tranminhtrungvn

New Member
Download Luận văn Vietinbank mto ii’s business strategy for foreign currency banknotes

Download miễn phí Luận văn Vietinbank mto ii’s business strategy for foreign currency banknotes





Trong ba năm 2005, 2006 và 2007 Vietinbank MTOII đó thực hiện giao ngọai tệ mặt cho các TCTD trờn địa bàn TP. Hồ Chớ Minh với số lượng tuy không nhiều so với số ngọai tệ mặt thu được từ các chi nhánh của Vietinbank và các Đại lý thu đổi ngọai tệ. Tuy nhiờn, số lượng ngoại tệ mặt Vietinbank MTOII giao cho cácTCTD này lại bằng cả trăm lần số ngoại tệ mặt Vietinbank MTOII thu từ các TCTD, đặc biệt là trong năm 2007. Do đó, Vietinbank MTOII đó tăng thu được phí từ việc giao ngọai tệ mặt cho các TCTD trờn địa bàn TP. Hồ Chí Minh và giảm được chi phí quản lý đối với ngọai tệ mặt tồn quỹ .



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

601.820.348
1.382.896.988
(Vietibank MTOII)
(206.500.000)
(206.500.000)
2006
448.000.000
1.704.000.000
1.256.000.000
(Vietibank MTOII)
(255.500.000)
(255.500.000)
2007
723.637.750
1.533.948.150
810.310.400
(Vietibank MTOII)
(3.000.000)
(286.400.000)
(289.400.000)
6 thỏng đầu 2008
613.350.000
1.084.580.000
471.230.000
Ước tớnh tổng chi phớ bỡnh quõn phỏt sinh cho việc xuất ngoại tệ mặt (bỏn ngoại tệ mặt cho ngõn hàng nước ngoài) quy tương đương 1 triệu USD là 1.760 USD và tổng chi phớ bỡnh quõn phỏt sinh cho việc nhập ngoại tệ mặt (mua ngoại tệ mặt của ngõn hàng nước ngoài) quy tương đương 1 triệu USD là 983 USD thỡ từ năm 2003 đến thỏng 6/ 2008 cỏc ngõn hàng thương mại trờn địa bàn TP. HCM đó phải chi ra trờn 16 triệu USD cho việc xuất nhập ngoại tệ mặt .
Đơn vị tính : quy ra Đôla Mỹ
Thực hiện năm
Chi phớ cho việc
Nhập ngoại tệ mặt
Chi phớ cho việc
Xuất ngoại tệ mặt
Tổng chi phớ Xuất Nhập ngoại tệ mặt
2003
411.385,50
1.365.740,76
1.777.126,26
2004
273.500,09
2.002.176,00
2.275.676,09
2005
215.103,36
2.819.203,81
3.034.307,17
2006
440.384,00
2.999.040,00
3.439.424,00
2007
711.335,91
2.699.748,74
3.411.084,65
6 tháng đầu 2008
602.923,05
1.908.860,80
2.511.783,85
Tổng cộng
2.654.631,91
13.794.770,11
16.449.402,02
Tuy nhiờn, trờn đây chỉ là chi phớ phỏt sinh cho việc xuất nhập ngoại mặt mà thụi nếu tính đủ thỡ cũn phải kể thờm cả số tiền thiệt hại phỏt sinh trong cụng tỏc quản lý sử dụng vốn mà cỏc ngõn hàng hàng thương mại bị mất đi do chờnh lệch lói suất huy động khụng kỳ hạn giữa VNĐ lớn hơn ngoại tệ USD khi mua vào ngoại tệ USD bằng tiền mặt và thanh toỏn bằng VNĐ. Mức chờnh lệch lói suất huy động ngắn hạn tính đến ngày 30/06/2008 giữa VNĐ và USD tại Vietinbank MTOII là 4,5%/năm (lói suất huy động tiền gửi VNĐ là 6% và huy động tiền gửi USD là 1,5%).
