freeze.nature

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kếquy trình công nghệgia công cụm thân trục MĐB - NPK





+ Thao tác : Dùng pa lăng ,cẩu để đưa chi tiết đặt lên đồgá . Kẹp chặt chi tiết ,chạy
dao tiến vào cữso dao và tiến hành gia công .Khi gia công xong chạy dao ra khỏi
chi tiết gia công dừng máy ,nới lỏng bu lông ,rút đòn kẹp ra và cẩu chi tiết ra khỏi
đồgá .
+ Bảo dưỡng : Quét sạch phôi và lau chùi , tra dầu mỡ, bảo dưỡng đều sau mỗi ca
làm việc .Trong quá trình gia công phải thao tác nhẹnhàng tránh va đập mạnh vào
đồgá làm đồgá bịbiến dạng hay sai lệch mất đi độchính xác của đồgá .



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Rz = 250 μm ; τa 305μm
[ Bảng 3-69 sổ tay Công nghệ chế tạo máy ]
™ Sai lệch vị trí không gian tổng cộng của phôi được xác định theo công thức ;
ρP = ρ+ρ 22 cmc
- ρc : giá trị cong vênh của lỗ được tính cả theo hai phương pháp hướng kính và
hướng trục .
Δk = 0,75 mm [ Bảng 15 Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy ]
L = 240 mm : Chiều dài lỗ .
d = 100 mm : Đường kính lỗ .
( ) ( ) ( ) ( ) 260240.75,0100.75,0.. 2222 =+=Δ+Δ=ρ Lkdkc μm.
- ρcm :Giá trị sai lệch .
- δc :Sai lệch từ tâm lỗ đến mặt phẳng đế .
- δb : Sai lệch từ tâm lỗ đến mặt phẳng bên.
284
2
400
2
400
22
2222
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ δ+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ δ=ρ cbcm μm.
+ Sai lệch không gian tổng cộng của phôi là :
ρP = 385284260 2222 =+=ρ+ρ cmc μm .
+ Sai lệch không gian còn lại được tính như sau :
- Sau khoét thô : ρkh.thô = 0,06.ρP = 0,06.385 = 23 μm.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45 93
- Sau khoét tinh : ρkh.tinh = 0,4 . ρkh.thô = 0,4.23 = 9 μm.
- Sau doa thô : : ρd.thô = 0,06.ρkh.thô = 0,06.9 = 2 μm.
- Sau doa tinh : dd.tinh =0 .
™ Sơ đồ gá đặt khi khoét và doa :
εgđ = ε+ε 22 kc
+ Sai số gá đặt ( Gồm có sai số chuẩn và sai số kẹp ).
- Sai số chuẩn : khi chi tiết định vị trên mặt phẳng chuẩn định vị trùng gốc
kích thước ( kích thước 250 mm ) sai số chuẩn bằng 0 .
Trong trường hợp này chỉ còn sai số chuẩn do chi tiết bị xoay khi định vị vào
2 chốt có khe hở với lỗ định vị :
ρmax = δA + δB + ρmin
Trong đó :
- δA : Dung sai của lỗ định vị : δA = 35 μm = 0,035 mm.
- δB : Dung sai của đường kính chốt : δB = 14 μm = 0,014 mm.
- ρmin : là khe hở nhỏ nhất giữa lỗ và chốt : ρmin = 14 μm = 0,014 mm.
- Góc xoay lớn nhất của chi tiết được xác định :
H
tg δ=α max
- H là khoảng cách giữa 2 lỗ chuẩn .
H = 360300220 22 =+ mm.
Như vậy :
00017,0
360
014,0014,0035,0max =++=δ=α
H
tg .
Khi đó sai số chuẩn trên chiều dài lỗ gia công là :
εc = L.tgα = 240.0,00017 = 0,042 mm = 42 μm.
Trong đó : L = 240 mm là chiều dài phần lỗ cần gia công đồng tâm với nhau .
