hongha912

New Member
Download Luận văn Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng thời gian và xử lý truy vấn trong cơ sở dữ liệu hướng đối tượng thời gian

Download miễn phí Luận văn Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng thời gian và xử lý truy vấn trong cơ sở dữ liệu hướng đối tượng thời gian





MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN . - 1 -MỞ ĐẦU. - 2 -CHƯƠNG I – TỔNG QUAN. - 4 -Giới thiệu. - 4 -1.1 Cơsởdữliệu thời gian . - 4 -1.1.1 Khái niệm . - 4 -1.1.2 Các vấn đề được nghiên cứu trong CSDL thời gian . - 5 -1.1.3 Ngữnghĩa của dữliệu thời gian. - 5 -1.1.4 Mô hình hóa thểhiện dữliệu thời gian . - 6 -1.1.5 Ngôn ngữtruy vấn trên các hệCSDL thời gian .- 7 -1.1.6 Thiết kếCSDL thời gian . - 8 -1.1.7 Cài đặt các CSDL thời gian . - 9 -1.2 Cơsởdữliệu hướng đối tượng . - 10 -1.2.1 Đối tượng và cơsởdữliệu đối tượng . - 10 -1.2.2 Các kiểu dữliệu . - 12 -1.2.3 Quản lý đối tượng . - 13 -1.3 Kết luận chương I.- 14 -CHƯƠNG II – CƠSỞDỮLIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG THỜI GIAN
TRONG CÁC HỆTHỐNG THÔNG TIN. - 15 -Giới thiệu. - 15 -2.1 Tổng quan. - 15 -2.2 Mục tiêu chung của TOOBIS. - 16 -2.3 Kết quảthu được . - 17 -2.4 Hệnền TOOBIS. - 19 -2.4.1 Phương pháp luận hướng đối tượng thời gian . - 19 -2.4.1.1 Mục tiêu của phương pháp luận. - 19 -2.4.1.2 Phương pháp hướng đối tượng. - 20 -A - Thuộc tính cấu trúc .- 20 -B - Thuộc tính hành vi . - 21 -2.4.1.3 Mởrộng thời gian . - 22 -A - Định nghĩa lịch biểu. - 22 -B - Mởrộng miền cơsởtới miền thời gian .- 23 -C - Mởrộng lớp đối tượng tới các chiều thời gian . - 24 -D - Mởrộng ràng buộc áp dụng lớp đối tượng tới chiều thời gian - 26 -E - Mởrộng thời gian của sựkiện . - 26 -2.4.1.4 Kết luận vềphương pháp luận TOOBIS. - 27 -2.4.2 Hệquản trịcơsởdữliệu thời gian hướng đối tượng. - 28 -2.4.2.1 Mô hình dữliệu đối tượng thời gian (TODM) . - 28 -
 
A - Mô hình và thao tác thời gian . - 28 -B - Dữliệu thời gian bên trong đối tượng. - 29 -2.4.2.2 Ngôn ngữ định nghĩa đối tượng thời gian (TODL) . - 31 -2.5 Kết luận chương 2 .- 32 -CHƯƠNG 3 – CƠSỞTOÁN HỌC CHO XỬLÝ CƠSỞDỮLIỆU
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG THỜI GIAN .- 33 -Giới thiệu. - 33 -3.1 Mô hình hóa đối tượng thời gian và hình thức hóa truy vấn . - 34 -3.1.1 Dữliệu thời gian .- 34 -3.1.2 Biểu diễn đồthịcủa TOODB. - 35 -3.1.2.1 Đồthịlược đồ. - 35 -3.1.2.2 Tổchức dữliệu thời gian và đồthị đối tượng thời gian . - 36 -3.1.2.3 Hình thức hoá truy vấn thời gian dựa mẫu . - 37 -3.2 Đại sốkết hợp thời gian .- 39 -3.2.1 Các mẫu kết hợp thời gian nguyên thuỷ. - 39 -3.2.2 Thểhiện mẫu thời gian và tập mẫu thời gian. - 40 -3.2.3 So sánh khoảng thời gian . - 41 -3.2.4 Ký hiệu . - 42 -3.2.5 Toán tử. - 42 -3.2.5.1 Hình thức hóa mẫu nguyên thuỷ. - 42 -3.2.5.2 Thao tác mẫu . - 45 -3.2.5.3 Thao tác mẫu không tính toán thời gian . - 51 -3.3 Thiết kếngôn ngữthời gian và phân tích đại sốhọc . - 53 -3.3.1 Các hàm thời gian và các thao tác so sánh khoảng. - 53 -3.3.2 Một sốví dụphân tích đại sốhọc . - 55 -3.4 Kết luận chương 3 .- 57 -CHƯƠNG 4 – MỘT NGÔN NGỮTRUY VẤN CƠSỞDỮLIỆU HƯỚNG
ĐỐI TƯỢNG THỜI GIAN .- 58 -Giới thiệu. - 58 -4.1 Đặc tảTOQL . - 58 -4.1.1 Giới thiệu. - 58 -4.1.2 Các kiểu dữliệu cho trình diễn thời gian . - 58 -4.1.2.1 Các thành tố. - 59 -A - Thời điểm . - 59 -B - Khoảng . - 59 -C - Giai đoạn hay thời kỳ. - 60 -D - Tập giai đoạn. - 60 -4.1.2.2 Hàm . - 61 -4.1.2.3 Vịtừ. - 62 -4.1.2.4 Toán tử. - 63 -4.1.2.5 Nguyên tắc tự động chuyển đối kiểu . - 64 -
 
