noel_fukinou

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế trung tâm giám định hàng hóa thành phố Hồ Chí Minh





 
MỤC LỤC
 
PHẦN 1: TỔNG QUAN
I.Tổng quan về kỹ thuật 2
1. Cơ sở hình thành dự án 2
2. Giới thiệu dự án 3
3. Giải pháp kỹ thuật 3
II.Tổng quan về kết cấu 5
1. Hệ chịu lực 5
2. Sơ đồ tính và phân loại 7
3.Trình tự tính của từng loại cấu kiện 8
 
PHẦN 2 : KẾT CẤU
CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.1 Sơ bộ chọn chiều dày sàn 12
1.2 Tải trọng tính toán 13
1.2.1. Tỉnh tải sàn 13
1.2.2. Hoạt tải sàn 16
1.3 sơ đồ tính 17
1.3.1. Các bản làm việc một phương 17
1.3.2. Các bản làm việc 2 phương 18
1.4 Phân tích nội lực 19
1.4.1. Bản làm việc 2 phương 19
1.4.2. Bản làm việc 1 phương 19
1.5 Tính cốt thép 22
 
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC 2
2.1. Các công thức tính tải tương đương 26
2.2. Tải trọng tác dụng 27
2.2.1. Tỉnh tải 27
2.2.2. Hoạt tải 29
2.3. Sơ đồ chất tải 31
2.3.1. Các trường hợp tải 31
2.3.2. Tổ hợp nội lực 32
2.4. Biểu đồ nội lực mômen và lực cắt 33
2.5. Tính toán và bố trí cốt thép dọc 34
2.5.1. Tiết diện chịu mômen dương 34
2.5.2. Tiết diện chịu mômen âm 36
CHƯƠNG 3. TÍNH CẦU THANG
3.1. Cấu tạo cầu thang tầng điển hình 38
3.2. Tải trọng 39
3.2.1. Chiếu nghỉ 39
3.2.2. Bản thang 39
3.3. Xác định nội lực 41
3.3.1. Sơ đồ tính và nội lực vế thang thou nhất
3.4. Tính cốt thép cho 1 vế thang 44.
3.4.1.Cốt chiu mômen dương của bản thang 34
3.4.2. Tính cốt thép gối 44
3.5. Tính dầm thang (dầm chiếu nghỉ).
3.5.1. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ 45
3.5.2. Tính cột thép dọc cho dầm thang 47
3.5.3. Tính cốt thép ngang 48
 
CHƯƠNG 4. BỂ NƯỚC
4.1. Tính toán các bản bể nước 49
4.1.1. Bản nắp 49
4.1.2. Bản đáy 53
4.1.3. Thành bể 56
4.2. Tính toán hệ dầm của bể 60
4.2.1. Tính toán dầm nắp 60
4.2.2. Tính dầm đáy 70
 
CHƯƠNG 5. KHUNG TRỤC C
5.1. Chọn kích thước dầm cột 71
5.1.1. Chọn kích thước dầm 71
5.1.2. Chọn kích thước cột 71
5.2. Tải trọng tác dụng 74
5.2.1. Các công thức tính qui tải tương đương 75
5.2.2. Tải trọng tầng 2 đến tầng 8 76
5.2.3.Tải tầng thượng 89
5.2.4. Tải tầng mái 99
5.2.5. Tải trọng gió 101
5.3. Các trường hợp tải 102
5.4 Tổ hợp tải 102
5.5. Chọn cốt thép khung trục C 111
5.5.1.Tính cốt thép cột 111
5.5.2. Tính cốt thép đai cột 116
5.5.3. Tính cốt thép dọc dầm 117
5.5.4. Tính cốt thép đai dầm 123
5.5.5. Tính cốt thép treo 124
 
PHẦN 3. NỀN MÓNG
CHƯƠNG 1. SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ PHƯƠNG ÁN MÓNG
1.1. Kết quả số liệu địa chất 127
1.2. Lựa chọn giải pháp nền móng 130
 
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP
2.1. Nội lực móng 132
2.2. Tính móng M1 134
2.2.1. Nội lực và sơ bộ cọc 134
2.2.2. Xác định sức chịu tải của cọc 135
2.2.3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 140
2.2.4. Kiểm tra phản lực đầu cọc 141
2.2.5. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc 142
2.2.6. Xác định chiều cao đài và xác định cốt thép đài cọc 148
2.3. Tính móng M2 ( cột C-1) 150
2.3.1. Chọn chiều sâu chôn móng 150
2.3.2. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc 151
2.3.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc 151
2.3.4. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc 152
2.3.5. Xác định chiều cao đài và tính thép đài cọc 158
2.4. Tính toán và bố trí cốt thép cho cọc 160
2.4.1. Kiểm tra cọc khi vận chuyển 160
2.4.2. Tính đầu cọc 161
2.4.3. Kiểm tra nội lực 161
2.4.4. Bố trí thép cọc 162
 
