Download miễn phí Đồ án Thiết kế hệ thống dẫn động máy khuấy





MỤC LỤC
 
CHƯƠNG I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 4
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 6
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 9
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN 20
CHƯƠNG V: Ổ LĂN 35
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN VỎ HỘP GIẢM TỐC 37
CHƯƠNG VII: KHỚP NỐI - BÔI TRƠN 38
CHƯƠNG VIII: DUNG SAI LẮP GHÉP 39
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

w
Số vòng quay trục máy khuấy:n = 70 v/ph
Thời gian làm việc t = 60000
Kiểu hộp giảm tốc : hộp giảm tốc hai cấp côn - trụ.
Chương I CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I/ CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Để chọn động cơ điện ta đi tính công suất cần thiết của động cơ :
Nct =
Trong đó:
N: công suất máy khuấy.
Ta có: η = ηđ. ηrc. ηrt. η3ol. ηk
Chọn ηđ = 0,96 : hiệu suất của bộ truyền đai
ηrc = 0,95 : hiệu suất bộ truyền bánh côn
ηrt = 0,96 : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
ηol = 0,99 : hiệu suất một cặp ổ lăn
ηk = 0,99 : hiệu suất khớp nối
vậy: η = 0,96. 0,95. 0,96. 0,993. 0,99 = 0,841
do đó:
Nct = =10,7 (kw)
Vậy ta phải trọn công suất của động cơ lớn hơn công suất cần thiết.
Xác định sơ bộ số vòng quay của số vòng quay của động cơ:
nsb = nmk. Uh. Uđ
với nmk: số vòng quay trục máy khuấy.
Uh: tỷ số truyền các bộ truyền trong hộp
Uđ: tỷ số truyền của bộ truyền đai.
Theo đề bài ta có: nmk = 60 (vg/ph)
Mà : Uh : (8…15)
Uđ : (3…5)
à nsb = 60.(8…15).(3…5) = (1440…4500)
Từ đó ta chọn động cơ AOC2 - 52 -2 có các thong số kỹ thuật như sau:
Công suất Nđược = 13 (kw)
Số vòng quay của đọng cơ: nđược = 2730 (vg/ph)
Hiệu suất làm việc: η = 83,5%
Khối lượng: m = 110 (kg)
II/PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Tỷ số truyền chung:
U = = = = 45,5
Trong đó: nđược = 2730 (vg/ph) số vòng quay trục động cơ.
Nmk = 60 (vg/ph) số vòng quay trục máy khuấy.
Mà ta cũng có: U = Uđ. Uh
Trong đó: Uđ = 3,3 : tỷ số truyền của bộ truyền đai.
à Uh = = = 13,79 : tỷ số truyền cảu hệ thống bánh răng.
Ta cần xác định tỷ số truyền của bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm của hệ thống truyền động bánh răng dựa vào các thông số sau:
kbr = 0,25 : hệ số chiều rộng vành răng.
Ck = 1,1; ψ = 1,2; [ko1] =[ko2]
à λ = = = 14,4
à λk. λ3k = 1,44.(1,1)3 = 19,2.
Dựa vào đồ thị ta tìm được tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh là:
Ucn =
- Xác định các thông số:
+ Công suất các trục:
Trục 3 : N3 = (kw)
Trục 2: N2 = (kw)
Trục 1: N1 = == 10,27 (kw)
+ Số vòng quay các trục:
Trục 1: n1 = (vg/ph)
Trục 2: n2 = == 222 (vg/ph)
+ Momen xoắn trên các trục:
Trục 1: T1 = 9,55. . (Nmm)
Trục 2: T2 = 9,55.10.=9,55. (Nmm)
Trục 3: T3 = 9,55. (Nmm)
Kết quả ta có bảng thông số sau:
Thông số
Động cơ
Trục 1
Trục 2
Trục 3
Công suất (kw)
13
10,27
9,66
9,18
Tỷ số truyền U
3,3
3,73
3,7
Số vòng quay n (vg/ph)
2730
827
222
60
Mômen xoắn T (Nmm)
118595,5
415554
1461150
CHƯƠNG II THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
I/ CHỌN LOẠI ĐAI
Chọn loại đai thang thường tiết diện Ђ.
II/ THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN
Đường kính bánh đai nhỏ ta chọn d1 = 180 mm
Vận tốc đai: vđ = nhỏ hơn vận tốc đai cho phép vmax = (25 ¸ 30) (m/s)
Đường kính bánh đai lớn:
Trong đó: Uđ = 3,3 là tỷ số truyền cỉa bộ truyền đai.
D1 = 180 (mm) là đường kính của bánh đai nhỏ.
ε = 0,02 hệ số trượt của đai.
Vậy ta chọn d2 = 560 (mm)
Tỷ số truyền thực tế:
Sai lệch tỷ số truyền: (thỏa mãn).
Tính sơ bộ khoảng cách trục a :
Khoảng cách trục a phải thỏa mãn điều kiện:
0,55.( +
1 0,55.(180+560)+10,5
1 4,17
Chọn as = 1000 (mm).
Chiều dài đai:
Chọn L = 3150 (mm)
Số vòng chạy của đai: i =
Ta cần xác định lại khoảng cách trục a:
a =
với
à a =
Góc ôm của đai:
Sồ đai: z =
Trong đó: Pđược = 13 kw ; kđ = 1,25 ; [P0 ] = 6 kw
= 157,80 à Cα = 0,945
à CL 1,07
μ =3,3 à Cu = 1,14
à Cz = 0,945
Vậy z = . Vậy ta chọn số đai z = 3
Chiều rộng bánh đai: B = (z-1).t + 2e = (3-1).19 + 2. 1,25 = 63 (mm)
-Đường kính ngoài bánh đai:
(mm)
III/ Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
Lực căng trên một đai:
Trong đó: (định kỳ điều chỉnh lực căng)
Với am = 0,178 (kg/m) : khối lượng một m chiều dài đai.
à Fv = 0,178.25,72 =117,6 (N)
Do đó :
Lực tác dụng lên trục:
Kết quả ta có bảng thống kê sau: (bảng 1)
Thông số
Kí hiệu
Các giá trị
Đơn vị
Tiết diện đai
Đường kính bánh đai nhỏ
Vận tốc đai
Đường kính bánh đai lớn
Tỷ số truyền
Tỷ số truyền thực tế
Sai lệch tỷ số truyền
Khoảng cách trục sơ bộ
Chiều dài đai tính toán
Chiều dài đai tiêu chuẩn
Số vòng chạy của đai
Khoảng cách trục chính xác
Góc ôm trên bánh đai nhỏ
Công suất cho phép
Số đai cần thiết
Số đai chọn
Chiều rộng bánh đai
Đường kính ngoài bánh đai
Lực căng ban đầu
Lực tác dụng lên trục
Các hệ số
d1
v
d2

