thegodfather_ad

New Member
Download Luận văn Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến 2015

Download miễn phí Luận văn Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam đến 2015





MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
LỜI MỞ ĐẦU
CHưƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA NHTM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP -------------------------- 1
1.1 NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTM -------------------------------------------- 1
1.1.1 Khái niệm năng lực cạnh tranh của NHTM ------------------------------------------- 1
1.1.2 Những tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh ----------------------------------------- 4
1.1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của NHTM ----------------------- 9
1.1.3.1 Tác động của các yếu tố thuộc môi trường vi mô ------------------------------ 9
1.1.3.2 Tác động của các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô -----------------------------11
1.1.3.3 Các yếu tố nội bộ của NHTM - Chuỗi giá trị của NHTM -------------------12
1.1.4 NHTM LÀM GÌ ĐỂ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH ---------------16
1.2 BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG TRUNG QUỐC -------------------------------------14
1.2.1. Cải cách ngành ngân hàng Trung quốc khi gia nhập WTO. -----------------------14
1.2.2. Các bài học kinh nghiệm về nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ thống
NHTM Trung Quốc trong bối cảnh hội nhập. --------------------------------------14
KẾT LUẬN CHưƠNG I ----------------------------------------------------------------------16
CHưƠNG 2 THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN
HÀNG ĐẦU Tư VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ----------------------------------17
2.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU Tư VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM ----------------------------------------------------------------------------------------------17
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ----------------------------------------------------17
2.1.2 Cơ cấu tổ chức ---------------------------------------------------------------------------18
2.1.3 Kết quả hoạt động của BIDV những năm gần đây ----------------------------------19
2.2 ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA BIDV : ----------------------------23
2.2.1 Phân tích thực trạng các yếu tố nội bộ của BIDV -----------------------------------21
2.2.1.1 Năng lực Tài chính ---------------------------------------------------------------21
2.2.1.2 Nguồn nhân lực -------------------------------------------------------------------23
2.2.1.3 Trình độ công nghệ ----------------------------------------------------------------25
2.2.1.4 Hệ thống mạng lưới chi nhánh --------------------------------------------------27
2.2.1.5 Năng lực quản trị điều hành, Kiểm soát và quản trị rủi ro -------------------28
2.2.1.6 Các sản phẩm và dịch vụ Ngân hàng -------------------------------------------32
2.2.2 Nhận định điểm mạnh, điểm yếu về năng lực cạnh tranh của BIDV -------------36
2.2.2.1 Điểm mạnh -------------------------------------------------------------------------36
2.2.2.2 Điểm yếu của BIDV -------------------------------------------------------------37
2.3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC YẾU TỐ MÔI TRưỜNG -------------------38
2.3.1 Tác động của các yếu tố vĩ mô ---------------------------------------------------------38
2.3.2 Phân tích các nhóm đối thủ cạnh tranh -----------------------------------------------42
2.3.2.1 Các định chế tài chính ngân hàng -----------------------------------------------42
2.3.2.2 Các định chế tài chính phi ngân hàng ------------------------------------------46
2.4 NĂNG LỰC LÕI VÀ VỊ THẾ CỦA BIDV TRONG HỆ THỐNG NHTM
VIỆT NAM ------------------------------------------------------------------------------45
2.4.1 Ma trận hình ảnh cạnh tranh -----------------------------------------------------------51
