trongthanh9285

New Member
[Free] Luận văn Quy hoạch sử dụng đất đai xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang thời kỳ 2003 – 2010

Download Luận văn Quy hoạch sử dụng đất đai xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang thời kỳ 2003 – 2010 miễn phí





MỤC LỤC
PHẦN I.
MỞ ĐẦU
I.1. ĐẶT VẤN ĐỀ.1
I.2. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.2
I.2.1. Mục đích:.2
I.2.2. Yêu cầu: .2
I.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU. .2
I.3.1. Đối tượng tiếp cận. .2
I.3.2. Phạm vi nghiên cứu. .2
PHẦN II.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU.
II.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ QUY HOẠCH .3
II.1.1. Tổ chức Lương nông thế giới ( FAO). .
II.1.2. Ở Liên Xô cũ:.
II.1.3. Ở nước ta:.3
II.2. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TÁC QHSDĐĐ .6
II.2.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.
II.2.1.1. Ở nước ngoài:.
II.2.1.2. Tổ chức lương nông thế giới (FAO).
II.2.1.3. Ở nước ta: .
PHẦN III.
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
II.1. NỘI DUNG . 15
II.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. 15
PHẦN IV.
KẾT QUẢ-THẢO LUẬN.
IV.1. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ – XÃ HỘI . 17
IV.1.1. Điều kiện tự nhiên tài nguyên, môi trường: . 17
IV.1.1.1.Vị trí địa lý: . 17
IV.1.1.2. Địa hình: . 17
IV.1.1.3. Khí hậu: . 18
IV.1.1.4. Thủy văn: . 19
IV.1.1.5. Các nguồn tài nguyên: . 19
IV.1.1.6. Cảnh quan – môi trường: . 23
IV.1.1.7. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên: . 23
IV.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội: . 24
IV.1.2.1. Thực trạng phát triển kinh tế. 24
IV.1.2.2. Thực trạng xã hội: dân số, lao động, việc làm: . 27
IV.1.2.3. Thực trạng phát triển các khu dân cư: . 27
IV.1.2.4. Nhận xét chung về thực trạng pháttriển kinh tế xã hội: . 28
IV.2. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
ĐẤT ĐAI VÀ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI: . 28
IV.2.1.Tình hình quản lý đất đai: . 28
IV.2.1.1. Quản lý đất đai theo ranh giới hành chính. .
IV.2.1.2. Tình hình đo đạc lập bản đồ địa chính.
IV.2.1.3. Công tác quy hoạch, kế hoạchsử dụng đất. . 29
IV.2.1.4. Tình hình giao đất, thuê đất và cấp giấy chứng nhận QSDĐ. . 29
IV.2.1.5. Công tác giải quyết tranh chấp. . 29
IV.2.2. Hiện trạng sử dụng đất đai năm 2002. 29
IV.2.2.1. Sự cần thiết đánh giá hiện trạng sử dụng đất:. 29
IV.2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất theo cơ cấu các loại đất. 30
IV.2.2.3. Hiện trạng sử dụng đất theo thành phần kinh tế. 31
IV.2.2.4. Hiện trạng sử dụng đất đất nông nghiệp . 31
IV.2.2.5. Hiện trạng sử dụng đất chuyên dùng: . 32
IV.2.2.6. Hiện trạng sử dụng đất ở:. 34
IV.2.2.7. Hiện trạng sử dụng đất chưa sử dụng: . 34
IV.2.3. Biến động đất đai: . 34
IV.2.4. Nhận xét chung về tình hình quản lý, sử dụng:. 35
IV.3. CƠ SỞ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN QHSDĐĐ VÀ KHSDĐĐ. 36
IV.3.1. Đánh giá tiềm năng đất đai. 36
IV.3.1.1. Sự cần thiết của công tác đánh giá tiềm năng đấtđai: . 36
IV.3.1.2. Nội dung của công tác đánh giá tiềm năng đất đai:. 36
IV.3.1.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật một số cây trồng chính . 39
IV.3.1.4. Đánh giá khả năng thích nghi đất đai . 40
IV.3.2. Định hướng sử dụng đất đếnnăm 2010 . 42
IV.3.2.1. Mục tiêu và phương hướng phát triển kinh tế - xã hội. . 42
IV.3.2.2. Định hướng sử dụng đất đai . 44
IV.4. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN QH, KHSDĐĐ ĐẾN NĂM 2010. 48
IV.4.1. Phương án QHSDĐĐ: . 48
IV.4.1.1. Phương hướng chung: . 48
IV.4.1.2. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp: . 50
IV.4.1.3. Quy hoạch sử dụng đất chuyên dùng: . 52
IV.4.1.4. Quy hoạch sử dụng đất ở nông thôn: . 55
IV.4.1.5. Quy hoạch khai thác đất chưasử dụng. . 56
IV.4.2. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI QUA TỪNG GIAIĐOẠN . 56
IV.4.2.1. Kế hoạch sử dụng đất đai giai đoạn 2003 – 2005. 57
IV.4.2.2. Kế HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 .61
PHẦN V.