+ Sai số kẹp chặt được xác định theo
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45 94
[ Bảng 24 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy ]
εk = 120 μm .Vậy sai số gá đặt là :
εgđ = 12812042 2222 =+=ε+ε kc μm.
+ Sai số gá đặt còn lại của nguyên công khoét tinh là :
εkh.tinh = 0,06 . εgđ = 0,06 .128 = 8 μm.
+ Sai số gá đặt còn lại của nguyên công doa thô là :
εdoa thô = 0,04 . εgđ = 0,04 .128 = 5 μm.
+ Sai số gá đặt còn lại của nguyên công doa tinh là :
εdoa.tinh = 0,02 . εgđ = 0,02 .128 =3 μm.
™ Lượng dư nhỏ nhất được xác định theo công thức :
2.Zmin = 2. ( Rz + τa + ε+ρ 22 gdp ).
+ Lượng dư nhỏ nhất của khoét thô là :
2.Zmin = 2. ( 180 + 150 + 128385 22 + ) = 2.1006 mm.
+ Lượng dư nhỏ nhất của khoét tinh là :
2.Zmin = 2. ( 180 + 150 + 823 22 + ) = 2.354 mm.
+ Lượng dư nhỏ nhất của doa thô là :
2.Zmin = 2. ( 180 + 150 + 515 22 + ) = 2.216 mm.
+ Lượng dư nhỏ nhất của doa tinh là :
2.Zmin = 2. ( 180 + 150 + 38 22 + ) = 2.49 mm.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45 95
Bước
công
nghệ
(μm)
Các yếu tố (μm) Lượng
dư tính
toán
Bmin
(μm)
Kích
thước
tính
b(mm)
Dung
sai
δ(μm)
Kích thước
giới hạn
Lượng dư giới
hạn
Rza
τa
ρa
εb
dmin
dmax
2.Zmin
2.Zmax
Phôi 250 350 662 - - 96,785 1200 95,79 96 - -
Khoét
thô
180 150 23 12
8
1006 98,796 140 98,66 98 2012 2840
Khoét
tinh
100 100 15 8 355 99,505 70 99,44 99,5 710 750
Doa
thô
30 10 8 5 215 99,937 55 99,89 99,9 430 450
Doa
tinh
15 5 0 3 50 100,04 35 100 100,0
4
100 110
Σ 3250 4150
Kiểm tra lại kết quả phép tính :
2 Zmax- 2.Zmin = δphôi - δct
4150 – 3250 = 1200 – 300
900 = 900.
I.6.3.Tính lượng dư gia công lỗ ∅200 ± 0,035.
Tiến hành gia công lỗ qua các bước công nghệ sau :
+ Tiện thô đạt cấp bóng : 3 ∼ Rz = 500 ; τa = 50 .
+ Tiện tinh đạt cấp bóng : 5 ∼ Rz = 25 ; τa = 25 .
[ Bảng 13 Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy ]
™ Sai lệch vị trí không gian tổng cộng của phôi được xác định theo công thức ;
ρP = ρ+ρ 22 cmc
ρc : giá trị cong vênh của lỗ được tính cả theo hai phương pháp hướng kính và
hướng trục .
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45 96
- Δk = 0,75 mm [ Bảng 15 Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy
]
- L = 260 mm : Chiều dài lỗ .
- d = 200 mm : Đường kính lỗ .
( ) ( ) ( ) ( ) 246260.75,0200.75,0.. 2222 =+=Δ+Δ=ρ Lkdkc μm.
- ρcm :Giá trị sai lệch .
- δc = 0,5 mm : Dung sai kích thước chiều rộng .
- δb = 0,6 mm : Dung sai kích thước chiều cao lớn nhất.
390
2
500
2
600
22
2222
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ δ+⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ δ=ρ cbcm μm.
+ Sai lệch không gian tổng cộng của phôi là :
ρP = 462390246 2222 =+=ρ+ρ cmc μm .
+ Sai lệch không gian còn lại được tính như sau :
- Sau tiện thô : ρt.thô = 0,05.ρP = 0,05.462 = 23 μm.
