Download miễn phí Đồ án Tính toán thiết kế hệ dẫn động băng tải





Nội dung Trang
Lời nói đầu 1
Chương 1 : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC .5
1.1 :Chọn động cơ .5
1.1.1 Xác định công suất đặt trên trục động cơ .5
1.1.2 Xác định tốc độ đồng bộcủa động cơ điện .5
1.2 Phân phối tỷsốtruyền .6
1.2.1 Xác định tỷsốtruyền thực tế.6
1.2.2 Phân phối tỷsốtruyền .6
1.3 Xác định các thông sốtrên các trục .7
1.3.1 Tốc độquay trên các trục .7
1.3.2 Công suất trên các trục .7
1.3.3 Mômen xoắn trên các trục .7
1.4. Bảng tổng hợp kết quả 8
Chương 2 : TÍNH TOÁN BỘTRUYỀN ĐAI 9
2.1 . Chọn loại đai .9
2.2 . Xác định các thông sốcủa bộtruyền đai 9
2.2.1 Đường kính bánh đai 9
2.2.2 Khoảng cách trục bộtruyền đai .10
2.2.3 Chiều dài đai .10
2.2.4 Kiểm nghiệm góc ôm 10
2.3 . Xác định tiết diện đai 10
2.4 . Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục .12
2.5 . Bảng tổng hợp kết quả .12
Chương 3 :THIẾT KẾBỘTRUYỀN BÁNH RĂNG
TRỤRĂNG THẲNG .13
3.1 Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện .13
3.2 Xác định ứng suất cho phép 13
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép   H  và ứng suất uốn cho phép .13
F  được xác định theo công thức.
3.2.2 Ứng suất tiếp xúc,ứng suất uốn cho phép khi quá tải .15
3.3 Truyền động bánh răng trụ 16
3.3.1 Xác định các thông cơbản của bộtruyền .16
3.3.2 Xác định các thông số ăn khớp .16
3.3.3 Các thông sốcơbản của bộtruyền bánh răng trụrăng thẳng .17
3.4 Kiểm nghiệm bánh răng 18
3.4.1 Kiểm nghiệm về độbền tiếp xúc .18
3.4.2 Kiểm nghiệm bánh răng về độbền uốn .19
3.4.3 Kiệm nghiệm độbền quá tải .21
3.4.4 Lực ăn khớp trên bánh răng chủ động .22
3.5 Bảng tổng kết kết quảtính toán bộtruyền bánh răng trụrăng thẳng .23
Chương 4 :TÍNH TOÁN THIẾT KẾTRỤC .24
4.1 Chọn khớp nối . 24
4.2 Tính thiết kếtrục I . 24
4.2.1 Tải trọng tác dụng lên trục .25
4.2.2 Tính sơbộ đường kính trục . 27
4.2.3 Xác đính khoảng cách giữa các gối đỡvà các điểm đặt lực . 28
4.2.4 Xác định đường kính các đoạn trục 29
4.2.5 Tính chọn then trên trục . 34
4.2.6 Kiểm nghiệm trục I .35
4.2.7 Tính ổlăn trên trục I 39
4.3 Tính sơbộtrục II . 41
4.3.1 Khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài đoạn trục là .41
4.3.2 Sơ đồkết cấu trục II .42
4.3.3 Chọn then lắp trên trục II .42
4.3.4 Chọn ổlăn lắp trên trục II .43
Chương 5 : THIẾT KẾKẾT CẤU . .44
5.1 Các kích thước cơbản của vỏhộp giảm tốc .44
5.2 Kết cấu bánh răng .46
Chương 6 : BÔI TRƠN ,LẮP GHÉP VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP.47
6.1 Bôi trơn 47
6.1.1 Bôi trơn hộp giảm tốc .47
6.1.2 Bôi trơn ổlăn .47
6.2 Bảng kê kiểu lắp, sai lệch giới hạn và dung sai lắp ghép . .47
6.3 Điều chỉnh ăn khớp 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO 49
KẾT LUẬN .49



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ố kể đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
 :XFK hệ số kể đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.
 Khi tính toán thiết kế sơ bộ ta lấy :
1.. XHKVZRZ
1.. XFKSYRY
 :1FCK hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải ( tải đặt một chiều ).
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt
**************************************************
*************************************************
Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 14
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502
 :; FSHS hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn.
75,1
1,1


FS
HS tra bảng
94.
2.6
Tr
 :
lim
,
lim
 FH ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn chp phép ứng với số
chu kì cơ sở.
)(57070250.2701.2
lim1
MPaHBH 

)(450250.8,11.8,1
lim1
MPaHBF 

)(55070240.2702.2
lim2
MPaHBH 

)(432240.8,12.8,1
lim2
MPaHBF 
 :; FLKHLK hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền.
Fm
FEN
FONFLKHm
HEN
HONHLK  ;
6
6


Fm
Hm bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn
 350HB
. :4,2.30
iHB
HHON  số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
. .610.07,174,2250.304,2
1
.301  HBHHON
. .610.47,154,2240.304,2
2
.302  HBHHON
. :FON số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn. 610.4FON
. :; FENHEN số chu kì thay đổi ứng suất tương ứng.
Bộ truyền chịu tải trọng tĩnh nên ta có:
 tincHFNHEN ...60
Trong đó ta có:
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt
**************************************************
*************************************************
Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 15
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502
:c số lần ăn khớp trong 1 vòng quay.
:in số vòng quay trong 1 phút.
:t tổng số thời gian làm việc của bánh răng đang xét.
. 710.64,3610500.53,581.1.60.1..6011  tncFENHEN
. 710.16,910500.41,145.1.60.2..6022  tncFENHEN
.Vì
FONFENFEN
HONHENHONHEN


