệt 88
Chương 4. Chương trình máy tính ứng dụng cho hệ thống ĐKPSH các
quá trình kỹ thuật công nghệ đa tham số phức tạp 96
Chương 5. Chương trình công cụ phát triển các hệ thống ĐKPSH theo
nguyên lý logic mờ trên cơ sở máy tính PC 122
phần 2. Hệ thống mô phỏng bán tự nhiên thời gian thực
phục vụ đánh giá thử nghiệm hệ điều khiển thiết bị bay
Chương 6. Cấu trúc hệ thiết bị mô phỏng bán tự nhiên thời gian thực 137
Chương 7. Chương trình máy tính mô phỏng tín hiệu và quá trình điều
khiển thiết bị bay 156
Kết luận: Hệ thống thiết bị mô phỏng bán tự nhiên thời gian thực để
đánh giá thử nghiệm hệ điều khiển. 183
Phần 3. Hệ thống nhận dạng xử lý tín hiệu ư điều khiển thiết
bị bay dùng nguyên lý fuzzyưnơron187
Chương 8. Khái quát về hệ tự động bám sát tọa độ mục tiêu hệ điều khiển thiết bị bay 189
Chương 9. Tổ chức thiết bị hệ nhận dạng xử lý tín hiệu ư điều khiển thiết bị bay 194
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đề tài
Đề tài cấp Nhà nước KC.03ư09 12
Chương 10. Chương trình máy tính ứng dụng sử dụng ĐKPSH cho
điều khiển thiết bị bay 209
Phần 4. nghiên cứu xây dựng các phần tử đKPSH, các chương trình máy tính mô phỏng phục vụ huấn luyện và đào tạo249
Chương 11. Xây dựng hệ controller thông minh dùng PC104 với các
công cụ phát triển nguyên lý ĐKPSH 250
Chương 12. Các chương trình máy tính mô phỏng phục vụ đào tạo về
ĐKPSH trong các trường đại học 273
2.2.4. Tổng quát hoá và đánh giá kết quả thu được. 290
2.3. Kết luận và kiến nghị. 292
2.4. Lời cám ơn. 293
2.5. Tài liệu tham khảo. 294
2.6. Các công trình vềĐKPSH thuộc đề tài KC.03ư09 được đăng trên các
tạp chí khoc học kỹ thuật, hội nghị và ấn phẩm



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Charactericstics trên trang Edit, FSD sẽ mở
giao diện để kiểm tra đặc tính vào ra của bộ điều khiển mờ đ−ợc chọn. Do có thể có
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đè tài
Đè tài cấp nhà n−ớc KC.03-09
130
nhiều đầu vào nên chỉ vẽ đặc tính của vào – ra của đầu ra với một đầu vào, các đầu
vào còn lại là hằng số.
Hình 5.9: Đặc tính vào – ra theo Txp1 khi Tmdn1=12.68; Imdn1=1.84.
ý nghĩa của các đối t−ợng trên giao diện nh− sau:
1- Thanh tr−ợt thay đổi giá trị của biến vào thứ nhất.
2- Nút lệnh chọn biến vào thứ nhất để vẽ đặc tính vào-ra.
3- Vùng hiển thị các giá trị vào và luật hợp thành t−ơng ứng.
4- Thanh tr−ợt thay đổi giá trị của biến vào thứ hai.
5- Nút lệnh chọn biến vào thứ hai để vẽ đặc tính vào-ra.
6- Thanh tr−ợt thay đổi giá trị của biến vào thứ ba.
7- Nút lệnh chọn biến vào thứ ba để vẽ đặc tính vào-ra.
8- In đặc tính.
9- Vùng đồ thị vẽ đặc tính vào – ra.
10- Tọa độ hiện tại trên đặc tính.
11- Thay đổi giá trị biến vào đã chọn.
12- H−ớng dẫn sử dụng giao điện vẽ đặc tính.
1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đè tài
Đè tài cấp nhà n−ớc KC.03-09
131
13- Thoát khỏi chế độ vẽ đặc tính.
Hình 5.10: Đặc tính vào – ra theo Txp1 khi Tmdn1=14.58; Imdn1=0.72.
5.4. H−ớng dẫn sử dụng FSC.dll
Sau khi thiết kế xong một hệ điều khiển đa tham số phức tạp trên cơ sở lôgic
mờ bằng FSD ta l−u các dữ liệu về cấu trúc của hệ mờ đó vào một CSDL là một file
nào đó có dạng *.fcs, ví dụ HeThongTBKTDB.fcs.
CSDL của hệ mờ trên có thể coi là cơ sở dữ liệu tri thức của hệ điều khiển đa tham
số phức tạp vì nó phản ánh những kinh nghiệm, suy đoán của con ng−ời trong việc
ra các quyết định điều khiển cho các hệ điều khiển phức tạp. Tuy nhiên, bản thân
FSD và CSDL do nó tạo ra vẫn ch−a có khả năng điều khiển các quá trình thực tế.
Để thực hiện các quá trình đó phải có một chủ thể để nhận các thông tin đầu vào và
sử dụng các tri thức, kinh nghiệm về điều khiển đã đ−ợc tạo ra bởi con ng−ời bằng
công cụ FSD. Chủ thể này chính là bộ điều khiển đa tham số, các chức năng của nó
đ−ợc tích hợp trong file FSC.dll và đ−ợc thực hiện khi gọi hàm fscControl của nó.