A - Chuyển đổi kiểu . - 64 -B - Chuyển đổi đơn vị. - 65 -4.1.3 Cơsởdữliệu mẫu . - 65 -4.1.4 Truy vấn trên dữliệu thời gian .- 67 -4.1.4.1 Các kiểu biểu thức hỗtrợxửlý truy vấn của TOQL . - 67 -4.1.4.2 Các ví dụ. - 68 -4.1.4.3 Kiểu kết quảcủa các toán tửkịch bản con. - 69 -4.1.4.4 Hỗtrợcác giá trịbịhủy bỏvà tiến triển . - 70 -4.1.4.5 Trích chọn các trạng thái đối tượng . - 71 -4.1.4.6 Giải quyết vấn đềngữnghĩa nhập nhằng. - 72 -4.1.5 Tham chiếu đến các đối tượng thay đối . - 73 -4.1.6 Chuyển đổi giữa giá trịthời gian và thông thường . - 75 -4.1.6.1 Bổnghĩa thông thường. - 75 -4.1.5.2 Bổnghĩa hiệu lực . - 75 -4.1.6.3 Bổnghĩa giao dịch . - 76 -4.1.6.4 Bổnghĩa bitemporal. - 76 -4.1.7 Kết nối thời gian. - 76 -4.1.7.1 Kiểu kết quảcủa kết nối thời gian . - 78 -4.1.7.2 Giá trịkết quảcủa một kết nối thời gian.- 79 -4.1.7.3 Kết nối thời gian trên nhiều đối tượng. - 80 -4.1.8 Toán tửcấu trúc lại . - 81 -4.1.9 Tập hợp. - 83 -4.1.9.1 Phân hoạch một đối tượng thời gian đơn . - 84 -4.1.9.2 Kết hợp những biến thểtừnhiều đối tượng thời gian. - 86 -4.2 Bộxửlý TOQL. - 87 -4.2.1 Giới thiệu. - 87 -4.2.2 Kiến trúc bộxửlý TOQL. - 87 -4.2.3 Xửlý truy vấn . - 89 -4.2.3.1 Biến đổi cú pháp. - 89 -4.2.3.2 Thực thi TOQL ởtrên OQL 5.1.1 tương thích OODBMS . - 89 -4.3 Cài đặt chương trình. - 89 -4.4 Kết luận chương 4 .- 92 -CHƯƠNG V: KẾT LUẬN. - 93 -DANH SÁCH TÀI LIỆU THAM KHẢO . - 96 -TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT. - 96 -TÀI LIỆU TIẾNG ANH .



