phuonghoa313

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế lưới điện khu vực các hộ dân





Tiến hành chọn tiết diện dường dây theo tiêu chuẩn gần nhất và kiểm tra các điều kiện vè sự tao thành vầng quang ,độ bền cơ của đường dây và phát nóng dây dẫn trong các chế độ sau sự cố
Đối với đường dây 110kV ,để không xuất hiện vầng quang các dây nhôm lõi thép cần có F 70 mm2
Độ bền cơ của đường dây trên không thường được phối hợp với điều kiện vầng quang của dây dẫn ,cho nên không cần kiểm tra điều kiện này
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.96
50
0.31
0.43
2.64
7.75
10.75
132
Bảng 3.6 Giá trị tổn thất điện áp trong mạng điện
Đường dây
DUbt
DUsc
NĐ--1
3.036
6.072
NĐ--2
3.622
7.244
4—3
2.03
4.06
NĐ—4
2.7
5.4
NĐ--5
4.17
8.34
NĐ--6
4.29
8.58
Từ kết quả bảng 3.6 nhận thấy rằng tổn thất điện áp cực đại trong chế độ vận hành bình thường bằng:
DUmaxbt% = DUN-6=4.29%<10%
tổn thất điện áp cực đại trong chế độ vận hành sự cố bằng :
DUmaxsc % = 8.58%<20%
III.Phương án III
Sơ đồ mạng điện của phương án III
Hình.8 Sơ đồ mạch điện phương án III
1.Tính điện áp định mức của mạng điện
Dòng công suất chạy trong đoạn đường dây NĐ-2
Dòng công suất chạy trên đường dây 2-1
2.Chọn tiết diện dây dẫn
Tiết diện dây NĐ-2
IN2 = 103 = A
FN2 = mm2
Khi sự cố đứt 1 dây ta có :
I2SC=2.IN-2 = 329.74 (A)
Vậy ta chọn dây AC- 150 có ,Icp =445 A
Tiết diện dây 2-1
IN2-1 = 103 = 60.8A
FN2-1 =54.45 mm2
Khi sự cố đứt 1 dây ta có :
I2-1SC=2.IN-1 = 121.6 (A)
Vậy ta chọn dây AC-70,Icp =275A
Các tiết diện dây dẫn được tính tương tự
Kết quả tính toán được cho trong bảng
Đ d
S
MVA
Ibt
A
Ftt
mm2
Ftc
mm2
Icp
A
Isc
A
l
km
r0
W/km
x0
W/km
B0.10-6
S/km
R
W
X
W
.10-6
S
2-1
22+j7.26
60.8
54.45
70
275
121.6
41.23
0.42
0.441
2.57
8.66
9.09
105.96
NĐ-2
56+j28.7
164.87
149.88
150
445
329.74
44.72
0.19
0.415
2.74
4.25
9.28
122.53
NĐ-3
24+j12.287
70.64
64.23
70
275
141.28
58.31
0.42
0.441
2.57
12.245
12.858
149.86
NĐ-4
30+j18.6
92.48
84.07
70
275
184.96
28.28
0.42
0.441
2.57
5.93
6.24
72.68
NĐ-5
35+j21.7
107.89
98.1
95
335
215.78
50
0.31
0.43
2.64
7.75
10.75
132
NĐ-6
36+j22.32
110.98
100.89
95
335
221.96
50
0.31
0.43
2.64
7.75
10.75
132
Bảng 3.8 Thông số của các đường dây trong mạng điện
3.Tính tổn thất điện áp trong mạng điện
Tính tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-2-1 trong chế độ làm việc bình thưòng :
Tổn thất điện áp trên đoạn đường dây NĐ-2
DUNĐ-2 %=
Tổn thất điện áp trên đoạn đường dây 2-1:
DU2-1 %=
như vậy tổn thất điện áp trênđoạn đường dây NĐ-2-1 bằng :
DUNĐ-2-1%=DUNĐ-2% +DU2-1% =4.17% + 2.15% =6.32%