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOANG NHỒI
3.1. Khía quát về cọc khoang nhồi 163
3.2. Tính móng M1 164
3.2.1. Chọn chiều sâu chôn móng 164
3.2.2. Chọn vật liệu và kích thước coc 165
3.2.4. Xác định sức chịu tải của cọc khoang nhồi 166
3.2.5. Xác định sơ bộ kích thước đài cọc 169
3.2.6. Xác định số lượng cọc 170
3.2.7. Kiểm tra phản lực đầu cọc 170
3.2.8. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc 172
3.2.9. Kiểm tra tính lún 174
3.2.10. Kiểm tra điều kiện chọc thủng và tính cốt thép cho đài 175
3.3 Tính móng M2 177
3.3.1. Xác định kích thước sơ bộ của đài cọc 177
3.3.2. Xác định số lượng cọc 177
3.3.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc 178
3.3.4. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc 179
3.3.5. Kiểm tra tính lún 182
3.3.6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 183
3.3.7. Tính toán cốt thép cho đài cọc 185
3.4. Kiểm tra cọc chịu tải ngang 186
3.5. Tính móng M3 192
3.5.1.Xác định kích thước sơ bộ đài cọc 192
3.5.2. Xác định số lượng cọc 193
3.6. Móng M4 193
3.6.1. Xác định kích thước đài cọc 193
3.6.2. Xác định số lượng cọc 194
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

