herotroy1015

New Member
Download Luận văn Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại tổng công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan dầu khí

Download miễn phí Luận văn Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại tổng công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan dầu khí





MỤC LỤC
Mục lục.
Danh mục các bảng biểu .
Danh mục các sơ đồ.
Danh mục các chữviết tắt .
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đềtài .1
2. Mục đích nghiên cứu .2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.2
4. Phương pháp nghiên cứu.2
5. Bốcục luận văn .2
Chương 1: Những lý luận cơbản vềhiệu quảkinh doanh của doanh nghiệp
trong cơchếthịtrường
1.1. Khái niệm và bản chất của hiệu quảkinh doanh.3
1.1.1. Khái niệm vềhiệu quảkinh doanh .3
1.1.2. Bản chất của hiệu quảkinh doanh.4
1.2. Vai trò của hiệu quảkinh doanh .5
1.3. Một sốquan điểm đánh giá hiệu quảkinh doanh của doanh nghiệp .5
1.3.1. Phải đảm bảo tính toàn diện và tính hệthống trong việc xem xét hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp .6
1.3.2. Phải đảm bảo sựthống nhất giữa hiệu quảkinh doanh của doanh nghiệp và
lợi ích xã hội.6
1.3.3.Phải đảm bảo kết hợp giữa hiệu quảkinh doanh của doanh nghiệp với lợi
ích của người lao động và giữgìn bản sắc văn hoá dân tộc.6
1.3.4. Cần xem xét hiệu quảkinh doanh qua 2 mặt định tính và định lượng.7
1.4. Ý nghĩa và nhiệm vụcủa việc đánh giá hiệu quảkinh doanh.7
1.4.1. Ý nghĩa của việc đánh giá hiệu quảkinh doanh.7
1.4.2. Nhiệm vụcủa việc đánh giá hiệu quảkinh doanh.8
1.5. Các chỉtiêu đánh giá hiệu quảkinh doanh .9
1.5.1. Chỉtiêu đánh giá hiệu quảkinh tếxã hội .9
1.5.1.1 Tỷsuất thuếtrên vốn .9
1.5.1.2. Thu nhập bình quân người lao động .10
1.5.2. Các chỉtiêu đánh giá hiệu quảtài chính.10
1.5.2.1. Hiệu quảsửdụng vốn chủsởhữu .10
1.5.2.2. Hiệu quảsửdụng tài sản.11
1.5.2.3. Sức sinh lời của doanh thu thuần.13
1.5.2.4. Hiệu quảsửdụng chi phí .13
1.5.3. Các chỉtiêu đánh giá hiệu quảsửdụng lao động .15
1.5.3.1. Năng suất lao động .15
1.5.2.2. Mức sinh lợi của lao động .15
1.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quảkinh doanh của doanh nghiệp.15
1.6.1. Các nhân tốbên ngoài .16
1.6.1.1. Đối thủcạnh tranh .16
1.6.1.2. Nhân tốvềkinh tế.16
1.6.1.3. Nhân tốvềpháp luật .16
1.6.1.4. Nhân tốvềkhoa học – công nghệ.17
1.6.1.5. Nhân tốvềvăn hoá – xã hội .17
1.6.1.6. Nhân tốvềtựnhiên.18
1.6.2. Các nhân tốbên trong.18
1.6.2.1. Sản phẩm dịch vụ.18
1.6.2.2. Trình độtổchức bộmáy quản lý.19
1.6.2.3. Trình độvềkỹthuật công nghệcủa doanh nghiệp.19
1.6.2.4. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp .20
1.6.2.5. Khảnăng vềtài chính .20
1.6.2.6. Chi phí.20