Tính tổn thất điện áp trên đường dây trong chế độ sự cố :
Đối với đường dây NĐ-2-1 ,khi ngừng một mạch trên đoạn NĐ-2 sẽ nguy hiểm hơn so với trường hợp sự cố một mạch trên đoạn 2-1 .Khi ngừng một mạch trên đường dây NĐ-2, tổn thất điện áp trên đoạn này bằng :
DUNĐ-2SC% =2*DUNĐ-2% = 2*4.17 %= 8.34%
Trường hợp ngừng một mạch trên đoạn 2-1:
DU2-1SC% =2*DU2-1% =2*2.15% = 4.3%
Kết quả tính tổn thất điện áp trên các đoạn còn lại cho trong bảng :
Bảng 3.9 Tổn thất điện áp trên các đoạn đường dây trong mạng điện
Đường dây
DUbt%
DUsc%
2-1
2.15
4.3
NĐ-2
4.17
8.34
NĐ-3
3.73
7.46
NĐ-4
2.43
4.86
NĐ-5
4.17
8.34
NĐ-6
4.29
8.58
Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng điện lúc bình thường
DUmaxbt% =4.29%
Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng điện lúc sự cố:
DUmaxsc% =8.58%
IV.Phương án IV
Sơ đồ mạng điện phương án IV cho trên hình
Hình 9 Sơ đồ mạch điện phương án IV
1.Chọn tiết diện dây dẫn trong mạng điện
Bảng 3.11.thông số của các đường dây trong mạng điện
Đ d
S
MVA
Ibt
A
Ftt
mm2
Ftc
mm2
Icp
A
Isc
A
l
km
r0
W/km
x0
W/km
B0.10-6
S/km
R
W
X
W
.10-6
S
2-1
22+j7.26
60.8
54.45
70
275
121.6
41.23
0.42
0.441
2.57
8.66
9.09
105.96
NĐ-2
56+j28.7
164.87
149.88
150
445
329.74
44.72
0.19
0.415
2.74
4.25
9.28
122.53
4-3
24+j12.287
70.64
64.23
70
275
141.28
31.62
0.42
0.441
2.57
6.64
6.973
81.27
NĐ-4
54+j30.887
162.99
148
150
445
325.98
28.28
0.19
0.415
2.74
2.69
5.87
77.49
NĐ-5
35+j21.7
107.89
98.1
95
335
215.78
50
0.31
0.43
2.64
7.75
10.75
132
NĐ-6
36+j22.32
110.98
100.89
95
335
221.96
50
0.31
0.43
2.64
7.75
10.75
132
3.Tính tổn thất điện áp trong mạng điện
Bảng 3.12.tổn thất điện áp trên các đường dây trong mạng điện
Đường dây
DUbt%
DUsc%
2-1
2.15
4.3
NĐ-2
4.17
8.34
NĐ-4
2.7
5.4
4-3
2.03
4.06
NĐ-5
4.17
8.34
NĐ-6
4.29
8.58
Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng điện lúc bình thường
DUmaxbt% =4.29%
Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng điện lúc sự cố:
DUmaxsc% =8.58%
V.Phương án V
Sơ đồ mạng điện cho dưới sơ đồ
Hình 10 Sơ đồ mạch điện phương án V
Việc tính toán các dòng công suất chạy trên các đoạn đường dây nối từ nguồn đến từng phụ tải riêng lẻ tương tự như các phương án trên.Riêng mạng kín N-3-5-N ta tính như sau:
SA2=SA0+S3=2.54+j2.67+24+j12.287=26.5+j14.95 MVA
Sau đó dựa vào các công thức tính dòng điện và tiết diện chạy trên dây dẫn tương tự như các phương án trên ta có kết quả sau:
1.Chọn điện áp định mức cho mạng điện
Bảng 3.13.Điện áp tính toán và điện áp định mức mạng điện
Đường dây
Công suất truyền tải S,MVA