2;1
22;11 
1
1


FLK
HLK
Vậy ta có ứng suất tiếp1 xúc cho phép của bánh răng 1 là:
  )(18,518
1,1
1.570.
lim11
MPa
HS
HLK
HH 

Vậy ta có ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng 2 là:
  )(500
1,1
1.550.
lim22
MPa
HS
HLK
HH  
 ứng suất tiếp xúc cho phép là :
        )(500500;5702;1min MPaHHH  
Ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 là :
  )(14,257
75,1
1.1.450..
lim1
1 MPaFS
FLKFCK
FF 

Ứng suất uốn cho phép của bánh răng 2 là :
  )(86,246
75,1
1.1.432..
lim2
2 MPaFS
FLKFCK
FF 

3.2.2 Ứng suất tiếp xúc,ứng suất uốn cho phép khi quá tải .
 Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải là :
  chH  .8,2max 
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng 1 khi quá tải là :
  )(1624580.8,21.8,2max1 MPachH  
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng 2 khi quá tải là :
  )(1260450.8,22.8,2max2 MPachH  
         )(12601260;1624max2;max1minmax MPaHHH  
 Ứng suất uốn cho phép khi quá tải là :
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt
**************************************************
*************************************************
Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 16
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502
  chF  .8,0max 
Ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1 khi quá tải là :
  )(464580.8,01.8,0max1 MPachF  
Ứng suất uốn cho phép của bánh răng 2 khi quá tải là :
  )(360450.8,02.8,0max2 MPachF  
3.3 Truyền động bánh răng trụ .
3.3.1 Xác định các thông cơ bản của bộ truyền .
Khoảng cách trục được tính theo công thức :
 3 ..2
.1).1.(
bauH
HKTuaKwa 

Trong đó ta có :
 31)(5,49 MPaaK  : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại
răng,tra bảng  1
96.
5.6
Tr
 4u : tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ răng thẳng.
 )(91,682381 NmmT  : mômen xoắn bánh răng chủ động.
 :05,1HK hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc, tra bảng  1
98.
7.6
Tr
   )(500 MPaH  ứng suất tiếp xúc cho phép .
 :4,0ba hệ số phụ thuộc vào chiều rộng vành răng, tra bảng  197.
6.6
Tr
Vậy ta có khoảng cách trục là:
  )(52,1393 4,0.4.2500
05,1.91,68238)14.(5,493
..2
.1).1.( mm
bauH
HKTuaKwa  

Ta chọn )(140 mmwa 
3.3.2 Xác định các thông số ăn khớp.
Môđun pháp được tính theo công thức:
))(8,24,1(140).02,001,0().02,001,0( mmwam 
Chọn môđun )(2 mmm 
Vì đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta có góc nghiêng 0
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt
**************************************************
*************************************************
Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 17
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502
 số răng bánh 1 là: 28
)14.(2
140.2
)1.(
.2
1  um
waZ (răng)
 số răng bánh 2 là: 11228.41.2  ZuZ (răng)
Tính lại khoảng cách trục :
    )(140
2
11228.2
2
21. mmZZmwa 
Vì )(140 mmwawa  nên không cần dịch chỉnh  hệ số dịch chỉnh của cả hai bánh
răng là : 021  xx
Tỉ số truyền thực tế là :
4
28
112
1
2 
Z
Z
thu
 sai lệch tỉ số truyền là : 0%100.
4
44
%100. 
u
uthuu %
Vậy số răng của hai bánh răng thỏa mãn điều kiện bài toán.
3.3.3 Các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng .
 Khoảng cách trục,khoảng cách trục chia : )(140 mmwaa 
 Đường kính vòng chia là : )(5628.21.1 mmZmd 
)(224112.22.2 mmZmd 
 Đường kính vòng lăn là : )(56
14
140.2
1
.2
1 mmu
wawd 
)(22456.41.2 mmwduwd 
 Đường kính đỉnh răng là : )(602.256.211 mmmdad 
)(2282.2224.222 mmmdad 
 Đường kính đáy răng là : )(512.5,256.5,211 mmmdfd 
)(2192.5,2224.5,222 mmmdfd 
 Góc prôfin gốc là :  20
 Đường kính vòng cơ sở : )(62,5220cos.56cos.11 mmdbd  
)(5,21020cos.224cos.22 mmdbd  
 Góc prôfin răng và góc ăn khớp là :  20 tt
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Viện Cơ Khí
Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy và Rôbốt
**************************************************
*************************************************
Giáoviên hướng dẫn: Đào Trọng Thường Trang 18
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Lập Lớp: CK-05-K53 MSSV: 20081502
 Hệ số trùng khớp ngang là :
74,1
112
1
28
1.2,388,1
2
1
1
1.2,388,1 

 





 
ZZ
 Chiều rộng vành răng là : )(56140.4,0. mmwabab 
3.4 Kiểm nghiệm bánh răng .
3.4.1 Kiểm nghiệm về độ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top