Teithi

New Member

Download miễn phí Luận văn Thiết kế hộp giảm tốc hai cấp tốc độ





MỤC LỤC
 
Phần I: chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền.5
Phần II: Tính toán bộ truyền đai.9
Phần III: Thiết kế bộ truyền bánh răng.14
Phần IV: Tính toán trục.29
Phần V: Tính then.45
Phần VI: Thiết kế gối đỡ trục.47
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

(5-3) ta có:
a1 = 1800 - 570 = 1800 - .570 = 151,50 > 1200 Þ Thoả mãn
2.7. Xác định số đai cần thiết
Số đai cần thiết được xác định theo điều kiện tránh xảy ra trượt trơn giữa đai và bánh đai.
• Chọn ứng suất căng ban đầu so = 1,2 N/mm2 và theo chỉ số D1 tra bảng ta có các hệ số:
[sp]o = 1,91: ứng suất có ích cho phép ( bảng 5-17)
Ca = 0,92 : Hệ số ảnh hưởng góc ôm ( bảng 5-18)
Ct = 0,8 : Hệ số ảnh hưởng chế độ tải trọng (bảng 5-6)
Cv = 0,94 : Hệ số ảnh hưởng vận tốc (bảng 5-19)
F = 138 mm2 : Diện tích tiết diện đai (bảng 5-11)
V = 21,76 (m/s): Vận tốc đai
Þ Số đai cần thiết:
Theo công thức (5-22) có:
Z ³ = = 3,37
Lấy số đai Z = 3
2.8. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai
• Chiều rộng bánh đai:
Theo công thức (5-23): B = (Z-1).t + 2.S
Theo bảng (10-3) có : t = 20; S = 12,5
Þ B = (3-1).20 + 2.12,5 = 65 (mm)
• Đường kính bánh đai:
Theo công thức (5-24):
+ Với bánh dẫn: Dn1 = D1 + 2.ho = 220 + 2.4,1 = 228,2 (mm)
+ Với bánh bị đẫn: Dn2 = D2 + 2.ho = 450 + 2.4,1 = 458,1 (mm)
2.9. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
• Lực căng ban đầu với mỗi đai:
Theo công thức (5-25) ta có : So = so.F
Trong đó: so : ứng suất căng ban đầu, N/mm2
F: diện tích 1 đai, mm2 .
Þ So = 1,2.138 = 165,6 (N)
• Lực tác dụng lên trục:
Theo công thức (5-26): Rd » 3.So.Z.sin()
Với a1 = 151,5o ; Z = 3
Þ Rd = 3.165,6.3.sin() = 1444,5 (N)
Bảng 2: các thông số của bộ truền đai
Thông số
Giá trị
Bánh đai nhỏ
Bánh đai lớn
Đường kính bánh đai
D1 = 220 (mm)
D2 = 450 (mm)
Đường kính ngoài bánh đai
Dn1 = 228,2 (mm)
Dn2 = 458,2 (mm)
Chiều rộng bánh đai
B = 65 (mm)
Số đai
Z = 3 đai
Chiều dài đai
L = 2000 (mm)
Khoảng cách trục
A = 459 (mm)
Góc ôm
a1 = 151,5o
Lực tác dụng lên trục
Rd = 1444,5 (N))
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiên
3.1.1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện cho bánh răng cấp nhanh
Bánh răng nhỏ thép đã thường hóa:
Giả thiết đường kính phôi: (100300)
Giới hạn bền kéo : =580 N/
Giới hạn chảy : =290 N/
Độ rắn : HB=170220 (chọn HB1=190)
Bánh răng lớn thép 35 đã thường hóa:
Giả thiết đường kính phôi: (300500)
Giới hạn bền kéo : =480 N/
Giới hạn chảy : =240 N/
Độ rắn : HB=140196 (chọn HB1=160)
Ta chọn phôi chế tạo bánh răng nghiên là phôi rèn…
3.1.2. Xác định ứng suất cho phép, ứng suất uốn cho phép.
Theo công thức (3.3) số chu kỳ làm việc tương đương của bánh răng là
=60.u..n
Trong đó: n : là số vòng quay trong 1 phút của bánh răng
: là thời gian làm việc của máy
u : lá số lần ăn khớp 1 răng khi bánh răng quay 1 vong : u=1