Chiều dài đường dây l,km
điện áp tính toán U,kV
Điện áp định mức ,kV
NĐ-1
22+j7.26
58.31
86.63
110
NĐ-2
34+j21.08
44.72
104.33
NĐ-3
26.5+j14.95
58.31
94.435
3-5
2.54+j2.67
30
36.14
NĐ-4
30+j18.6
28.28
96.94
NĐ-5
32.5+j19.04
50
102.661
NĐ-6
36+j22.32
50
107.59
2. Tính tiết diện dây dẫn cho mạng điện
Bảng 3.14 Thông số của các đường dây trong mạng điện
Đ d
S
MVA
Ibt
A
Ftt
mm2
Ftc
mm2
Icp
A
Isc
A
l
km
r0
W/km
x0
W/km
B0.10-6
S/km
R
W
X
W
.10-6
S
NĐ-1
22+j7.26
60.8
54.45
70
275
121.6
58.31
0.42
0.441
2.57
12.245
12.858
149.86
3-5
2.54+j2.67
35.445
32.222
70
275
70.89
30
0.42
0.441
2.57
12.6
13.23
38.55
NĐ-2
34+j21.08
104.81
95.28
95
335
209.62
44.72
0.31
0.43
2.64
6.93
9.615
118.06
NĐ-3
26.5+j14.95
79.8
72.54
70
275
159.6
58.31
0.42
0.441
2.57
24.49
25.715
74.928
NĐ-4
30+j18.6
92.48
84.07
70
275
184.96
28.28
0.42
0.441
2.57
5.93
6.24
72.68
NĐ-5
32.5++j19.04
98.6
89.637
95
335
215.78
50
0.31
0.43
2.64
15.5
21.5
66
NĐ-6
36+j22.32
110.98
100.89
95
335
221.96
50
0.31
0.43
2.64
7.75
10.75
132
3.Tính tổn thất điện áp trong mạng điện
Bảng 3.15 Tổn thất điện áp trên các đường dây trong mạng điện
Đường dây
DUbt%
DUsc%
NĐ--1
3.97
6.05
NĐ--2
3.622
7.244
3--5
0.555
1.11
NĐ-3
8.548
16.192
NĐ-4
2.43
4.86
NĐ-5
7.541
18.206
NĐ-6
4.29
8.58
Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng điện lúc bình thường
DUmaxbt% =8.548%
Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng điện lúc sự cố:
DUmaxsc% =18.206%
Để thuận tiện khi so sánh các phương án về mặt kỹ thuật ,các giá trị tổn thất điện áp cực đại của các phương án được cho dưới bảng
Bảng 3.16 Chỉ tiêu kỹ thuật của các phương án so sánh
Tổn thất điện áp
Phương án
I
II
III
IV
V
DUmaxbt%
4.29
6.067
4.29
4.29
8.548
DUmaxsc%
8.58
12.134
8.58
8.58
18.206
VI.So sánh kinh tế các phương án
Từ bảng kết quả ta chọn 4 phương án I,III,IV để tiến hành so sánh kinh tế –kỹ thuật
Vì các phương án so sánh của mạng điện có cùng cấp điện áp ,do đó để đơn giản không cần tính đến vốn đầu tư vào các trạm biến áp
Chỉ tiêu kinh tế được so sánh các phương án là các chi phí tính toán hàng năm ,được xác định theo công thức sau:
Z=(atc +avhđ)*Kđ +DA*c
Trong đó :
atc-hệ số hiệu quả vốn đầu tư (atc=0.125)
avhđ-hệ số vận hành đối với các đường dây trong mạng điện (avhđ=0.07)
Kđ-tổng các vốn đầu tư về đường dây
DA- tổng tổn thất điện năng hàng năm
c- giá 1 kWh điện năng tổn thất (c=500đ/kwh)
Đối với các đường dây trên không hai mạch đặt trên cùng một cột, tổng vốn đầu tư để xây dựng các đường dây có thể xác định ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top