II/.- QUY Mễ GIAO DỊCH THU, CHI NGOẠI TỆ MẶT TẠI VIETINBANK MTOII
II.1) Nguồn thu ngoại tệ mặt :
F Vietinbank MTOII thu ngoại tệ mặt từ hoạt động cung ứng dịch vụ tiền gửi và chuyển tiền theo yờu cầu của khỏch hàng :
+ Tiền mặt ngoại tệ do cỏc chi nhỏnh phiỏ Nam của Vietinbank nộp cho Vietinbank MTOII để đđđược ghi cú vào tài khoản tiền gửi ngoại tệ của chi nhỏnh tại Vietinbank Head Office;
+ Tiền mặt ngoại tệ do khỏch hàng gửi tiết kiệm tại Vietinbank MTOII;
+ Tiền mặt ngoại tệ thu được qua cỏc hợp đồng giao dịch ngoại tệ ký với cỏc TCTD : Vietinbank MTOII nhận tiền mặt ngoại tệ của cỏc TCTD, thu phớ nộp ngọai tệ mặt và chuyển ngoại tệ vào tài khoản của TCTD tại Vietcombank hay cỏc ngõn hàng ở nước ngoài;
+ Tiền mặt ngoại tệ do khỏch hàng là cỏc tổ chức kinh tế (hoạt động kinh doanh được phộp bỏn hàng, cung ứng dịch vụ cho khỏch hàng tại Vietnam để thu tiền bằng ngoại tệ) nộp vào tài khoản của đơn vị mở tại Vietinbank MTOII;
+ Tiền mặt ngoại tệ nhận của Vietinbank Head Office để đảm bảo chi trả ngoại tệ mặt cho khỏch hàng của Vietinbank MTOII hay điều hoà ngoại tệ mặt trong hệ thống Vietinbank .
F Vietinbank MTOII thu ngoại tệ tiền mặt từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ :
+ Tiền mặt ngoại tệ thu vào do mua ngoại tệ mặt của cỏc khỏch hàng vóng lai (khỏch hàng cỏ nhõn, du khỏch, khỏch hàng là người khụng trỳ, ….. );
+ Tiền mặt ngoại tệ thu vào do mua ngoại tệ mặt của cỏc khỏch hàng là cỏc tổ chức kinh tế hoạt động kinh doanh được phộp bỏn hàng, cung ứng dịch vụ cho khỏch hàng tại Vietnam;
+ Tiền mặt ngoại tệ thu vào do mua ngoại tệ mặt của các đại lý thu đổi ngoại tệ của Vietinbank và cỏc Bàn thu đổi ngoại tệ trờn địa bàn TP. Hồ Chớ Minh;
+ Tiền mặt ngoại tệ thu vào do mua (nhập) ngoại tệ mặt của ngõn hàng đại lý nước ngoài, như HSBC, UOB, AMERICAN EXPRESS BANK;
II.2) Nguồn chi ngoại tệ mặt :
F Vietinbank MTOII chi ngoại tệ mặt cho khỏch hàng từ hoạt động cung ứng dịch vụ tiền gửi và chuyển tiền theo yờu cầu của khỏch hàng :
+ Cỏc chi nhỏnh phiỏ Nam của Vietinbank rỳt tiền mặt ngoại tệ tại Vietinbank MTOII;
+ Khỏch hàng rỳt tiền mặt ngoại tệ từ tài khoản tiết kiệm ngoại tệ tại Vietinbank MTOII;
+ Cỏc TCTD nhận tiền mặt ngoại tệ của Vietinbank MTOII và chuyển trả lại bằng cỏch ghi cú cho Vietinbank MTOII thụng qua tài khoản ngoại tệ của Vietinbank Head Office tại nước ngoài toàn bộ giỏ trị ngoại tệ nhận được cộng phí đổi ngoại tệ chuyển khoản lấy ngoại tệ mặt theo hợp đồng giao dịch ngoại tệ ký với Vietinbank MTOII;
+ Khỏch hàng là cỏc tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài, người khụng cư trỳ (cỏc sứ quỏn, lónh sự, ….) cú tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại Vietinbank MTOII rỳt tiền mặt ngoại tệ theo chế độ quy định;