1.6.2.7. Năng suất lao động .20
1.6.3. Mối quan hệgiữa hiệu quảkinh doanh và rủi ro .21
Chương 2: Phân tích hiệu quảkinh doanh của Tổng Công Ty CổPhần Khoan
và Dịch VụKhoan Dầu Khí
2.1. Giới thiệu khái quát .23
2.1.1. Tổng quan hoạt động thăm dò và khai thác dầu khí.23
2.1.1.1. Đặc điểm chung của ngành thăm dò và khai thác dầu khí .23
2.1.1.2. Tình hìng thịtrường dầu mỏtrên thếgiới .25
2.1.1.3. Tiềm năng dịch vụkhoan biển tại Việt Nam, khu vực Đông Nam Á và thếgiới .26
2.1.2. Khái quát vềTổng Công Ty CổPhần Khoan Và Dịch VụKhoan Dầu Khí.26
2.1.2.1 Lịch sửhình thành và phát triển .26
2.1.2.2. Cơcấu tổchức .29
2.1.3. Khái quát vềhoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2006-2010 .31
2.2. Đánh giá hiệu quảkinh doanh của PVD.31
2.2.1. Đánh giá hiệu quảkinh tếxã hội .31
2.2.1.1 Tỷsuất thuếtrên tổng tài sản.31
2.2.1.2. Thu nhập bình quân người lao động .32
2.2.2. Đánh giá hiệu quảtài chính .34
2.2.2.1. Hiệu quảsửdụng vốn chủsởhữu .34
2.2.2.2. Hiệu quảsửdụng tài sản.36
2.2.2.3. Sức sinh lời của doanh thu thuần.37
2.2.2.4. Hiệu quảsửdụng chi phí .38
2.2.3. Đánh giá hiệu quảsửdụng lao động .39
2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quảkinh doanh.41
2.3.1. Các nhân tốbên ngoài .41
2.3.1.1. Về đối thủcạnh tranh.41
2.3.1.2. Nhân tốvềkinh tế.42
2.3.1.3. Nhân tốvềpháp luật .44
2.3.1.4. Nhân tốvềkhoa học – công nghệ.45
2.3.1.5. Nhân tốvềvăn hoá – xã hội .45
2.3.1.6. Nhân tốvềtựnhiên.46
2.3.2. Các nhân tốbên trong .47
2.3.2.1. Nhân tốvềsản phẩm dịch vụcủa PVD .47
2.3.2.2. Nhân tốvềcông nghệ- kỹthuật của PVD .50
2.3.2.3. Nhân tốvềkhảnăng tổchức quản lý và nguồn nhân lực của PVP.52
2.3.2.4. Nhân tốvềtài chính của PVP .55
2.3.2.5. Nhân tốkhác .57
2.3.3. Một sốrủi ro cơbản ảnh hưởng đến hiệu quảkinh doanh.59
Chương 3: Những giải pháp cơbản nhằm nâng cao hiệu quảkinh doanh của
Tổng Công Ty CổPhần Khoan Và Dịch VụKhoan Dầu Khí
3.1. Dựbáo tình hình thịtrường khách hàng .62
3.2. Định hướng và mục tiêu cơbản đến năm 2015.65
3.2.1. Định hướng.65
3.2.2. Mục tiêu cơbản đến năm 2015 của Công ty .66
3.2.2.1. Mục tiêu tổng quát .66
3.2.2.2. Mục tiêu cụthể.66
3.3. Những giải pháp cơbản nhằm nâng cao hiệu quảkinh doanh của Tổng
Công Ty CổPhần Khoan Và Dịch VụKhoan Dầu Khí.67
3.3.1. Nâng cao hiệu quả đầu tư.67
3.3.2. Đẩy mạnh công tác marketing tại PVD .69
3.3.2.1. Cần tích cực tìm kiếm khách hàng .69
3.3.2.2. Cần phát triển các loại hình dịch vụkỹthuật cao đểthu hút khách hàng.69
3.3.2.3. Cần tăng cường các hoạt động tiếp thị đối với thịtrường nội địa .70
3.3.2.4. Cần mởrộng thịtrường ra nước ngoài .71
3.3.2.5. Cần thực hiện các chương trình tiếp thị ởnước ngoài .71
3.3.3. Hoàn thiện công tác quản trịtài chính.72