2.4.2 Năng lực lõi của BIDV ------------------------------------------------------------------54
2.4.3 Vị thế của BIDV trong hệ thống NHTM Việt Nam ---------------------------------54
TÓM TẮT CHưƠNG 2 -----------------------------------------------------------------------57
CHưƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
NGÂN HÀNG ĐẦU Tư & PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ĐẾN 2015 ----------------58
3.1 XU HưƠNG VÀ DỰ BÁO NHU CẦU VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐẾN 2015. ------------------------------------------------------------- 58
3.2. ĐỊNH HưỚNG VÀ QUAN ĐIỂM CỦA NGÂN HÀNG ĐẦU Tư &
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ĐẾN 2015 -------------------------------------------------60
3.3. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH BIDV ------------62
3.3.1. Nhóm giải pháp năng cao năng lực tài chính ----------------------------------------62
3.3.1.1 Giải pháp tăng vốn ----------------------------------------------------------------62
3.3.1.2 Giải pháp xử lý nợ xấu - làm sạch bảng cân đối kế toán --------------------64
3.3.2 Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị điều hành -----------------------------65
3.3.2.1 Giải pháp tăng cường năng lực quản trị điều hành ---------------------------65
3.3.2.2 Giải pháp quản lý rủi ro và kiểm soát nội bộ ----------------------------------65
3.3.3 Giải pháp về nguồn nhân lực ----------------------------------------------------------68
3.3.4 Nhóm giải pháp về marketing ----------------------------------------------------------72
3.3.4.1 Giải pháp phát triển sản phẩm, dịch vụ NH hiện đại -------------------------72
3.3.4.2 Phát triển nền tảng khách hàng vững chắc ------------------------------------75
3.3.4.3 Phát triển và nâng cao hiệu quả mạng lưới và kênh phân phối -------------78
3.3.4.4 Đẩy mạnh các hoạt động truyền thông và Marketing ------------------------80
3.3.4.5 Xây dựng và phát triển văn hoá BIDV -----------------------------------------81
3.3.5 Đẩy mạnh đầu tư, ứng dụng công nghệ ----------------------------------------------82
3.4 KIẾN NGHỊ VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NưỚC VÀ CHÍNH PHỦ -----------------83
TÓM TẮT CHưƠNG III ----------------------------------------------------------------------84
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

39 -
+ Về hoạt động bảo lãnh: Là dòng sản phẩm có thế mạnh và truyền thống của
BIDV, đến 31 12 2009 đạt mức thu hơn 560 tỷ, chiếm 39% tổng thu và tăng trƣởng
20% so với năm 2008. Số dƣ ròng bảo lãnh năm 2009 đạt khoảng 39.000 tỷ đồng,
tăng trƣởng 22% so với năm 2008.
+ Về hoạt động thanh toán: Hoạt động thanh toán (bao gồm các dịch vụ thanh
toán trong nƣớc, thanh toán quốc tế và tài trợ thƣơng mại) luôn chiếm tỷ trọng lớn
trong tổng thu dịch vụ của BIDV. Với tỷ trọng 45% tổng thu dịch vụ và tốc độ tăng
trƣởng 44% so với năm trƣớc, hoạt động thanh toán luôn khẳng định vai trò quan
trọng trong dịch vụ của BIDV.
Bên cạnh các hoạt động thanh toán truyền thống, một số hoạt động dịch vụ
thanh toán đang đƣợc đẩy mạnh tại BIDV gồm: dịch vụ thu NSNN của ngành thuế,
hải quan với KBNN, dịch vụ quản lý tiền mặt toàn cầu cho doanh nghiệp Hàn Quốc,
Đài Loan, Malaysia,... tại Việt Nam.
+ Các hoạt động khác
Các hoạt động dịch vụ khác (bao gồm dịch vụ thẻ, phi tín dụng, BSMS, bảo
hiểm,…) cũng đạt mức thu hơn 200 tỷ đồng, tăng trƣởng 39% so với năm 2008,
chiếm tỷ trọng 14% trong tổng thu dịch vụ của BIDV.
 Những hạn chế
+ Về tín dụng: Tỷ trọng dƣ nợ tín dụng bán lẻ so thấp khoảng 10%-11% và
luôn có xu hƣớng giảm do tín dụng doanh nghiệp có quy mô và tốc độ cao. Tỷ trọng
này tại các NHTM đặc biệt là khối cổ phần phổ biến từ 35-50%. ( Xem phụ lục 9)
Dịch vụ ngân hàng hiện đại: So với dịch vụ của các ngân hàng nhƣ ANZ,
HSBC, ACB, VCB,… dịch vụ ngân hàng điện tử của BIDV còn hạn chế cả về số
lƣợng và chất lƣợng. BIDV cung cấp thẻ thanh toán, Mobile banking và Home
banking, với dịch vụ Internet banking, Phone banking chỉ dừng lại ở chức năng kiểm
tra thông tin tài khoản, tỷ giá, lãi suất, chƣa thể thực hiện các lệnh thanh toán.
