Download miễn phí Đồ án Lập quy trình công nghệ chế tạo Thân van xuyên tĩnh thủy lực





MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I – THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG 2
THÂN VAN XUYấN TĨNH THỦY LỰC 2
I- PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT. 2
II – PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU CỦA CHI TIẾT. 3
III – XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT 3
IV – XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHễI. 4
1. Xác định đường lối công nghệ. 5
2. Lập tiến trình công nghệ. 5
• Nguyờn công 1: Phay thô và phay tinh mặt A
• Nguyờn công 2: Phay thô và phay tinh mặt C
• Nguyờn công 3: Phay thô và phay tinh mặt D
• Nguyờn công 4: Phay thô và phay tinh mặt E
• Nguyờn công 5: Phay thô và phay tinh mặt F
• Nguyờn công 6: Phay thô và phay tinh mặt B
• Nguyờn công 7: kiểm tra độ song song và vuông góc giữa các mặt phẳng
• Nguyờn công 8: khoét, doa và vỏt mộp lỗ 25 trên mặt A
• Nguyờn công 9: kiểm tra độ trụ của các lỗ 25
• Nguyờn công 10: khoét, doa và vỏt mộp 3 lừo 30 đồng thời vỏt mộp 2 lỗ 25 trên mặt B
• Nguyờn công 11: Khoan, khoan rộng, Taro, vỏt mộp 2 lỗ M20, M24 trên mặt D Nguyờn công 12
• Nguyờn công 13: Khoan Taro lỗ M10 và 2 lỗ M20 trên mặt F
• Nguyờn công 14: Khoan, khoét, doa lỗ 16. Khoan, khoét, Taro lỗ M16 trên mặt A
• Nguyờn công 15: Khoan, Taro 7 lỗ M8 trên mặt A
• Nguyờn công 16: Khoan, Taro 6 lỗ M8 trên mặt B
• Nguyờn công 17: Khoan, Taro 2 lỗ M10 và khoan lỗ 8 trên mặt B
• Nguyờn công 18: Khoan lỗ xiên 6
• Nguyờn công 19: Khoan, Taro 4 lỗ M10 x 1,25 trên mặt C
• Nguyờn công 20: Mài khôn 2 lỗ 25
• Nguyờn công 21: Mài mặt phẳng B
• Nguyờn công 22: Mài mặt phẳng A
• Nguyờn công 23: Kiểm tra độ vuông góc giữa các lỗ 25 với mặt đầu
• Nguyờn công 24: Kiểm tra độ trụ của 25
V – THIẾT KẾ ĐỒ GÁ 101
1. Thiết kế đồ gá phay nguyờn cụng 1. 101
2. Thiết kế đồ gá phay nguyờn cụng 3. 106
3.Thiết kế đồ gá khoét lỗ 25 112
4.Thiết đồ gá cho nguyờn cụng khoan, taro lỗ m20 117
5.Thiết kế đồ gá khoan 6 lỗ 121
PHẦN II – CHUYÊN ĐỀ CNC 127
I- VÀI NẫT VỀ LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ CÔNG NGHỆ CNC. 127
1. Hệ thống điều khiển cnc – 432 của hãng Maho 128
2. Chức năng theo tiêu chuẩn Maho – CNC – 432. 129
III- LẬP TRÌNH GIA CÔNG CNC 134
1. Phương pháp gia công 134
2. Kết cấu chương trình 134
3. Chương trình gia công CNC. 135
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Taro ren M20
L= 20mm
L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm
T02 phút
- Vỏt mép.
T03
L= 2 mm
L1= (0,52mm) ; lấy L2 = 2mm
T03 phút
- Tổng thời gian cơ bản.
T0= T01+ T02+ T03= 0,27+ 0,2= 0,51 (phút)
NGUYấN CễNG 12
Yêu cầu của nguyờn cụng
Khoan, Taro lỗ M10
Khoan, Taro lỗ M20
Định vị kẹp chặt
Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt E hạn chế 3 bậc do, 2 chốt tỳ phẳng định vì vào mặt A không chế 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ phẳng định vị vào mặt F không chế 1 bậc tự do.