số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ.
=60.1.24960.1445=216,4.
Số chu kỳ làm việc của bánh răng lớn
=60.1.24960.505=75,6.
Theo bảng (3-9) ta chọn số chu kỳ cơ sở =
=> >
>
Do đó với cả hai bánh KN’=KN”=1
Xác định ứng suất cho phép : KN’
Theo bảng (3-9) ta có =2,6 HB
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng nhỏ :
=2,6.190=494 N/
ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng lớn :
=2,6.160 = 416 N/
Để tính súc bền ta dùng trị số nhỏ là =416 N/
-Xác định ứng suất ứng suất uốn cho phép:
Vì phôi rèn, phép thường hóa nên hệ số an toàn n=1,5 . hế số tập trung ứng suất chân răng = 1,8
+ giới hạn mỏi của bánh răng nhỏ.
=0,43.580 = 249,4 N/
+ giới hạn mỏi của bánh răng lớn.
=0,43.480 = 206,4 N/
Vì bánh răng quay 1 chiều nên theo công thức (3.5)
=>ứng suất uốn cho phép của bánh răng nhỏ :
N/
ứng suất uốn cho phép của bánh răng lớn :
N/
3.1.3. Tính khoảng cách trục A
- Chọn sơ bộ hệ số tải trọng: K = 1,3
- chọn hệ số chiều rộng bánh răng: yA = 0,4
áp dụng công thức(3-9): A
trong đó: i = = = 2,86 tỷ số truyền
n2 = 505 (vg/ph) số vòng quay trong 1 phút của bánh răng bị dẫn
P = 12.86 (KW): công suất trên trục I
= 1,2 hệ số ảnh hưởng khản năng
Þ A = 145 (mm) chọn Asb =145 (mm)
3.1.4. Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
- Vận tốc vòng của bánh răng trụ ăn khớp ngoài được tính theo công thức:
(3-17)
V = (m/s)
Với n1 số vòng quay trong 1 phút của bánh dẫn:
V = = 5,86 (m/s)
Theo bảng (3-11) ta chon cấp chính xác để chế tạo bánh răng là cấp 8
3.1.5. Tính hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A
Vì bánh răng có độ cứng HB<350 và tải trọng không đổi nên ta có:
Ktt =1
Theo bảng (3-13) tìm được hệ số tải trọng Kd =1,45
Hệ số tập trung tải trọng: K = Ktt.Kd = 1.1,45 = 1,45
Thấy tải trọng K = 1,45 khác so với hệ số tải trọng sơ bộ = 1,3 nên ta tính lại khoảng cách A: A = = = 150 (mm)
Chọn A = 150 (mm)
3.1.6. Xác định mô đun, số răng và chiều rộng bánh răng
Vì đây là bánh răng trụ răng răng nghiên nên ta tính mô đun pháp:
• Xác định mô đun : = ( 0,01 ữ 0,02).A
Þ = (0,01 ữ 0,02).150 = (1,5 ữ 3)
Theo bảng (3-1) chọn = 2
• Tính số răng:
Chọn sơ bộ góc nghiên = =>
- Số răng bánh nhỏ: Z1 = = = 37,1 (răng)
Þ Chọn Z1 = 37 (răng)
- Số răng bánh lớn: Z2 = Z1.i = 38.2,86 = 108,7 (răng)
Þ Chọn Z2 = 109 ( răng)
Tính chính xác góc nghiên : = = 0,9733
=> =
• Chiều rộng bánh răng lớn : b2 = yA.A = 0,4.150 = 60 (mm)
Chiều rộng bánh răng thỏa mãn b > 21,8
Chiều rộng bánh răng:- Chọn b1 = 65 (mm)
- Chiều rộng bánh răng lớn nhỏ hơn chiều rộng bánh răng nhỏ khoảng 5 ữ 10 mm nên chọn b2 = 60 (mm)
3.1.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Theo công thức (3-3) có: su =
Trong đó : K = 1,45: Hệ số tải trọng
N: Công suất của bộ truyền (kW)
y: Hệ số dạng răng
n: Số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính
: Mô đun
Ztd : Số răng tương đương trên bánh
b, su : Bề rộng và ứng suất tại chân răng