Huy động vốn BIDV chƣa có sản phẩm nổi trội so với một số NHTM khác,
quy mô và tỷ trọng huy động vốn cá nhân của BIDV chƣa cao. Năm 2008 và 2009,
huy động vốn cá nhân của BIDV đứng sau Agribank, VCB cả về quy mô và tỷ trọng,
(Xem Phụ lục 10)
- 40 -
+ Năm 2009 đánh dấu sự thành công của Ban nghiên cứu thị trƣờng và phát
triển sản phẩm của BIDV bằng việc liên tục phát triển sản phẩm mới. Tuy nhiên,
nhiều sản phẩm dịch vụ trong đó đã đƣợc nhiều ngân hàng triển khai từ rất lâu và đã
có lợi thế đi trƣớc nhƣ: NH Đông Á đã triển khai thanh toán cƣớc điện thoại cố định,
cƣớc internet, trả tiền điện, tiền nƣớc, đặt chỗ máy bay…
+ Phí và lãi của các sản phẩm dịch vụ chƣa cạnh tranh hơn so với các ngân
hàng trong hệ thống, nhất là với hệ thống NHTMCP, cụ thể nhƣ : phí nhận tin nhắn tự
động qua điện thoại di động do ngân hàng gửi đến khách hàng thông báo thay đổi số
dƣ tài khoản, NH Đông Á thu 400đ 1 tin nhắn thì BIDV tốn 550đ 1 tin nhắn..
2.2.2 Nhận định điểm mạnh, điểm yếu trong năng lực cạnh tranh của BIDV
2.2.2.1 Điểm mạnh
 Uy tín BIDV trên thị trƣờng đƣợc đánh giá cao, BIDV luôn đƣợc Chính phủ
tin cậy, giao nhiệm vụ đề xuất và triển khai thực hiện những dự án quy mô lớn, thực
hiện chủ trƣơng đổi mới kinh tế - xã hội quan trọng của đất nƣớc nhƣ: Chủ trì tổ hợp
các nhà đầu tƣ tham gia dự án Sân bay Long Thành, dự án đƣờng cao tốc Trung
Lƣơng – Mỹ Thuận – Cần Thơ (BEDC), Công ty cổ phần cho thuê Hàng không Việt
Nam (VALC) ...
Thƣơng hiệu mạnh và ngày càng đƣợc củng cố, đƣợc khẳng định trên thị
trƣờng tài chính – tiền tệ trong nƣớc và đã đƣợc đăng ký bảo hộ tại Hoa Kỳ. Đạt nhiều
giải thƣởng Thƣơng hiệu do nhiều tổ chức, chính phủ và các nƣớc ban tặng. Lịch sử
hình thành và phát triển lâu dài (từ năm 1957). Ở vị trí doanh nghiệp hàng đầu Việt
Nam do UNDP xếp hạng, BIDV có quan hệ đại lý, thanh toán với hơn 1000 ngân
hàng trên toàn thế giới... Các định chế tài chính quốc tế nhƣ WB, ADB, JBIC, IMF,
ECB và các chƣơng trình tài trợ song phƣơng tín nhiệm lựa chọn BIDV để uỷ thác
giải ngân các dự án lớn nhƣ chuỗi ba dự án tài chính nông thôn trị giá 550 triệu USD,
khoản tín dụng từ Ngân hàng Phát triển Châu Âu (EIB) trị giá 500 triệu USD …
 Đội ngũ quản lý có tƣ duy năng động. Quản trị điều hành quản lý kinh doanh
và mô hình hoạt động đƣợc đổi mới và hƣớng dần theo thông lệ quốc tế. Ban lãnh đạo
đã mạnh dạn đƣa lực lƣợng cán bộ trẻ, năng lực và trình độ vào các vị trí chủ chốt.
Thay đổi nhận thức kinh doanh theo hƣớng hiện đại, phong cách công nghịêp.
- 41 -
Nguồn nhân lực tƣơng đối trẻ, có trình độ và đƣợc đào tạo bài bản. BIDV
đã và đang thực hiện mục tiêu nâng cao trình độ, năng lực và kỹ năng làm việc, phục
vụ khách hàng và trình độ ngoại ngữ của nhân viên trƣớc khi CPH.