3.3.3.1. Thực hiện các giải pháp giảm chi phí .72
3.3.3.2. Nâng cao hiệu quảsửdụng tài sản .74
3.3.4. Hoàn thiện bộmáy quản lý và công tác quản trịnguồn nhân lực .76
3.3.4.1. Hoàn thiện công tác tuyển dụng .77
3.3.4.2. Hoàn thiện công tác đào tạo .77
3.3.4.3. Hoàn thiện chế độtrảlương, thưởng tại Công ty .78
3.3.5. Hoàn thiện chương trình quản trịrủi ro.80
3.3.5.1. Giải pháp vềnhân sựnhằm hạn chếrủi ro .80
3.3.5.2. Giải pháp vềtài chính nhằm hạn chếrủi ro.81
3.4. Một sốkiến nghịvới cơquan quản lý .81
3.4.1. Kiến nghịvới cơquan quản lý nhà nước .81
3.4.2. Kiến nghịvới Tập Đoàn Dầu Khí Quốc Gia Việt Nam.82
KẾT LUẬN



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

u Khí
(PVD
Logging)

Nghiệp
Dịch Vụ
Đầu Tư
Khoan
Dầu Khí
Việt
Nam
(PVD
Invest)
Văn
Phòng
Điều
Hành Dự
Án Tại
Ageria
Công ty
TNHH 1
TV Dịch
Vụ
Giếng
Khoan
Dầu Khí
(PVD
Well
Services)

Nghiệp
Điều
Hành
Khoan
(PVD
Driiling
Division)
Công ty
TNHH 1
TV
Thương
Mại Dịch
Vụ Kỹ
Thuật
Dầu Khí
(PVD
Tech)
Phó
Tổng
Giám
Đốc
Tài
Chính
Phó
Tổng
Giám
Đốc
Nội
Chính
Phó
Tổng
Giám
Đốc
Dự Án
Phó
Tổng
Giám
Đốc
Khoan
Phó Tổng
Giám
Đốc Kỹ
Thuật
Đóng
Giàn
31
2.1.3. Khái quát về hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn năm 2006-
2010.
Tình hình kinh doanh của Công ty giai đoạn từ năm 2006-2010 được khái quát
qua các số liệu tại bảng 2.1 như sau:
Bảng 2.1. Tình hình kinh doanh của PVD giai đoạn năm 2006-2010
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2006 2007 2008 2009 2010
1 Tổng Doanh thu Tỉ đồng 1.349 2.739 3.729 4.097 7.572
2 Lợi nhuận Tỉ đồng 116 576 902 817 885
3 Nộp ngân sách Tỉ đồng 45 3 26 108 133
4 Tổng tài sản Tỉ đồng 2.173 4.329 8.632 12.368 14.640
“Nguồn: Phụ lục 1, 2, 3” .
Qua bảng 2.1 Chúng ta thấy hoạt động sản xuất kinh doanh phát triển rất tốt từ
năm 2006 đến năm 2010. Tổng tài sản năm 2010 tăng lên hơn 7 lần so với năm
2006, do Công ty tiến hành cổ phần hoá và mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh
của mình. Chỉ tiêu tổng doanh thu cũng tăng khá cao qua các năm. Để thấy rõ
nguyên nhân của những thành tựu trên cùng những tồn tại hạn chế, tác giả phân
tích chi tiết và hiệu quả kinh doanh của Công ty PVD, được thể hiện ở phần dưới
đây.
2.2. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của PVD.
2.2.1. Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội.
2.2.1.1.Tỷ suất thuế trên tổng tài sản.
Chỉ tiêu này đánh giá sự đóng góp của doanh nghiệp cho ngân sách nhà nước
hàng năm, ngoài sự đóng góp cho ngân sách nhà nước chỉ tiêu này còn đánh giá sự
tuân thủ các quy định về thuế của doanh nghiệp với cơ quan quản lý thuế khu vực
thông qua những lần thanh toán thuế và kiểm tra hàng năm.