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.
V.1. VỀ TÍNH KHẢ THI VÀ HIỆU QUẢ. .
*/. Hiệu quả kinh tế - xã hội.64
*/. Hiệu quả về môi trường: .64
V.2. CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN: .
V.2.1. Về chính sách: . 64
V.2.2. Về giải pháp: . 65
V.3. KIẾN NGHỊ. . 66



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ê theo đối tượng sử dụng
Đất đã giao, cho thuê
Loại đất Mã
số
Diện tích
(ha) Tổng số Hộ gia đình, cá nhân
UB xã
quản lý
Tổng diện tích 01 2.797,40 2.797,40 2.621,00 176,40
1. Đất nông nghiệp 02 2561,15 2.584,15 2.584,15
2. Đất chuyên dùng 40 162,40 162,40 162,40
3. Đất ở 51 36,85 36,85 36,85
4. Đất chưa sử dụng 54 14,00 14,00 14,00
Tỷ lệ (%) 100,00 100,00 93,69 6,31
Biểu 03: Cơ cấu SDĐ theo thành phần kinh tế năm 2003
UBND xã quản
lý sử dụng
(6,31%)
Hộ gia đình, cá
nhân sử dụng
(93,69%)
IV.2.2.4. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2003
Diện tích đất nông nghiệp là 2.584,15 ha chiếm 93,28% DTTN, bình quân
235m2/người.
Luận văn tốt nghiệp QHSDĐĐ Thời kỳ 2003-2010
Download» Agriviet.com Trang 32
− Đất trồng cây hàng năm là 2.486 chiếm (96,20% diện tích đất nông
nghiệp) Bao gồm 2.479 ha đất lúa–lúa màu và 7 ha đất trồng cây hàng năm khác.
− Đất trồng cây lâu năm chiếm (3,57%)/ diện tích đất nông nghiệp, được
phân bố theo khuôn viên hộ gia đình.
− Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản chiếm 0,23 %/ Diện tích đất nông
nghiệp. Nuôi theo qui mô hầm hào, phân bố rải rác nơi trên địa bàn xã.
Bảng 4.5. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp.
Lo¹i ®Êt M· sè DiƯn tÝch (ha) Tû lƯ (%)
§Êt n«ng nghiƯp 02 2584,15 100,00
1. §Êt trång c©y hμng n¨m 03 2486,00 96,20
a. §Êt ruéng lĩa - lĩa mμu 04 2479,00 99,72
b. §Êt trång c©y hμng n¨m kh¸c 12 7,00 0,28
2. §Êt v−ên t¹p 17
3. §Êt trång c©y l©u n¨m 18 92,15 3,57
4. §Êt mỈt n−íc NTTS 26 6,00 0,23
Biểu 04: Cơ cấu SDĐ nông nghiệp năm 2003
3. Đất trồng
cây lâu năm
(3,57%).
5. Đất có mặt
nước NTTS
(0,23%).
