cungchu_vn

New Member
Download 1574 bài tập trắc nghiệm sinh học 12 - Có đáp án ( Ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học) miễn phí

Câu 1
Bản chất hóa học của gen là:
A. Prôtêin. B. AND C. ARN. D. B hay C.

Câu 2
Một gen chứa thông tin trực tiếp của:
A. 1 pôlipeptit.
B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng.
D. A+B+C.

Câu 3
Về cấu tạo thỡ 1 gen là:
A. 1 đoạn mạch đơn ADN.
B. 1 đoạn ADN hai mạch.
C. 1 đoạn ARN xoắn kép.
D. 1 phân tử AND nguyên.
Đáp án đúng: B

Câu 4(QID: 4. Câu hỏi ngắn)
Gen cấu trúc (xitrôn) mang thông tin của:
A. Pôlipeptit.
B. Phân tử ARN.
C. Phân tử cấu trúc tế bào.
D. A+B.
Đáp án đúng: A

Câu 5(QID: 5. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào sống, gen có thể ở vị trí nào?
A. Chỉ ở nhiễm sắc thể.
B. Chỉ ở tế bào chất.
C. Gắn trên màng sinh chất.
D. Ở bất kỳ đâu có ADN.
Đáp án đúng: D

Câu 6(QID: 6. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào nhân thực, gen không có ở:
A. Nhiễm sắc thể.
B. Lạp thể.
C. Ti thể.
D. Trung thể.
Đáp án đúng: D

Câu 7(QID: 7. Câu hỏi ngắn)
Nói chung, vị trí của 1 gen xác định có thể thay đổi không?
A. Thường ổn định.
B. Luôn đổi chỗ.
C. Lúc cố định, lúc thay đổi.
D. Có, nếu ngoại cảnh thay đổi.
Đáp án đúng: A

Câu 8(QID: 8. Câu hỏi ngắn)
Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng?
A. 1 vùng.
B. 2 vùng.
C. 3 vùng.
D. 4 vùng.
Đáp án đúng: C

Câu 9(QID: 9. Câu hỏi ngắn)
Tên và thứ tự các vùng ở 1 gen cấu trúc là:
A. Mở đầu – Kết thúc – Mó húa.
B. Mó húa – Điều hũa – Kết thỳc.
C. Điều hũa – Mó húa – Kết thỳc.
D. Tiếp nhận – Chính – Kết thúc.
Đáp án đúng: C

Câu 10(QID: 10. Câu hỏi ngắn)
Vùng điều hũa đầu gen có chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mó.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm soỏt phiờn mó.
D. Chứa bộ mó của cả pụlipeptit.
E. Mang tớn hiệu kết thỳc phiờn mó.
F. A+B+C.
G. A+B+C+D+E.
Đáp án đúng: F

Câu 11(QID: 11. Câu hỏi ngắn)
Vựng mó húa của 1 gen cấu trỳc cú chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mó.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm soỏt phiờn mó.
D. Chứa bộ mó của pụlipeptit.
Đáp án đúng: D

Câu 12(QID: 12. Câu hỏi ngắn)
Gen phân mảnh có đặc tính là:
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh 1 nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Vựng mó húa xen đoạn khụng mó húa axit amin.
D. Do các đoạn Ôkazaki gắn lại.
Đáp án đúng: C

Câu 13(QID: 13. Câu hỏi ngắn)
Đặc điểm cơ bản của gen không phân mảnh là:
A. Gen có các nuclêootit nối nhau liên tục.
B. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở 1 nơi.
C. Vựng mó húa chỉ chứa cỏc bộ ba mó húa.
D. Gen không do đoạn Ôkazaki nối lại.
Đáp án đúng: C

Câu 14(QID: 14. Câu hỏi ngắn)
Đoạn chứa thông tin axit amin ở vùng mó húa của gen ở tế bào nhõn thực gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: B

Câu 15(QID: 15. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mó húa của gen cú nuclờụtit nhưng không chứa axit amin gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: D