Bảng 2.2. Tỷ suất thuế trên tổng tài sản của Công ty PVD năm 2006-2010
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2006 2007 2008 2009 2010
1 Tổng mức nộp Tỷ đồng 45 3 26 108 133
2 Tổng tài sản Tỷ đồng 2.173 4.329 8.632 12.368 14.640
3 Tỷ suất thuế trên tổng tài sản % 2.07 0.07 0.30 0.87 0.91
“Nguồn: Báo cáo tài chính của PVD từ 2006-2010”[9].
32
Qua số liệu của bảng 2.2 Chúng ta thấy rằng Công ty đóng thuế rất ít do: Công
ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm (2007-2008) và giảm 50%
trong vòng 05 năm (2009-2013). Các công ty liên doanh của PVD cũng được miễn,
giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, mức giảm tuỳ từng trường hợp điều kiện cụ thể của từng
công ty. Đặc thù ngành khoan là đầu tư rất lớn nhưng khả năng thu về tuỳ vào trữ
lượng dầu tìm thấy.
Tuy nhiên nếu xét về dài hạn, sau năm 2013 chắc chắn phần đóng góp của Công
ty vào ngân sách của nhà nước sẽ tăng lên gấp bội và chiếm tỷ trọng đáng kể trong
ngân sách nhà nước.
2.2.1.2. Thu nhập bình quân của người lao động.
Thu nhập bình quân của người lao động của Công ty PVD như sau:
Bảng 2.3. Thực trạng thu nhập bình quân của một lao động tại PVD năm 2006-2010
Đơn vị tính: Triệu đồng
2010 so với 2006 STT Chỉ tiêu 2006
(1)
2007
(2)
2008
(3)
2009
(4)
2010
(5)
Số tiền
(6)=5-1
Lần
(7)=5/1
1 Phải trả người lao
động, quỹ khen
thưởng phúc lợi và
chi phí quản lý
60.721
156.653
283.080
284.33
468.666 407,945
7,72
2 Lao động bình
quân (người)
873
1.030
1.100
1.374
1.620 747 1,86
3 Thu nhập bình
quân (người/năm)
69,554
152,090
257,345
206,939
289,300 219,746 4,16
4 Thu nhập bình
quân (người/tháng)
5,796
12,674
21,445
17,245
24,108 18,312
4,16
“Nguồn: Báo cáo tài chính của Công ty PVD từ 2006-2010”[9].
33
Qua bảng ta thấy tình hình thu nhập của người lao động ổn định và tăng liên tục
qua các năm. Năm 2006 lương trung bình là 5,796 triệu/ tháng nhưng đến năm 2007
là 12,67 triệu/ tháng, sở dĩ có sự gia tăng đột biến này là do đầu tư các giàn khoan
mới phải thuê nhiều chuyên gia nước ngoài. Lao động năm 2010 tăng gần gấp đôi
so với năm 2006. Thu nhập năm 2010 tăng gấp hơn 4 lần so với năm 2006, điều này
cho chúng ta thấy, quy mô ngày càng được mở rộng và thu nhập của người lao động
được cải thiện đáng kể.
Tuy nhiên, so sánh với các công ty khác cùng ngành:
Bảng 2.4. Thu nhập bình quân của người lao động các công ty cùng ngành năm 2010
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Chỉ tiêu/ Công ty SeaDrill
(Mỹ)
Transocean
(Mỹ)
Ensco
(Mỹ)
PVD
1 Phải trả người lao
động, quỹ khen
thưởng phúc lợi và
chi phí quản lý
14.320.000
250.000.000
6.000.000
468.666
2 Lao động bình
quân (người)
9.800
18.050
2.558
1.620
3 Thu nhập bình
quân (người/năm)
1.461,12
1.385,04
2.345,58
289,300
4 Thu nhập bình
quân (người/tháng)
121,77
115,42
195,47
24,108
“Nguồn: Báo cáo của SeaDrill, Transocean, Ensco, năm 2010”[13].