1. Đất trồng
cây hàng năm
(96,20%)
Như vậy, trong đất nông nghiệp thì đất trồng lúa vẫn được duy trì với một
diện tích cao hơn hẳn các loại đất khác. Trong đó, lúa 2 – 3 vụ chiếm diện tích
cao nhất và không còn diện tích lúa 1 vụ. Điều này chứng tỏ mức độ thâm canh
của xã trong sản xuất lúa là khá cao. Trong năm 2003, tận dụng được đỉnh lũ thấp
so với cùng kỳ 2001- 2002, hầu hết người dân trong xã đã sản xuất lúa 3 vụ trừ ấp
Tây Huề là sản xuất lúa 2 vụ do ngập úng bời mưa không thoát nước được. Và
việc áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp gặp nhiều
khó khăn.
IV.2.2.5. Hiện trạng sử dụng đất chuyên dùng:
Diện tích đất chuyên dùng xã Bình Thành tính đến năm 2003 là
162,40%/DTTN xã.
Luận văn tốt nghiệp QHSDĐĐ Thời kỳ 2003-2010
Download» Agriviet.com Trang 33
Bảng4.6. Hiện trạng đất chuyên dùng xã Bình Thành năm 2003.
Lo¹i §Êt M· sè DiƯn TÝch (ha) Tû LƯ (%)
Tỉng diƯn tÝch ®Êt chuyªn dïng 40 162,40 100,00
1. §Êt x©y dùng 41 7,82 4,82
- C«ng tr×nh c«ng nghÞªp 41.1 0,06 0,77
- C«ng tr×nh Kinh doanh, TM, DV 41.2 0,32 4,09
- §Êt trơ së c¬ quan 41.3 0,43 5,50
- §Êt c¬ së y tÕ 41.4 0,07 0,90
- §Êt tr−êng häc 41.5 0,26 3,32
- §Êt c«ng tr×nh TDTT 41.6 1,37 17,52
- §Êt c«ng tr×nh XD kh¸c 41.7 5,32 68,03
2. §Êt Giao Th«ng 42 43,40 26,72
3. §Êt thđy lỵi vμ mỈt níc chuyªn dïng 43 111,00 68,35
4. §Êt di tÝch lÞch sư v¨n hãa 44 -
5. §Êt quèc phßng, an ninh 45 -
6. §Êt khai th¸c khãang s¶n 46 -
7. §Êt lμm nguyªn vËt liƯu XD 47 -
8. §Êt lμm muèi 48 -
9. §Êt nghÜa trang, nghÜa ®Þa 49 0,18 0,11
10. §Êt chuyªn dïng kh¸c 50 -
Biểu 05: Cơ cấu HTSDĐ chuyên dùng năm 2003
3. Đất thủy lợi
và MNCD
68,35%
2. Đất giao
thông
26,72%
1. Đất xây dựng
4,42%
4. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
0,11%
a/ Đất xây dựng: ( ïPhụ biểu 1)
Diện tích xây dựng là 7,82ha chiếm 4,42% diện tích đất chuyên dùng, bao
gồm các công trình như trụ sở UBND xã, trụ sở các văn phòng ấp, các công trình
phúc lợi công cộng (trạm xá, trường học, sân vận động,...), khu thương mại – dịch
vụ,...
Hiện nay việc sử dụng đất xây dựng chưa đạt hiệu quả cao do cơ sở vật chất,
trang thiết bị còn nhiều hạn chế, nhiều công trình còn lồng ghép, diện tích đất xây
Luận văn tốt nghiệp QHSDĐĐ Thời kỳ 2003-2010
Download» Agriviet.com Trang 34
dựng một số công trình không được sử dụng triệt để. Đây là vấn đề cần quan tâm
giải quyết, điều chỉnh cho phù hợp trong thời gian tới.
b/ Đất giao thông: (ïPhụ biểu 2)
Diện tích đất giao thông là 43,3 ha (chiếm tỉ lệ tương đối: 26,72% tổng diện
tích đất chuyên dùng). Trung bình 39.5m2/người, đáp ứng được phần nào nhu cầu
đi lại trong nhân dân. Song, nhiều tuyến đường có kết cấu thấp (đất, có nơi rải
sỏi), chất lượng không cao gây trở ngại cho lưu thông, vận chuyển hàng hoá vào
mùa mưa lũ.
