handoi

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae
MỤC LỤC
Trang
Chương 1 : Xác định tâm phụ tải .4
1.1. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 2,3 (loại C) .4
1.2. Xác định tâm phụ tải căn ho1,4 (loại C) .5
1.3. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 6,7 (loại D).7
1.4. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 5,8 (loại E) .8
1.5. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 9,10 (loại A) .10
1.6. Xác định tâm phụ tảikhu dịch vụ tầng trệt.12
1.7. Xác định tâm phụ tải TĐL tầng trệt.13
1.8. Xác định tâm phụ tải TĐL tầng trệt.13
1.9. Xác định tâm phụtải TĐL lầu 16 .14
Chương 2: Thiết kế chiếu sáng.15
2.1. Chiếu sáng tầng hầm.15
2.1.1. Bãi giữ xe gắn máy .15
2.1.2. Bãi giữxe ô tô.18
2.2. Chiếu sang tầng trệt .20
2.2.1 Cửa hàng dịch vụ .20
2.2.2 Khu sinh hoạt cộng đồng + khu giải trí.23
2.3 Chiếu sáng căn hộ 1.4 (loại B) .26
2.3.1 Phòng khách + bếp .26
2.3.2 Phòng ngủ 1 .29
2.3.3 Phòng ngủ 2 .30
2.3.4 Phòng ngủ 3 .30
2.4 Chiếu sáng cănhộ 2.3 (loại C) .31
2.4.1 Phòng khách + bếp .31
2.4.2 Phòng ngủ 1 .34
2.4.3 Phòng ngủ 2 .34
2.4.4 Phòng ngủ 3 .34
2.5 Chiếu sáng căn hộ 6.7 (Loại D).35
2.5.1 Phòng khách + bếp .35
2.5.2 Phòng ngủ 1 .38
2.6 Căn hộ 5.8 (loạiE).38
2.6.1 Phòng khách + bếp .40
2.6.2 Phòng ngủ 1 .41
2.7 Chiếu sáng căn hộ 9.10 (loại A) .42
2.7.1 Phòng khách + bếp .42
2.7.2 Phòng ngủ 1 .43
2.7.3 Phòng ngủ 2 .45
2.7.4 Phòng ngủ 3 .45
2.7.4 Phòng ngủ 4 .46
2.8 Chiếu sáng hành lang căn hộ .46
2.8.1 Chiếu sáng khu vực thang máy.47
2.8.2 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho lầu 1 .48
2.8.3 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng từ tầng 2 đến tầng 15.48
2.8.4 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho tầng 16 .49
Chương 3 : Xác định phụ tải tính toán.50
3.1 Tầng trệt.50
3.2 Tầng hầm .51
3.3 Căn hộ 1.4 (Loại B = Loại C) .53
3.4 Căn hộ 6.7 (loạiE).54
3.5 Căn hộ 9.10 (loạiA) .57
3.6 Bảng kết quả tính toán phụ tải tầng hầm.58
3.7 Bảng kết quả tính toán phụ tải từ tầng 2 đến tầng 15 .59
3.8 Bảng kết quả tính toán phụ tảitầng 16.59
3.9 Bảng kết quả tính toán phụ tải tủ động lực 1 .59
3.10 Bảng kết quả tính toán phụ tải tủ động lực 2 .60
3.11 Bảng kết quả tính toán phụ tải tủ động lực 6 .60
3.12 Xác định phụ tải tính toán cho toà nhà .60
Chương 4 : Chọn máy biến áp và máy biến áp dự phòng .62
4.1 Chọn máy biến áp.62
4.2 Tính toán kinh tế đểchọn phương án .63
4.3 Chọn máy biến áp dự phòng .65
Chương 5: Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ .66
5.1 Chọn dây dẫn và cb từ trạm bếin áp đến tủ phân phối của toà nhà.68
5.1.1 Chọn dây.68
5.1.2 Chọn cb .68
5.1.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .69
5.2 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực1.69
5.2.1 Chọn dây.69
5.2.2 Chọn cb .70
5.2.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .70
5.3 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực 2.70
5.3.1 Chọn dây.70
5.3.2 Chọn cb .71
5.3.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .71
5.4 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực 6.72
5.4.1 Chọn dây.72
5.4.2 Chọn cb .72
5.4.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .73
5.5 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đếntần hầm .73