aN/m:
+ Tải tam giác: daN/m.
+ Tải hình thang: gtd = 0.72x487.2x5.5x0.5 = 964.65 daN/m.
+ Tải do tường (đoạn dầm dài 2.5m):
gtg = 1.1x0.1x1800x2.9x2.5 = 574.2 daN/m
Tổng tải đọan D’-E: gD’-E = 495+475+964.65+574.2 = 2508.85 daN/m.
2.2.1.2. Tải tập trung
Hình 2.3 - Sơ đồ tính tải trọng tập trung vào nút cột
-Nút D’
Hình 2.4 - Sơ đồ tải tác dụng vào nút D’
+Tĩnh tải sàn:
P = (0.75+2.75)x2.x0.5x487.2+(1.5+2.75)x1.25x0.5x608 = 3320.5 daN
+Tải do dầm: P = 1210 daN.
Tổng tải: PD’ = 3320.5+605 = 3925.5 daN.
2.2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn: 240 daN/m2.
Sơ đồ truyển tải:
Hình 2.5 - Sơ đồ truyền tải của hoạt tải
2.2.2.1. Tải phân bố đều.
- Tải do sàn: Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang tại nhịp AB, BC, CD, dạng tam giác tại nhịp D-D’, D’-E. Được qui đổi thành tải phân bố đều.
-Đoạn dầm A-D: dạng tải phân bố hình thang được qui đổi thành tải phân bố đều theo công thức: , (2.6)
K = (1-2x0.422+0.423) = 0.72
Tải phân bố đều do sàn:
gtd = 2x(0.72x240x5.5x0.5) = 950.4daN/m.
Tổng tải phân bố đều trên đoạn A-D:
pA-D = 1950.4daN/m.
-Đoạn D-D’: Tải dạng tam giác và tải hình thang, qui đổi tải tam giác thành tải tương đương:
+ Tải tam giác: daN/m
+ Tải hình thang: gtd = 0.72x240x5.5x0.5 = 475.2daN/m.
Tổng tải D-D’: pD-D’ = 300+475.2 = 775.2daN/m
-Đoạn D’-E: Tải dạng tam giác và tải hình thang, qui đổi tải tam giác thành tải tương đương (daN/m):
+ Tải tam giác: daN/m.
+ Tải hình thang: gtd = 0.72x240x5.5x0.5 = 475.2 daN/m.
Tổng tải đoạn D’-E: pD’-E = 187.5+475.2 = 662.7 daN/m.
2.2.1.2. Tải tập trung
-Nút D’
+Tĩnh tải sàn:
P = (0.75+2.75)x2.x0.5x240+(1.5+2.75)x1.25x0.5x240 = 1477.5 daN
Tổng tải: PD’ = 1477.5daN.
Kết quả tính tải phân bố đều theo đoạn dầm
Nhịp dầm
gdầm
gtường
gsàn
Tĩnh tải daN/m
Hoạt tải daN/m
daN/m
daN/m
daN/m
A-D
495
0
1929.3
2424.3
1950.4
D-D'
495
0
1573.65
2068.65
775.2
D'-E
495
574.2
1439.65
2508.85
662.7
Bảng 2.1 -Tải trọng tác phân bố dều theo chiều dài
Bảng thống kê tải tập trung
Nút trục 2
Tĩnh tải
Hoạt tải
(daN)
(daN)
D'
3925.5
1477.5
Bảng 2.2 - Tải tập trung vào nút
2.3 . Sơ đồ chất tải lên dầm
2.3.1. Các trường hợp tải
HOẠT LIỀN KỀ GỐI 2 TH3
2.3.2. Tổ hợp nội lực
Ta dùng phần mềm tính kết cấu SAP 2000 để tính nội lực trong dầm dọc trục C, đồng thời tổ hợp nội lực nhằm xác định các cặp nội lực lớn nhất do tải trọng gây ra.
Các trường hợp tổ hợp nội lực như sau:
Tổ hợp1: Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp 1
Tổ hợp2: Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp 2
Tổ hợp3: Tĩnh tải + hoạt tải liền nhịp 1
Tổ hợp4: Tĩnh tải + hoạt tải liền nhịp 2
Tổ hợp5: Tĩnh tải + hoạt tải liền nhịp 3
Tổ hợp6: Tĩnh tải +0.9 hoạt tải cách nhịp1 +0.9 hoạt tải cách nhịp2
Bao: (COMBO1 COMBO5)
Biểu đồ bao nội lực mômen và lực cắt
Hình 2.6 Biểu đồ momen tổ hợp 1 daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ lực cắt tổ hợp 1 daN
Hình 2.6 Biểu đồ momen tổ hợp 2 daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ lực cắt tổ hợp 2 daN
Hình 2.6 Biểu đồ momen tổ hợp 3 daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ lực cắt tổ hợp 3 daN
Hình 2.6 Biểu đồ momen tổ hợp 4 daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ lực cắt tổ hợp 4 daN
Hình 2.6 Biểu đồ momen tổ hợp 5 daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ lực cắt tổ hợp 5 daN
Hình 2.6 Biểu đồ momen tổ hợp 6 daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ lực cắt tổ hợp 6 daN
Hình 2.6 Biểu đồ bao momen daN.m
Hình 2.7 Biểu đồ bao lực cắt daN
Kết quả tính nội lực của trục C
Vị trí
Moment (daN.m)
Lực cắt (daN)
Gối A
0
13234.89
Nhịp A-B
17935.34
Gối B
23157.97
19320.71
Nhip B-C
12135.48
Gối C
20254.58
16251.93
Nhịp C-D
11445.59
Gối D