+ Cỏc cụng ty kiều hối rỳt tiền mặt ngoại tệ tại Vietinbank MTOII để chi trả cho khỏch hàng theo hợp đồng đại lý chi trả kiều hối đó ký kết với Vietinbank MTOII;
+ Khỏch hàng cỏ nhõn nhận tiền kiều hối bằng ngoại tệ tiền mặt;
+ Tiền mặt ngoại tệ chuyển cho Vietinbank Head Office để điều hũa ngoại tệ mặt trong hệ thống Vietinbank .
F Vietinbank MTOII chi ngoại tệ tiền mặt cho hoạt động kinh doanh ngoại tệ :
+ Tiền mặt ngoại tệ chi ra do bỏn và/hay thoỏi hối ngoại tệ mặt cho cỏc khỏch hàng vóng lai (khỏch hàng cỏ nhõn, du khỏch, khỏch hàng là người khụng trỳ, ….. );
+ Tiền mặt ngoại tệ chi ra do bỏn ngoại tệ mặt cho cỏc TCTD theo hợp đồng mua bỏn ngoại tệ TCTD ký với Vietinbank MTOII;
+ Tiền mặt ngoại tệ chi ra do bỏn (xuất) ngoại tệ mặt cho ngõn hàng đại lý nước ngoài, như HSBC, UOB, AMERICAN EXPRESS BANK;
II.3) Mức phớ giao dịch ngoại tệ mặt :
Khỏch hàng trả cho Vietinbank MTOII khi nộp rỳt tiền mặt ngoại tệ từ tài khoản tiền gửi thanh toỏn mở tại Vietinbank :
Ngõn hàng/khỏch hàng
Vietinbank MTOII thu % tối đa trờn số tiền mặt ngoại tệ khỏch hàng
Nộp vào tài khoản tiền gửi ngoại tệ
Rỳt ra từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ
Đôla Mỹ
Ngoại tệ khỏc
Đôla Mỹ
Ngoại tệ khỏc
Tổ chức Tớn dụng
0,14%
0,65%
0,1%
0,15%
Tổ chức kinh tế
0,5%
0,7%
0,15%
0,2%
Cụng ty kiều hối
///////////////
///////////////////
0,1%
0,08%
Kiều hối cỏ nhõn
///////////////
//////////////////
0,15%
0,2%
Khỏch hàng cỏ nhõn
0,5%
0,7%
0,15%
0,2%
Gửi tiền Tiết kiệm
Miễn phớ
Miễn phớ
Miễn phớ
Miễn phớ
Vietinbank system
Miễn phớ
Miễn phớ
Miễn phớ
Miễn phớ
F Vietinbank MTOII trả cho khỏch hàng là ngõn hàng nước ngoài khi bỏn (hay mua) ngoại tệ mặt với cỏc ngõn hàng này và được trả lại (hay trả lại) bằng ngoại tệ chuyển khoản cựng loại. Đối với Đại lý thu đổi, Vietinbank MTOII mua ngoại tệ mặt trả bằng Viet nam Đồng và trả thờm phớ hoa hồng thu đổi .
Ngõn hàng / Khỏch hàng
Vietinbank MTOII phải trả % tối đa trờn số tiền mặt ngoại tệ đó
MUA
BÁN
Đôla Mỹ
Ngoại tệ khỏc
Đôla Mỹ
Ngoại tệ khỏc
Ngõn hàng HSBC & UOB
0,06%
0,12%
0,08%
0,22%
Đại lý thu đổi
0,1%
0,1%
//////////////
//////////////////
III/.- Mễ HèNH NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ MẶT TẠI VIETINBANK MTOII
III.1) OPERATIONAL ORGANIZATION OF FOREIGN CURRECY BANKNOTES SERVICES .
Họat động kinh doanh ngọai tệ mặt cú liờn quan đến cỏc dịch vụ ngõn hàng, như : dịch vụ ngõn quỹ, dịch vụ tiền gửi, dịch vụ chi trả/ thanh túan sộc du lịch, dịch vụ thẻ Tớn dụng quốc tế, dịch vụ chi trả kiều hối, dịch vụ thu đổi ngọai tệ, h
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top