Chi thiết được kẹp chặt bằng ở cấu ren vít dung mỏ kẹp liên động đảm bảo kẹp nhanh và lực kẹp ở 2 mỏ kẹp. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước.
Khi khoét, doa dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên 1 phiến dẫn này lắp cố định với than đồ gá
Chọn máy:
+ Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9-22 [3] ta cú cỏc thông số:
+ Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm
+ công suất động cơ chính: N = 4 KW
+ Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng)
+ Tốc độ trục chính:
20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000.
Khoan được lỗ tới đường kính 8 với lượng dư là Z = 4mm
+ Taro ren M20 x 1,5mm
+ Khoan được lỗ tới đường kính 28 với lượng dư là Z=9mm
+ Tạo ren M20 x 1,5mm
Chọn dao
- Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thong số sau:
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 8 mm; L= 30mm; l=180mm
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 18mm; L= 150mm; l =80mm
+ chọn mũi taro có: d= 10; p=1,5
D = 20; p=1,5
Tính và tra chế độ cắt
* Gia công lỗ ren M20:
Khoan lỗ 18
- Chiều sâu cắt lấy 1 = 9mm
- Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 -89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,37 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,28 (mm/vũng)
- tốc độ cắt có tính đến các nhân tố ảnh hưởng
Vt= Vb.k1
Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1.
Vậy ta có: Vt= 35,5.1=35,5 (m/phỳt)
- số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
vũng/phỳt
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 482 (vũng/phỳt)
Vậy vận tốc thực tế theo tính toán sẽ là:
(m/phỳt)
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,28.482=135 (mm/phỳt)
- Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW Taro ren M20:
- chiều cắt lây 1 = 1mm
- Bước tiến s=1,5(mm/vũng)
- Tran bảng 5 -188 [2], với bước ren p=1,5 thì Vb = 13 (m/phỳt)
Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1
- Tốc độ cắt:
V1= Vb.k1
Vậy ta có: Vt = 13.1,1 = 14 (m/phỳt)
- Tốc độ quay chục chính là:
vũng/phỳt
- Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 173 (vũng/phỳt)
- Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là:
(m/phỳt)
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph= S.n=Sz.n..Z= 1,5.173=295 (mm/phỳt)
Vỏt mép:
- Chiều cắt lấy t = 1 mm
- Số vòng tiến bằng tay
- số vòng quay lấy theo máy chọn n = 995 (vũng/phỳt)
* Gia công lỗ ren M10
Khoan lỗ 8
- Chiều sâu cắt lấy t = 4mm
- Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 -89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,22 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,22 (mm/vũng)
Theo bảng 5-90 [2]
- theo công thức tính toán tốc độc cắt ta có:
Vt= Vb.k1
Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoan k1= 1.
Vậy ta có: Vt= 35,5.1=35,5(m/phỳt)
- số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
vũng/phỳt
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 1390 (vũng/phỳt)
Vậy vận tốc thực tế theo tính toán sẽ là:
(m/phỳt)
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,22.1390=306 (mm/phỳt)
- Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW Taro ren M10:
- chiều cắt lây 1 = 1mm
- Bước tiến s=1,5(mm/vũng)
- Tran bảng 5 -188 [2], với bước ren p=1,5 thì Vb = 10 (m/phỳt)
Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1
- Tốc độ cắt:
V1= Vb.k1
Vậy ta có: Vt = 10.1,1 = 11 (m/phỳt)
- Tốc độ quay chục chính là:
vũng/phỳt
- Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 338 (vũng/phỳt)
- Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là:
(m/phỳt)
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph= S.n=Sz.n..Z= 1,5.338=507(mm/phỳt)
Thời gian gia công
Gia công lỗ M20
- Khoan lỗ 18
L= 25 mm; S = 0,28; n = 482
L1=
L2= 13mm ; lấy L2 = 2mm
T01 phút
Taro ren M10
L= 20 mm
L1 = L2= 2p = 2.1,5 = 3mm
T02 phút
- Tổng thời gian cơ bản.
T0= T01+ T02+ T03= 0,26+ 0,2= 0,46 (phút)
NGUYấN CễNG 13
* Yêu cầu của nguyờn cụng
Khoan, khoét, Taro lỗ 6
Khoan, khoột,Taro lỗ M16
Định vị kẹp chặt
Chi thiết được kẹp chặt bằng cơ cấu ren vớt dựng mỏ kẹp liên với nhau cho lực kẹp đều ở 2 mỏ kẹp và có độ tin cậy cao. Lực kẹp vuông góc với phương của kích thước.