: hệ số ảnh hưởng khản răng tải = 1,5
Theo bảng (3-18):
- Số răng tương đương của bánh răng nhỏ:
Ztd1 = = 39 (răng)
Þ Hệ số dạng răng bánh nhỏ: y1 = 0,476
Số răng tương đương của bánh răng lớn:
Ztd2 = == 115 (răng)
Þ Hệ số dạng răng bánh lớn: y2 = 0,517
• Như vậy ứng suất chân răng bánh nhỏ là:
su1 = = 35,9 (N/mm2)
Ta thấy su1 < u1 = 138,5(N/mm2) Þ thoả mãn
• ứng suất tại chân răng bánh răng lớn là:
su2 = su1. = 35,9. = 33 (N/mm2)
Ta thấy su2 < u2 = 115 (N/mm2) Þ thoả mãn
3.1.8. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
• Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải (3-43)
+ Bánh răng nhỏ
txqt1 = 2,5.Notx1 = 2,5.494 = 1235 (N/mm2)
+ Bánh răng lớn
txqt2 = 2,5.Notx2 = 2,5.416 = 1040 (N/mm2)
Với: stxqt = = = 266,34 (N/mm2)
Þ ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn ứng suất cho phép trên bánh răng nhỏ và bánh răng lớn
• Kiểm nghiệm ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
+ Bánh răng nhỏ
uqt1 = 0,8.sch = 0,8.290 = 323 (N/mm2)
suqt1 = = = 53,8 (N/mm2)
suqt1< uqt1 Þ thoả mãn
+ Bánh răng lớn
uqt2 = 0,8. sch = 0,8.240 = 192 (N/mm2)
suqt2 = su1. = 53.8. = 49,5 (N/mm2)
Þ suqt2 < uqt2 Thoả mãn
3.1.9. Các thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiên:
• Mô đun pháp tuyến mn = 2
• Số răng Z1 = 37 răng; Z2 = 109 răng
Góc nghiên =
• Góc ăn khớp ao = 20o
• Chiều rộng răng b1 = 65 (mm)
b2 = 60 (mm)
• Đường kính vòng chia dc1 = .z1 = 2.37 = 74 (mm)
dc2 = .z2 = 2.109 = 218 (mm)
• Khoảng cách trục A = = = 146 (mm)
• Chiều cao răng h = 2,25.mn = 2,25.2 = 4,5 (mm)
• Độ hở hướng tâm c = 0,25.mn = 0,25.2 = 0,5 (mm)
• Đường kính vòng đỉnh răng:
De1 = dc1 + 2.mn = 74 + 2.2 = 78 (mm)
De2 = dc2 + 2.mn = 218 + 2.2 = 222 (mm)
• Đường k
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp kiểu đồng trục với các dữ liệu ban đầu như sau Khoa học kỹ thuật 0
A Thiết kế nhà máy chế biến rau quả với hai mặt hàng đồ hộp chôm chôm nước đường năng suất 20 tấn nguyên liệu ca và mứt xoài nhuyễn năng suất 3 tấn ngày Kiến trúc, xây dựng 0
S Thiết kế phân xưởng sản xuất đồ hộp thịt gà Luận văn Kinh tế 2
C Thiết kế cầu trục hai dầm kiểu hộp để nâng vật có tải trọng 12.5 tấn, dùng để nâng chuyển các vật, c Luận văn Kinh tế 2
W Thiết kế cầu trục hai dầm kiểu hộp đảm bảo yêu cầu về thông số hoạt động và đặc tính kỹ thuật cho tr Luận văn Kinh tế 0
H Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo vỏ hộp thay dao tự động của máy tiện CNC Công nghệ thông tin 5
T Tính toán thiết kế hộp số xe tải hạng trung + bản vẽ Khoa học kỹ thuật 0
T Thiết kế Nhà máy sản xuất đồ hộp cá ngừ ngâm dầu & cá ngừ sốt cà chua, năng suất 20 tấn nguyên liệu Khoa học kỹ thuật 0
T thiết kế tối ưu hộp tăng tốc dùng cho máy phát điện sức gió trục đứng công suất 10 kw Khoa học kỹ thuật 1
T Thiết kế phân xưởng sản xuất nước dứa đóng hộp năng suất 1,8 triệu lít/ năm - Có bản vẽ CAD Khoa học kỹ thuật 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top