5.5.1 Chọn dây.73
5.5.2 Chọn cb .73
5.5.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .74
5.6 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đếnthang máy.74
5.6.1 Chọn dây.74
5.6.2 Chọn cb .75
5.6.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .75
5.7 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực1.75
5.7.1 Chọn dây.75
5.7.2 Chọn CB .76
5.7.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .76
5.8 Chọn dây dẫn và cb từ tủ động lực1 đến tầng trệt .77
5.8.1 Chọn dây.77
5.8.2 Chọn cb .77
5.8.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .78
5.9 Chọn dây dẫn và cb từ tủ động lực1 đến lầu 1.78
5.9.1 Chọn dây.78
5.9.2 Chọn cb .78
5.9.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .79
5.10 Chọn dây dẫn và cb tư tủ động lực1 đến căn hộ 1 lầu1 .79
5.10.1 Chọn dây.79
5.10.2 Chọn cb .80
5.10.3 Kiểm tra sự phối hợpgiữa cb và dây dẫn .80
5.11 Chọn dây dẫn và cbtừ tủ động lực 6 đếncăn hộ a lầu 16 .81
5.11.1 Chọn dây.81
5.11.2 Chọn cb .81
5.11.3 Kiểm tra sự phối hợpgiữa cb và dây dẫn .82
5.12 Chọn dây dẫn và cb từ cănhộ 1 lầu 1 đến từng phòng .82
5.12.1 Phòng khách + bếp .82
5.12.1.1 Chọn dây.82
5.12.1.2 Choncb .83
5.12.1.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cbvà dây dẫn .83
5.12.2 Phòng ngủ 1 .84
5.12.2.1 Máy điều hòa không khí2,3 .84
Chương 6 : Tính ngắn mạch.86
6.1. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ MBA đến TPP .86
6.2. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL1 .87
6.3. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL2 .88
6.4. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL3 .89
6.5. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL4 .89
6.6. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL5 .90
6.7. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL6 .91
Chương 7 : Tính tổn thất điện áp .93
7.1. Tính tổn thất điện áp từ MBA đến TPP .93
7.2. Tính sụt áp từ TPP đến TĐL1 .93
7.3. Tính sụt áp từ TĐL1 đến tủ điện tầng trệt .94
7.4. Tính sụt áp từ tủ điện tầng trệt đến nhà giữ trẻ .94
7.5. Tính sụt áp từ nhà giữ trẻ đến thiết bị xa nhất.95
7.6. Tính sụt áp từ TĐL1 đến tủ điện lầu 1.96
7.7. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 1 đến căn hộ 5 (xa nhất) .96
7.8. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bị xa nhất .97
7.9. Tính sụt áp từ TĐL1 đến tủ điện lầu 2.98
7.10. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 2 đến căn hộ 5 (xa nhất) .98
7.11. Tính sụt áp từ căn hộ5 đến thiết bị xa nhất.99
7.12. Tính tổn thất từ TPP đến TĐL 2.99
7.13. Tính sụt áp từ TĐL2đến tủ điện lầu 3.100
7.14. Tính sụt áp từ tủ điện lầu3 đến căn hộ 5 (xa nhất) .100
7.15. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .100
7.16. Tính sụt áp từ TĐL2đến tủ điện lầu 4.101
7.17. Tính sụt áp từ tủ điện lầu4 đến căn hộ 5 (xa nhất) .101
7.18. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .101
7.19. Tính sụt áp từ TĐL2đến tủ điện lầu 5.101
7.20. Tính sụt áp từ tủ điện lầu5 đến căn hộ 5 (xa nhất) .102
7.21. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .102
7.22. Tính sụt áp từ TPP đến TĐL3 .102
7.23. Tính sụt áp từ TĐL 3 đến tủ điện lầu 6 .103
7.24. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 6 đến thiết bị xa nhất .103