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


Kết quả của các TPI với các khoảng liền kề hay chồng lấp sau đó được kết
hợp bằng t kγ∪ để duy trì tính chất ngữ nghĩa khoảng. NT-Union có thể được
thay thế và kết hợp các điều kiện.
3) NT-Difference ( [W]Θ ). NT-Difference xây dựng một TPS chứa tất cả các
TPI, mà chúng có một mẫu con chung được mô tả bởi W và các mẫu kết hợp
của chúng xuất hiện trong toán hạng đầu tiên nhưng không xuất hiện trong
toán hạng thứ hai, bỏ qua các kiểm tra về các khoảng thời gian.
Công thức:
|W| t k k k l k, { | and , P( ) P( )}α β γ γ γ γ α γ β ω γΘ = = ∪ ∈ ∉ ⊆
Các ví dụ sau đây minh hoạ cho các thao tác của 3 toán tử phi thời gian ở trên
và Hình 3.18 minh hoạ chúng theo dạng đồ hoạ. Các quyền ưu tiên của các
toán tử nhị phân được đưa ra theo thứ tự sau đây: ,|,!, , , , , ,•∗ 〈〉 〈 〉 • ÷ − + .
Bảng 3.2 thống kê các tính chất toán học của các toán tử đại số TA
Bảng 3. 2 Các tính chất của các toán tử đại số TA
3.3 Thiết kế ngôn ngữ thời gian và phân tích đại số học
Phần này đưa ra một phác hoạ của việc thiết kế ngôn ngữ thời gian và biểu
diễn một số ví dụ truy vấn có thể được phân tách và biểu diễn bằng các biểu
thức đại số của đại số học TA.
3.3.1 Các hàm thời gian và các thao tác so sánh khoảng
Các ngôn ngữ truy vấn thời gian mức cao hầu hết cung cấp một số các hàm
Trang - 54 -
Nguyễn Thị Hội – Công nghệ thông tin 2004
thời gian được xây dựng bên trong nó và các thao tác so sánh khoảng để biểu
diễn các ngữ nghĩa truy vấn thời gian khác nhau. Những hàm và các thao tác
này có thể được dùng cùng với các toán tử đại số trong quá trình phân tích đại
số của các truy vấn thời gian mức cao. Trong phần này, luận văn mô tả ngắn
gọn về các hàm thời gian và các thao tác định nghĩa trong OQL/T [SSH-98].
Một số trong chúng được sử dụng trong các truy vấn đưa ra trong mục 3.3.2.
1) Các hàm đặc tả khoảng (Interval Specification Functions). Các hàm
trong danh mục này bao gồm: INTERVAL, TIME(NOW +/–). Chúng trả về
các thời gian hiệu lực của các thể hiện thời gian.
• Hàm INTERVAL định nghĩa không tường minh các khoảng thời gian
của truy vấn.
• Hàm TIME(NOW +/–) định danh các điểm thời gian (thời điểm) của
các thể hiện mô hình liên quan đến thời gian hiện tại.
2) Các toán tử so sánh khoảng (Interval Comparison Operations). Các thao
tác so sánh khoảng có thể được sử dụng để định danh các quan hệ thời gian
giữa hai khoảng thời gian tường minh hay không tường minh. Cho hai
khoảng thời gian: T1 và T2, OQL/T [SSH-98] mô tả 7 thao tác so sánh giữa
hai khoảng như sau: - T1 BEFORE T2 hay T2 AFTER T1;
- T1 PRECEDE T2 hay T2 FOLLOW T1;
- T1 P-CROSS T2 hay T2 F-CROSS T1;
- T1 EQUAL T2;
- T1 L-CONTAIN T2 hay T2 L-WITHIN T1;
- T1 O-CONTAIN T2 hay T2 I-WITHIN T1;
- T1 R-CONTAIN T2 hay T2 R-WITHIN T1.
Ở đây, P thay cho PRECEDE, F thay cho FOLLOW, L thay cho LEFT, R
thay cho RIGHT, O thay cho OUTER, và I thay cho INNER.
Hình thức hoá của các thao tác so sánh này dựa trên hai hàm thời gian chính
Trang - 55 -
Nguyễn Thị Hội – Công nghệ thông tin 2004
là s() và e() được tóm tắt trong mục 3.2.3.
3) Các hàm xác định thứ tự (Ordering Functions). Các hàm trong danh mục
này bao gồm: FIRST, LAST, N-TH, B-FIRST (trong đó B thay cho
“Backward”), B-LAST, B-NTH, FORMER, và NEXT. Chúng trả về các thể
hiện thời gian của các trục thời gian đã được sắp xếp dựa trên các đặc tả
khoảng thời gian.
4) Các hàm kết hợp (Aggregate Functions).
• Hàm GROUP_BY nhóm các TPI có cùng đặc tả các mẫu con chung.
• Hàm COUNT đếm số lượng các khai triển một thể hiện mẫu được kết
hợp.
• TC-SUM trả về tổng của các giai đoạn liên tiếp nhau của các thể hiện
mẫu được kết hợp.
• T-SUM trả về tổng các giai đoạn.
• T-MIN trả về khoảng thời gian ngắn nhất trong một đường thời gian.
5) Các thao tác với của sổ thời gian (Time Window Operations). OQL/T
định nghĩa hai thao tác trong danh sách này là ANY và EVERY. Chúng thực
thi hành động di chuyển cửa sổ (moving-window). Một cửa sổ thời gian
[SSH-98] là một giai đoạn thời gian được di chuyển tại một bước cố định từ
giới hạn thấp nhất đi về phía giới hạn cao nhất của một khoảng thời gian.
Trong một ứng dụng di chuyển cửa sổ, các điều kiện trong một truy vấn thời
gian được đánh giá như là phép dịch cửa sổ trong khoảng thời gian.
3.3.2 Một số ví dụ phân tích đại số học
Trong mục này luận văn trình bày một số ví dụ cho các phân tích đại số của
các truy vấn mức cao biểu diễn trong phiên bản mới của OQL/T, có sử dụng
các thao tác đại số của đại số TA và các hàm/thao tác thời gian. Có thể biểu
diễn các biểu thức đại số xen kẽ nhau cho một truy vấn.
Q2: Tìm mức lương của Jonh khi anh ta đang làm việc cho phòng ban có mã
Trang - 56 -
Nguyễn Thị Hội – Công nghệ thông tin 2004
số dept_no = “1” trước khi lần đầu tiên Mary trở thành một quản lý.
Biểu thức đại số TA:
Các khoảng 1, 2T T
 