 Quy mô tổng tài sản lớn thứ 2 toàn hệ thống, tăng trƣởng ở mức trên 20% so
với năm 2008 đạt 296.432. Quy mô huy động vốn của BIDV đứng thứ 2 trong khối
NHTM Nhà nƣớc, đạt 203.298 tỷ, tăng 12% so với năm 2008
Mức độ tăng trƣởng vốn, tài sản và khả năng sinh lời cao nhờ tăng quy mô
trong hoạt động huy động vốn, tín dụng và dịch vụ ngân hàng. (Phụ lục 11)
 Hệ thống mạng lƣới chi nhánh rộng khắp, tập trung chủ yếu tại các khu
vực đô thị, có vị trí thƣơng mại thuận lợi và sở hữu một trong những hệ thống thanh
toán tốt nhất tại Việt Nam. BIDV đã năm thứ 3 liên tiếp nhận giải thƣởng “Ngân hàng
nội địa cung ứng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ (FX) tốt nhất năm ” - do các ngân hàng
và định chế tài chính bình chọn trên tạp chí AsiaMoney.
 Hạ tầng công nghệ thông tin đƣợc chú trọng đầu tƣ. Khả năng tài chính
đủ lớn, đáp ứng nhu cầu mở rộng, nâng cao trình độ công nghệ. Trình độ công nghệ
đang dần hiện đại hoá và tiệm cận tiêu chuẩn các NHTMCP hàng đầu Việt Nam.
 Chú trọng trong xây dựng văn hoá doanh nghiệp, BIDV đã ban hành và
đăng ký bản quyền đối với bộ quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp và bộ quy tắc ứng xử
BIDV; 10 nguyên tắc giao dịch khách hàng.
 Thực hiện thành công dự án hiện đại hoá, cấu trúc hệ thống NH để cổ phần
hoá vào năm 2011, nền tảng cơ sở cho triển khai cung cấp nhất quán các sản phẩm
dịch vụ ngân hàng hiện đại.
2.2.2.2 Điểm yếu của BIDV
 Mặc dù có tỷ lệ tăng trƣởng cao nhƣng thị phần trong toàn hệ thống của
BIDV đang bị sụt giảm. Từ 2006 đến 2009 thị phần huy đồng giảm từ 15,3% xuống
11,7%; Tín dụng từ 15,3% xuống 12,2%. (Có thể thấy rõ điều này qua phụ lục 12).
Trên thực tế đã có nhiều khách hàng không tiếp tục hợp tác với BIDV mà đã
chuyển sang các NHTM CP, sắp tới đây, khi các NHNNg tham gia vào thị trƣờng
Việt Nam thì việc cạnh tranh để giành khách hàng sẽ còn khốc liệt hơn.
 Chất lƣợng tài sản còn thấp, tỷ lệ nợ xấu vẫn còn cao (2.8%) so với các
NHTMCP khác. Tỷ lệ nợ nhóm 2 còn cao (16,25%) so với bình quân các NHTMCP
- 42 -
(<10%). Bên cạnh đó, khả năng thanh khoản thấp và tỷ lệ dƣ nợ Trung dài hạn cao là
vấn đề BIDV cần có biện pháp cải thiện. (Xem ở Bảng 2.9)
 Cơ cấu thu nhập chƣa đạt yêu cầu. Trong hoạt động kinh doanh của BIDV
hiện nay, hoạt ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Giải pháp nâng cao chất lượng thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Vietinbank Luận văn Kinh tế 0
D Các giải pháp nâng cao hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Phú Long Việt Nam Quản trị Nhân lực 0
D Giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình sau tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi Quản trị Nhân lực 0
D Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Môi giới chứng khoán tại Công ty cổ phần chứng khoán VNDirect Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Việt Nam sau M&A Luận văn Kinh tế 0
D Đánh giá thực trạng sản xuất cà phê và giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm Nông Lâm Thủy sản 0
D Các giải pháp nhằm tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả của hoạt động chuyển giao công nghệ qua các dự án FDI vào Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp nâng cao sự gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty pfizer việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Vị thế, yếu tố cản trở và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia Việt Nam Văn hóa, Xã hội 0
D Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu PNJ Silver theo định hướng khách hàng tại thị trường Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top