7.25. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .103
7.26. Tính sụt áp từ TPP đến TĐL6.103
7.27. Tính sụt áp từ TĐL 6 đến tủ điện lầu 15.104
7.28. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 15 đến thiết bị xa nhất.104
7.29. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất.104
7.30. Tính sụt áp từ TĐL 6 đến tủ điện lầu 16.104
7.31. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 16 đến thiết bị xa nhất.104
7.32. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất.104
Chương 8 : Nâng cao hệ số công suất Cos?.106
8.1. Ý nghĩa của việt nâng cao hệ số công suất Cos?.106
Chương 9 : An toán điện.109
9.1. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến TPP .110
9.2Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến TĐL 1 .110
9.3. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếpđất đến tủ điện lầu 2.111
9.4. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến căn hộ xa nhất của lầu 2.112
9.5. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến TĐL6 .113
9.6. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếpđất đến tủ điện tầng 16.113
9.7. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến căn hộ xa nhất của lầu 16.114
9.8. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến máy biến áp dự phòng.115
Chương 10 : Chống sét.117
Cao ốc 16 tầng thuộc khu đô thị An Phú- An Khánh- Q2 tọa lạc trên một khuôn
viên rộng rãi thoáng mát. Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 4 km, kết
nối với trung tâm thành phố theo hướng giao thông qua cầu Sài Gòn và qua hầm
chui thủ thiêm đang trong giai đoạn khởi công xây dựng, tòa nhà có vị trí rất thuận
lợi về mọi măt khi nằm trên trục chính của khu đô thị, cách xa lộ Hà Nội khỏang
500 m, và càng tiện lợi hơn khi nằm gần các công trình công cộng như : trường học,
bệnh viện, ngân hàng, công viên, siêu thị.
Cao ốc nằm giữa một ốc đảo xanh của thành phố, có cảnh quan xung quanh vô
cùng thoáng mát do được hưởng gió từ sông Sài Gòn thổi vào, và các công trình lân
cận chủ yếu là các biệt thự vườn mái ngói xen trong các tán lá cây đã làm giảm bớt
lượng bức xạ nhiệt, cây cối cũng làm cho môi trường xung quanh thêm trong lành.
Tòa nhà có diện tích :3969 m2
Gồm có: 16 tầng cao và một tầng hầm
Tầng hầm cao :3,1 m
Tầng trệt cao :2,4 m
Chiều cao từ lầu 1 trở lên : 3,3 m
Chiều cao của tòa nhà :66,9 m
Tòa nhà gồm có : 122 căn hộ, cửa hàng dịch vụ, 1 khu giải trí, 1 khu quản lý, 1
nhà trẻ, 1 khu sinh hoạt tập thể, 2 hồ bơi
Tầng hầm làm bãi xe có sức chứa 250 xe gắn máy, 20 xe ô tô. Ngoài ra còn có
thêm phòng kỹ thuật điện, phòng bảo vệ, phòng bơm nước
Tầng trệt là khu dịch vụ mua bán có diện tích : 418 m2 , có nhà giữ trẻ, khu
sinh hoat cộng đồng, bộ phận quản lý, khu giải trí, phòng bảo vệ, vệ sinh công cộng
Từ lầu 1 đến lầu 15 diện tích mỗi tầng :1080 m2 bao gồm 8 căn hộ chia làm 4
loại B, C, D, E, trong đó:
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Mitut1808

New Member
Re: [Free] Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư 16 tầng An Phú – An Khánh quận 2 - Thành phố Hồ Chí Minh

Tks bạn nhé
 

daigai

Well-Known Member
link mới cập nhật, mời các bạn xem lại bài đầu để tải
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top