được xác định bằng hai hàm INTERVAL. Trong 6σ , chúng
được so sánh với định danh các khoảng thời gian của John được kết hợp với
phòng ban “1” trong đó phải thoả mãn là before - trước khi khoảng thời gian
Mary trở thành người quản lý đầu tiên và sau đó các khoảng định danh được
sử dụng để lựa chọn các thể hiện của John. Mối liên hệ thời gian của mức
lương của John được định danh trong 7σ và các giá trị của lương được trích
chọn bằng một phép chiếu T- Project trong 8σ .
Q3: Tìm tất cả các phòng ban có người quản lý phục vụ trong thời gian ngắn
nhất?
Biểu thức đại số TA:
Tất cả các thể hiện mẫu Dept–Manager được lựa chọn trong 1σ và 2σ được tạo
thành bằng T-Associate(*) và được gán cho 3σ . Sau đó, T-MIN( 3σ ) định
danh các TPI(s) mà chúng có thời gian hiệu lực ngắn nhất. Dãy con T-
Project( Π ) sinh tương ứng các phòng ban chính là kết quả của truy vấn.
Trang - 57 -
Nguyễn Thị Hội – Công nghệ thông tin 2004
Q4: Tìm tất cả các kỹ sư tham gia vào dự án trong khoảng T[5, 20] và đã làm
việc trong phòng ban có số hiệu dept_no = “8” trong khoảng T[30, 40].
Biểu thức đại số TA:
Ví dụ này minh hoạ một phép phân tích đại số của thao tác phi thời gian và
các kết quả chứa tất cả các thể hiện kỹ sư thoả mãn hai mô hình độc lập thời
gian.
3.4 Kết luận chương 3
Trong chương III, luận văn đã trình bày một đại số kết hợp thời gian, và cung
cấp một tập các toán tử đại số được hỗ trợ trực tiếp cho việc xử lý các mẫu
phi kết hợp hay kết hợp đối tượng thời gian. Đại số TA dùng một sơ đồ dựa
mẫu để trình bày, xử lý các đối tượng và các kết hợp AND/OR của chúng
trong việc tạo thành các TPS cùng TPI. Các toán tử của nó có khả năng thực
hiện trên các cấu trúc không đồng nhất và các cấu trúc đồng nhất
Các toán tử thực hiện trên các mẫu để sản sinh các mẫu. Do vậy, tính chất
đóng - closure-property của đại số học chắc chắn rằng các kết quả của một
thao tác đại số thời gian có thể thực hiện trên các toán tử khác và nhiều thao
tác hơn. Bằng cách trực tiếp hay gián tiếp các kết hợp đối tượng thời gian hay
phi thời gian được trình bày trong các TPS v...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top