Khi khoan dung bạc dẫn thay nhanh lắp trên một phiến dẫn và phiến dẫn này được định vị trên chi tiết bằng 3 chốt tỳ phẳng định vào mặt B không chế 3 bậc tự do, 1 chốt trụ định vị vào lỗ 25 và 1 chốt trám định vị vào lỗ 25 khỏc trờn chi tiết
Chọn máy:
+ Chọn máy khoan cần 2A55, tra bảng 9-22 [3] ta cú cỏc thông số:
+ Đường kính lớn nhất khoan được max = 50 mm
+ công suất động cơ chính: N = 4 KW
+ Phạm vi bước tiến: 0,056 2,5 (mm/vũng)
+ Tốc độ trục chính:
20;25;31,5;40;50;63;80;100;125;160;200;315;400;500;630;800;1000;1250;1600;2000.
Tra lượng dư.
Khoan được lỗ tới đường kính 14 với lượng dư là Z = 7mm
+ Taro ren M16 x 1,5mm
+ Khoan được lỗ tới đường kính 15 với lượng dư là Z= 7,5mm
+ Khoan được lỗ tới đường kính 15,8 với lượng dư là Z= 0,4mm
Doa lỗ tới đường kính 16 với lượng dư là Z= 0,1mm
Chọn dao
- Chọn mũi khoan có kích thước theo bảng 4-40 [1] ta cú cỏc thông số sau:
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 14 mm; L= 200mm; l=100mm
+ Mũi khoan ruột gà thép gió đuụi cụn loại ngắn có: d = 15mm; L= 200mm; l =100mm
+ Theo bảng 4-47 [1] chọn mũi khoét liền khối chuụi cụn cú: D=15,8; L=200mm; 1=100mm
+ Theo bảng 4-49 [1] chọn mũi khoét liền khối chuụi cụn cú: D=16; L=200mm; 1=100mm
+ chọn mũi taro có: d= 16; p=1,5
Tính và tra chế độ cắt
* Gia công lỗ ren M16:
Khoan lỗ 14
- Chiều sâu cắt lấy 1 = 7 mm
- Lượng dư chạy dao vòng theo bảng 5 -89 [2], theo nhóm chạy dao III thì S0= 0,32 (mm/vũng). Tra theo máy Sm= 0,28 (mm/vũng)
Theo bảng 5-90 [2] ta có: Vb= 31,5 (m/phỳt)
- theo công thức tính toán tốc độ cắt ta có:
Vt= Vb.k1
Trong đó: k1 là hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền của mũi khoan k1= 1.
Vậy ta có: Vt= 31,5.1=31,5 (m/phỳt)
- số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
vũng/phỳt
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 696 (vũng/phỳt)
Vậy vận tốc thực tế theo tính toán sẽ là:
(m/phỳt)
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph= S.n=Sz.n..Z= 0,28 . 696 =195 (mm/phỳt)
- Tra bảng 5-92 ta có công suất cắt N<1KW Taro ren M6:
- chiều cắt lây 1 = 1mm
- Bước tiến s =1,5(mm/vũng)
- Tra bảng 5 -188 [2], với bước ren p =1,5 thì Vb = 11 (m/phỳt)
Do ta cắt ren cấp chính xác thường và ren là kẹp chặt nên vận tốc cắt khụng nhõn với các hệ số phụ thuộc đú, cũn hệ sô phụ thuộc vào vật liệu gia công k1= 1,1
- Tốc độ cắt:
V1= Vb.k1
Vậy ta có: Vt = 11.1,1 = 12 (m/phỳt)
- Tốc độ quay chục chính là:
vũng/phỳt
- Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy n = 173 (vũng/phỳt)
- Tốc độ thực tế theo tính toán sẽ là:
(m/phỳt)
* Khoan lỗ 16
Khoan.
- Chiều sâu cắt lấy t = 7,5mm
Theo bảng 5-90 [2] với nhóm chạy dao I ta...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top