Uđt
U
a
Lt
L
i
a
z
z
B

B
180
25,7
560
3,3
3,17
3,9
1000
3197,7
3150
8,2
976
157,8
6
2,5
3
63
188,4
292
1717
1,25
0,945
1,07
1,14
0,945
mm
m/s
mm
%
mm
mm
mm
0
Kw
mm
mm
N
N
CHƯƠNG III THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
I/ Chọn vật liệu.
Bánh răng nhỏ: thép C45 tui cải thiện, độ cứng đạt HB1 = 255 và có:
Bánh răng lớn: thép C45 tui cải thiện, đọ cứng đạt HB2 = 240 và có:
II/ Xác định ứng suất cho phép.
Với: zR: hệ số xét đến độ nhám bề mặt răng làm việc.
zV: hệ số xét đến ảnh hưởng của vạnn tốc vòng.
kxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
Sơ bộ ta thấy: zR. zV. xH = 1
Và : ứng suất tiếp xúc cho phép trên bánh răng nhỏ.
: ứng suất tiếp xúc cho phép trên bánh răng lớn.
SH = 1,1 : hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc.
: hệ số tuổi tyhọ khi xét ứng suất tiếp xúc.
mH = 6 : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc.
NHO: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
NHO1 = 30.H2,4HB1 = 30. 2552,4 = 1,97. 107
NHO2 = 30.H2,4HB2 = 30. 2402,4 = 1,55. 107
Và NHE = 60. c. n. tlv.: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.
Với C : số lần ăn khớp
N : số vòng quay của bánh răng đang xét.
Tlv: tổng thời gian làm việc
Ti : momen xoắn
C : chu kỳ làm việc
Ta có:
Ta có : và
Vậy
Ứng suất cho phép:
Trong đó:
YR: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám của mặt lượn chân răng.
YS: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
kxF: hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến dộ bền uốn.
Sơ bộ ta thấy: YR.YS.kxF = 1.
Ta có:
: ứng suất uốn cho phép trên bánh răng nhỏ.
: ứng suất uốn cho phép trên bánh răng lớn.
SF = 1,75 : hệ số an toàn khi tính về uốn.
kFC = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải
: hệ số tuổi thọ xét đến chế độ tải trọng của bộ truyền.
Với :
mF =6 : bậc của đường cong mỏi khi xét về uốn.
NFO = 4.106 : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
Ta có: =
Ta có: và = > kFL = 1
Vậy
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
Bánh răng nhỏ :
Bánh răng lớn:
III/ Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng nghiêng.
1/ Xác định chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài.
Chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài của bánh răng côn chủ đọng được được xác định hteo độ bền tiếp xúc:
Trong đó: hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng và loại răng .
: Tỷ số truyền của bộ truyền cấp nhanh.
: Hệ số chiều rộng vành răng.
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành bánh răng côn, dựa vào trị số:
: mômen xoắn tren trục bánh răng côn nhỏ.
: Ứng suất tiếp xúc cho phép
Vậy:
2/ Xác định các thông số ăn khớp.
Số răng bánh nhỏ:
Vậy ta chọn: ( răng)
Tính đường kính trung bình và môđun trung bình:
Xác định mô đun : chọn góc nghiêng , tính ra mô đun pháp trung bình:
Vậy ta chọn mô đun tiêu chuẩn là
Tính lại mô đun trung bình và
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top