c/ Đất thủy lợi và mặt nước chuyên dùng: (ïPhụ biểu 2)
Chiếm diện tích khá lớn trong tổng diện tích đất chuyên dùng của xã với
diện tích 111 ha (chiếm 68,35% diện tích đất chuyên dùng). Đất thủy lợi của xã
ngoài chức năng chính là phục vụ tưới tiêu cho nông nghiệp, thoát lũ còn là những
tuyến giao thông quan trọng phục vụ cho nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hoá,
nông sản trên địa bàn.
IV.2.2.6. Hiện trạng sử dụng đất ở năm 2003
Hiện trạng đất ở là 36,85 ha, chiếm 1,32% DTTN. Bình quân đất ở theo hộ:
202,25 m2/ hộ. Với bình quân này không đáp ứng đủ nhu cầu đất ở cho 10.987
người năm hiện tại. Và trong thời gian tới với nhu cầu dân số tăng lên thì việc sắp
xếp bố trí dân cư là một việc thiết yếu cần được tiến hành.
IV.2.2.7. Hiện trạng sử dụng đất chưa sử dụng năm 2003
Sau khi tách xã, Bình thành có diện tích đất chưa sử dụng là 14 ha chiếm tỉ
lệ rất thấp (0,5%) DTTN, theo thống kê sau khi xử lý bao gồm 7,21 ha đất bằng
chưa sử dụng và 6, 79 ha đất có mặt nước chưa sử dụng chủ yếu ởø các dạng lung,
ao, đìa trong các đồng lúa mùa trước đây chưa được cải tạo sử dụng. Cho thấy đất
chưa sử dụng trên địa bàn không còn nhiều nhưng có thể khai thác đưa vào sử
dụng trong thời gian tới.
IV.2.3. Biến động đất đai:
Do với đặc điểm là mới tách xã, để đánh giá biến động đất đai chúng tui
phân tích theo số liệu của xã Thoại Giang cũ:
Giai đoạn 2000 – 2003: diện tích tự nhiên không có sự thay đổi (4.880 ha).
Nhưng có sự biến động giữa các loại đất với nhau, cụ thể là:
1/. Đất nông nghiệp: Giảm 8 ha cho mục đích chuyên dùng (từ 4.037 ha năm
2000 xuống còn 4.029 ha năm 2003).
2/. Đất ở: Không đổi.
3/. Đất chuyên dùng: Tăng 8 ha nhận từ đất nông nghiệp (từ diện tích 472 ha
năm 2000 tăng lên 480 ha vào năm 2003).
Bảng 4.7: Biến động đất đai thời kỳ 2000 – 2003
Đơn vị tính: ha
Luận văn tốt nghiệp QHSDĐĐ Thời kỳ 2003-2010
Download» Agriviet.com Trang 35
So sánh
tăng (+)
giảm (-)
Tổng DTTN 4.880,00 100,00 4.880,00 100,00
1. Đất Nông nghiệp 4.037,00 82,73 4.029,00 82,56 -8,00
2. Đất Lâm nghiệp - - - 0,00
3. Đất chuyên dùng 472,00 9,67 480,00 9,84 8,00
4. Đất ëở 332,00 6,80 332,00 6,80 0,00
5. Đất CSD và ssuối, nđá 39,00 0,80 39,00 0,80 0,00
Ghi chú: Đây là số liệu chung, chưa tách xã
Năm 2000 Năm 2003
Loại đất Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
IV.2.4. Nhận xét chung về tình hình quản lý, sử dụng:
- Về quản lý đất đai: Do mới tách xã nên công tác quản lý đất đai còn
nhiều bỡ ngỡ. Tuy nhiên bước đầu đạt một số kết quả đáng kể.
- Về hiện trạng sử dụng đất: Phần nhiều các hộ gia đình, cá nhân đều sử
dụng đấ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top