Tr−ớc khi hệ thống ĐKBKS thực hiện quá trình điều khiển, thực chất là quá trình
suy luận của hệ mờ cần chuyển tải các dữ liệu tri thức mờ đã đ−ợc xây dựng tr−ớc
vào hệ thống, sau đó mới thực hiện các thao tác suy luận mờ trên cơ sở các thông tin
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đè tài
Đè tài cấp nhà n−ớc KC.03-09
132
đầu vào để đ−a ra các giá trị ra phù hợp. Nh− vậy, hàm fscControl có ba tham số
sau:
path: kiểu dữ liệu là string, mô tả đ−ờng dẫn đến CSDL chứa tri thức của hệ
mờ.
Input: kiểu dữ liệu là mảng một chiều kiểu double, chứa giá trị mẫu hiện
tại của tất các đầu vào.
Output:kiểu dữ liệu là mảng một chiều kiểu double, chứa giá trị ra của tất
các đầu ra.
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đè tài
Đè tài cấp nhà n−ớc KC.03-09
133
Kết luận
Hệ thống TBKTĐB đ−ợc điều khiển theo nguyên lý ĐKPSH có nhiều −u điểm
v−ợt trội so với hệ thống TBKTĐB đ−ợc điều khiển theo nguyên lý cũ. Thật vậy, nếu
hệ thống với các đặc điểm kỹ thuật công nghệ còn những hạn chế nh−:
- Các chức năng tự động hoá của hệ cũ còn hạn chế.
ƒ Trong nhiều tr−ờng hợp ch−a tự động chuyển chế độ làm việc phù hợp theo
các sự kiện.
ƒ Độ chính xác các quá trình điều chỉnh ổn định các thông số kỹ thuật nh−
nhiệt độ, độ ẩm ch−a cao (ví dụ sai số ổn định nhiệt độ khoảng ±0.30 C).
ƒ Số l−ợng các kênh đo - điều khiển không nhiều.
- Có chức năng tự động chẩn đoán trạng thái kỹ thuật một số tr−ờng hợp,
nh−ng còn ít và chỉ hiển thị bằng đèn, không l−u đ−ợc các lỗi.
- Ch−a có chức năng tự động nhận dạng đếm khách tham quan.
- Dữ liệu l−u trữ còn ít và không tự động l−u trữ đ−ợc vào máy tính.
- Khả năng kết nối, phát triển mở rộng còn hạn chế.
Thì hệ thống TBKTĐB đ−ợc điều khiển theo nguyên lý ĐKPSH có những đặc
điểm kỹ thuật công nghệ v−ợt trội sau:
- chức năng điều khiển đ−ợc nâng cao lên cao rất nhiều.
- Tự động quyết định hay nhắc nhở ng−ời vận hành chuyển các chế độ làm
việc của hệ thống cho phù hợp với các sự kiện.
- Các quá trình điều chỉnh các thông số kỹ thuật nh− nhiệt độ, độ ẩm đạt đ−ợc
độ chính xác rất cao (ví dụ sai số ổn định nhiệt độ khoảng ± 0.050 C).
- Có khả năng điều khiển đ−ợc nhiều quá trình phức tạp.
- Quản lý đ−ợc số l−ợng lớn các kênh đo (150 kênh), điều khiển (153 kênh).
- Có khả năng chẩn đoán trạng thái kỹ thuật rất tốt.
- Trong quá trình vận hành cho phép bổ sung, cập nhật các tri thức về các luật
điều khiển, các quyết định điều khiển, chẩn đoán hệ thống. Có khả năng l−u trữ
thông tin về trạng thái làm việc của hệ thống.
- Tự động nhận dạng đếm và cộng tích luỹ l−ợng khách tham quan hàng ngày,
hàng tháng, hàng năm.
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đè tài
Đè tài cấp nhà n−ớc KC.03-09
134
- Dữ liệu phong phú đ−ợc tự động l−u trữ vào CSDL chuẩn.
- Tự động hoá tạo các bảng biểu báo cáo về tình trạng và các thông số của hệ
thống trong ca làm việc.
- Có khả năng mở rộng kết nối, phát triển.
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đề tài
Đề tài cấp Nhà n−ớc KC.03-09
135
Phần 2
Hệ thống mô phỏng bán tự nhiên thời gian
thực phục vụ đánh giá thử nghiệm hệ điều
khiển thiết bị bay
Ch−ơng 6. Cấu trúc hệ thiết bị mô phỏng bán tự nhiên thời gian
thực
6.1 Mạch đồng bộ............................................................................................
6.1.1 Sơ đồ khối và các ứng dụng....................................................................
6.1.2 Đo l−ờng và đếm các xung đơn. .............................................................
6.1.3. Tạo xung đơn và chuỗi xung. ................................................................
6.2 Mạch tạo tín hiệu................................................................................................
6.2.1. Sơ đồ khối và các ứng dụng. ..................................................................
6.2.2 Chế độ Arb (Arbitrary- Tuỳ ý). ..............................................................
6.2.3. Chế độ DDS (Direct Digital Synthesis – Tổng hợp số trực tiếp). ..........
6.2.4. Kích phát (Triggering)...........................................................................
6.2.5. Tín hiệu đầu ra bộ đánh dấu. .................................................................
6.3 Kết nối phần cứng và tín hiệu vào, ra. ...............................................................
6.3.1. Kết nối phần cứng hệ mô phỏng tín hiệu rađa để nhận dạng ................
6.3.2 Kết nối phần cứng hệ mô phỏng tín hiệu rađa mục tiêu bay ..................
ch−ơng 7. ch−ơng trình máy tính mô phỏng tín hiệu và quá trình
điều khiển thiết bị bay
7.1 Xây dựng thuật toán tạo qui luật tín hiệu mục tiêu bay trong hệ thiết
bị...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top