24775.46
19759.18
Nhịp D-E
23757.94
Gối E
0
15775.3
Bảng 2.3 - Kết quả tính nội lực trục C
2.5. Tính toán và bố trí cốt thép dọc
2.5.1. Tiết diện chịu moment dương
- Cánh nằm trong vùng chịu nén, tham gia chịu lực với sườn. Chiều rộng cánh dầm đưa vào tính toán là: bc = 30 + 2C1
Trong đó:
Hình 2.8 Tiết diện chử T
C1 <
Với :khoảng cách giữa 2 mép trong của 2 dầm phụ kề nhau.
Với : nhịp tính toán dầm phụ.
6hc = 612 = 72 cm ( vì hc = 12cm > 0.1h = 4cm )
- Từ đó lấy
Xác định trục trung hoà bằng cách đi xác định giá trị Mc:
Mc = Rnbchc(h0 - 0.5hc) = 11017012 (56-0.512) = 112200 daN.m
Ta có Mmax = 24775.46 daN.m.
Mc = 112200 daN.m > Mmax = 24775.46 daN.m thì trục trung hòa qua cánh, lúc này ta tính toán tiết diện hình chữ nhật lớn (bc x h)
- Aùp dụng: tính thép nhịp A-B (M = 17935.34 daN.m) với tiết diện (170x60):
Ta có Vật liệu: Bê tông Mác 250
Rn = 110 daN/cm²
Ra = 2800 daN/cm²: dùng cho thép dọc.
Ra = 2300daN/cm²: dùng cho thép đai.
Với bc = 170 cm; h0 = 60-4 = 56 cm.
Chọn thép: 3Þ16+ 2Þ 20 = 12.32cm²
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điều kiện:
Ta có
2.5.2. Tiết diện chịu moment âm
- Với mômen âm cánh nằm trong vùng chịu kéo tính theo tiết diện chữ nhật (bxh)
- Chọn a = 4cm cho mọi tiết diện:
- Aùp dụng:
Tính thép cho gối B (M=23157.97 daN.m) với tiết diện (30x60) (cm):
Chọn thép: 4Þ20+2Þ16 = 16.69 cm²
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điều kiện:
Ta có
BẢNG TÍNH CỐT THÉP DỌC CỦA DẦM TRỤC 2
Vị trí
Moment (daN.m)
A
Fa (cm2)
Bố trí
Fa chọn
Hàm lượng
GốiA
0
2Þ20
6.28
0.37
Nhịp A-B
17935.34
0.0306
0.984
11.62
3Þ16+2Þ20
12.32
0.13
Gối B
23157.97
0.2238
0.872
16.94
2Þ16+4Þ20
16.69
0.99
Nhip B-C
12135.48
0.0207
0.99
7.82
1Þ16+2Þ20
8.29
0.09
Gối C
20254.58
0.1957
0.89
14.51
2Þ16+4Þ20
16.59
0.99
Nhịp C-D
11445.59
0.0195
0.99
7.37
1Þ16+2Þ20
8.04
0.08
Gối D
24775.46
0.2394
0.861
18.35
6Þ20
18.85
1.12
Nhịp D-E
23757.94
0.0405
0.979
15.47
2Þ16+4Þ20
16.59
0.17
Gối E
0
2Þ20
6.28
0.37
Bảng 2.4 - Kết quả tính thép dầm trục 2
2.5.3. Tính toán cốt thép ngang
Bê tông Mac 250: Rn = 110 daN/cm², Rk = 8.8 daN/cm²
Thép AI: Ra = 2300 daN/cm²; Rad = 1840 daN/cm²
- Lực cắt lớn nhất trong dầm là: Q = 19759.18 daN
- Chọn đai Þ6, , n = 2 nhánh
- Ở gần gối tựa: và
Bước cốt đai cực đại:
Vậy ta chọn bước cốt đai đoạn gần gối là u = 15cm
+ Ở đoạn giữa dầm: và
Vậy chọn bước cốt đai đoạn giữa dầm là u = 30 cm
- Kiểm tra khả năng chịu của bê tông và cốt đai:
Suy ra:
Ta có: Qđb=21444daN > Q=19759.18daN
Vậy không cần tính toán cốt xiên.
7.11 Thép treo
Diện tích cốt treo : Ftreo =
Trong đó:
Ra - cường độ tính toán về kéo của cốt thép .
P - lực tập trung truyền từ dầm phụ cho dầm chính
Số cốt treo cần thiết : m =
n : số nhánh đai chọn làm cốt treo.
fđ : diện tích 1 nhánh đai.
Khoảng cách đặt cốt treo tính từ mép dầm phụ: S = ho -hdp Nếu khoảng cách tính từ mép dầm phụ ra 1 đoạn ho-hdp không đủ để bố trí số cốt treo cần thiết, ta đặt thêm cốt vai bò chịu lực tập trung của dầm phụ truyền vào dầm chính để giảm số cốt treo cần thiết xuống.
-Với n=2
- Chọn thép đai la
CHƯƠNG 3. TÍNH CẦU THANG
Hình 3.1 - Mặt bằng cầu thang
TÍNH CẦU THANG
- Cầu thang là một kết cấu rất đa dạng về kiến trúc và là mối giao thông quan trọng trong công trình xây dựng dân dụng. Cầu thang có nhiều sơ đồ tính và nhiều quan điểm tính khác nhau. Nhưng ở đây ta chọn hai sơ đồ tính như sơ đồ trình bày bên dưới, với mỗi sơ đồ cho ta một kết quả nội lực nguy hiểm nhất ở gối và ở bụng để ta tính kết cấu cho cầu thang được an toàn và hiệu quả kinh tế .
3.1. Cấu tạo cầu thang tầng điển hình
Cầu thang tầng điển hình của công trình này là loại cầu thang 2 vế dạng bản, chi...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top