Qua bảng 2.4 trên, chúng ta thấy tình hình thu nhập của PVD là rất thấp so
với các đơn vị mạnh cùng ngành trên thế giới (8 đến 10 lần). Nguyên nhân chủ yếu
của sự trên lệch trên là do đơn giá tiền lương, doanh thu, số lượng lao động, chất
lượng lao động. Trong những yếu tố trên, hai yếu tố chủ quan là đơn giá tiền lương
34
và số lượng lao động có thể điều chỉnh ngay còn hai yếu tố còn lại Công ty cần
quan tâm và đề ra các giải pháp nâng cao thu nhập cho nhân viên.
2.2.2. Đánh giá hiệu quả tài chính.
2.2.2.1. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu.
Bảng 2.5. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của PVD năm 2006-2010
STT Chỉ tiêu ĐVT 2006 2007 2008 2009 2010
1 Doanh thu thuần Tỷ đồng
1.349
2.739
3.729
4.097
7.572
2
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ đồng
116
576
902
817 885
3 Vốn chủ sở hữu bình quân Tỷ đồng 791 1.864 2.090 4.231 5.236
4 Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu
(ROE)(2/3)
% 14,66 30,90 43,16 19,31 16,90
5 Số vòng quay của vốn chủ sỡ
hữu (1/3)
Vòng 1,71 1,47 1,78 0,97 1,45
6 Suất hao phí của vốn chủ sỡ hữu
so với doanh thu thuần (3/1)
0,59 0,68 0,56 1,03 0,69
“Nguồn: Báo cáo tài chính của Công ty PVD từ 2006-2010”[9].
• Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu: qua bảng phân tích cho thấy ROE từ
năm 2006 đến năm 2008 liên tục tăng từ 14,66% đến 43,16% , nhưng đến
năm 2009 giảm đáng kể do vốn chủ sở hữu tăng nhanh năm 2008 là 2.090
tỷ, năm 2009 tăng lên 4.231 tỷ, trong khi đó lợi nhuận năm 2009 giảm hơn
năm 2008. Từ 2006 đến 2010 vốn chủ sở hữu tăng lên đều, riêng năm 2009
và 2010 lợi nhuận giảm trong khi vốn chủ sở hữu tăng điều này làm cho
ROE giảm từ năm 2009 và 2010, điều này chứng tỏ tình hình kinh doanh
gặp khó khăn.
• So sánh với các công ty khác cùng ngành:
35
Bảng 2.6. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu các công ty cùng ngành năm 2010
STT Chỉ tiêu ĐVT PVD Ensco SeaDrill Transocean
1 Doanh thu thuần Tỷ đồng
7.572 33.940 76.440 179.340
2
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ đồng 885 11.720 23.420 19.760
3 Vốn chủ sở hữu bình quân Tỷ đồng 5.236 119.300 118.720 627.500
4 Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu
(ROE)(2/3)
% 16,90 9,82 19,73 3,15
5 Số vòng quay của vốn chủ sỡ
hữu (1/3)
Vòng 1,45 0,28 0,64 0,29
6 Suất hao phí của vốn chủ sỡ hữu
so với doanh thu thuần (3...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Nâng cao hiệu quả hoạt động tư vấn của Công ty Cổ phần chứng khoán Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần chứng khoán VIG Luận văn Kinh tế 0
D Một số biện pháp đổi mới phương pháp tổ chức để nâng cao hiệu quả Hoạt động giáo dục ngoài giờ Luận văn Sư phạm 0
D Giải pháp nâng cao hiệu quả quy trình sau tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi Quản trị Nhân lực 0
D Nâng cao hiệu quả cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á chi nhánh Bình Dương Luận văn Kinh tế 0
D Một Số Biện Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xuất Kinh Doanh Của Công Ty Hyundai Thái Bình Luận văn Kinh tế 0
N Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng sản phẩm thép của Công ty TNHH MTV Thép Hòa Phát Quản trị chuỗi cung ứng 1
D Nâng cao hiệu quả bán hàng của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Toàn Phượng Luận văn Kinh tế 0
D Nâng cao hiệu quả áp dụng các phương pháp địa chất và địa vật lý hiện đại nghiên cứu địa chất môi trường vùng đồng bằng sông hồng và cửu long Khoa học Tự nhiên 0
D Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Môi giới chứng khoán tại Công ty cổ phần chứng khoán VNDirect Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top