- Sau tiện tinh : ρt.tinh = 0,04 . ρP = 0,04.462 = 18 μm.
™ Sơ đồ gá đặt khi tiện :
εgđ = ε+ε 22 kc
+ Sai số gá đặt ( Gồm có sai số chuẩn và sai số kẹp ).
- Sai số chuẩn : khi chi tiết định vị trên mặt phẳng chuẩn định vị trùng gốc kích
thước ( kích thước 250 mm ) sai số chuẩn bằng 0 .Trong trường hợp này chỉ còn sai
số chuẩn do chi tiết bị xoay khi định vị vào 2 chốt có khe hở với lỗ định vị :
ρmax = δA + δB + ρmin
Trong đó :
- δA : Dung sai của lỗ định vị : δA = 35 μm = 0,035 mm.
- δB : Dung sai của đường kính chốt : δB = 14 μm = 0,014 mm.
- ρmin : là khe hở nhỏ nhất giữa lỗ và chốt : ρmin = 14 μm = 0,014 mm.
+ Góc xoay lớn nhất của chi tiết được xác định :
H
tg δ=α max
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45 97
H là khoảng cách giữa 2 lỗ chuẩn .
H = 360300220 22 =+ mm.
Như vậy :
000174,0
360
014,0014,0035,0max =++=δ=α
H
tg .
Khi đó sai số chuẩn trên chiều dài lỗ gia công là :
εc = L.tgα = 260.0,00017 = 0,04 mm = 40 μm.
Trong đó : L = 260 mm là chiều dài phần lỗ cần gia công đồng tâm với nhau .
+ Sai số kẹp chặt được xác định theo
[ Bảng 24 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy ].
εk = 120 μm .Vậy sai số gá đặt là :
εgđ = 12712040 2222 =+=ε+ε kc μm.
+ Sai số gá đặt còn lại của nguyên công tiện tinh là :
εgđ.t.tinh = 0,05 . εgđ = 0,05 .127 = 6 μm.
™ Lượng dư nhỏ nhất được xác định theo công thức :
2.Zmin = 2. ( Rz + τa + ε+ρ 22 gdp ).
+ Lượng dư nhỏ nhất của tiện thô là :
2.Zmin = 2. ( 200 + 250 + 127462 22 + ) = 2.930 mm.
+ Lượng dư nhỏ nhất của tiện tinh là :
2.Zmin = 2. ( 50 + 50 + 623 22 + ) = 2.354 mm.
Bướ
c
công
nghệ
(μm)
Các yếu tố (μm) Lượng
dư tính
toán
Bmin(μm
)
Kích
thước
tính
b(mm)
Dung
sai
δ(μm
)
Kích thước
giới hạn
Lượng dư
giới hạn
Rza
τa
ρa
εtt
dmin
dmax
bmin
bmax
Phôi 20
0
30
0
46
2
- - 197,92
5
2500 195,4
3
197 - -
Tiện
thô
50 50 23 12
7
2.930 199,78
5
170 199,6
2
199,7 186
0
432
0
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỖ NHƯ KIÊN CTM5 – K45 98
Tiện
tinh
20 25 0 6 2.124 200,03
5
35 200 200,0
4
35 40
Σ 189
5
436
0
Kiểm tra lại kết quả phép tính :
2 Zmax- 2.Zmin = δphôi - δct
4360 – 1895 = 2500 – 35
2465 = 2465.
I.7.TÍNH THỜI GIAN CƠ BẢN CHO CÁC NGUYÊN CÔNG CƠ BẢN :
I.7.1 – NGUYÊN CÔNG 1 : PHAY MẶT PHẲNG ĐẾ DƯỚI :
1.Bước 1 : Phay thô :
i
nS
LLL
T .
.
21
0
++= (phút)
( ) ( )35,0.5,0 221 ÷+−−= BDDL mm : Chiều dài ăn dao .
( ) 9,243110150150.5,0 221 =+−−=L mm
L2 =( 2 ÷...
 
Top