Câu 16(QID: 16. Câu hỏi ngắn)
Ở sinh vật nhân sơ thường không có:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: D

Câu 17(QID: 17. Câu hỏi ngắn)
Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thỡ gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.
C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
Đáp án đúng: B

Câu 18(QID: 18. Câu hỏi ngắn)
Mó di truyền là:
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mó húa axit amin.
C. Trỡnh tự nuclờụtit ở axit nuclờic mó húa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.
Đáp án đúng: C

Câu 19(QID: 19. Câu hỏi ngắn)
ARN cú mó di truyền khụng?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ rARN có.
D. Chỉ tARN có.
Đáp án đúng: A

Câu 20(QID: 20. Câu hỏi ngắn)
Bộ phận khụng cú mó di truyền là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: D

Câu 21(QID: 21. Câu hỏi ngắn)
Một đơn vị mật mó di truyền gồm bao nhiờu nuclờụtit?
A. 3 cặp nuclêôtit đối nhau ở 2 mạch ADN.
B. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch gốc ADN.
C. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch bổ sung ADN.
D. B hay C.
Đáp án đúng: B

Câu 22(QID: 22. Câu hỏi ngắn)
Một đơn vị mó di truyền cũn gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).

C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: A

Câu 23(QID: 23. Câu hỏi ngắn)
Nếu mỗi 1 trong số 4 loại nuclờụtit (A, T, G, và X) chỉ mó húa được 1 loại axit amin (mó bộ một) thỡ cú bao nhiờu bộ mó khỏc nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: A

Câu 24(QID: 24. Câu hỏi ngắn)
Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclờootit (A, T, G, X) mó húa được 1 loại axit amin (mó bộ hai) thỡ cú bao nhiờu bộ mó khỏc nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: C

Câu 25(QID: 25. Câu hỏi ngắn)
Nếu cứ 3 trong số 4 loại nuclờụtit (A, T, G, và X) mó húa được 1 loại axit amin (mó bộ ba) thỡ cú bao nhiờu bộ mó khỏc nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: D

Câu 26(QID: 26. Câu hỏi ngắn)
Số bộ ba mó húa cú Guanin (G) là:
A. 16
B. 27
C. 32
D. 37
Đáp án đúng: D

Câu 27(QID: 27. Câu hỏi ngắn)
Số bộ ba mó húa khụng cú Ađênin (A) là:
A. 16
B. 27
C. 32
D. 37
Đáp án đúng: B

Câu 28(QID: 28. Câu hỏi ngắn)
Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là:
A. 5’ AAG 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ UAG 3’.
D. 5’ UGA 3’.
Đáp án đúng: B

Câu 29(QID: 29. Câu hỏi ngắn) Trong gen cấu trúc, bộ ba mở đầu nằm ở:
A. Vùng điều hũa.
B. Vựng mó húa.
C. Vùng kết thúc.
D. A+B.
Đáp án đúng: A

Câu 30(QID: 30. Câu hỏi ngắn) Bộ ba kết thúc của mARN ở tế bào nhân thực không cú mó
A. UGG.
B. UAA.
C. UAG.
D. UAG.
Đáp án đúng: A

Câu 31(QID: 31. Câu hỏi ngắn) Trong gen cấu trúc, bộ ba kết thúc nằm ở:
A. Vùng điều hũa
B. Vựng mó húa.
C. Vùng kết thúc.
D. A+B
Đáp án đúng: C

Câu 32(QID: 32. Câu hỏi ngắn) Triplet (tơripơlit) mở đầu là:
A. 5’ TAX 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ XAT 3’.
D. 5’ GUA 3’.
Đáp án đúng: C

Câu 33(QID: 33. Câu hỏi ngắn)
Codon (câuđân) mở đầu có ở:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: A

Câu 34(QID: 34. Câu hỏi ngắn)
Trong gen của sinh vật nhân thực, bộ ba kết thúc nằm ở:
A. Exon.
B. Itron.
C. Vùng điều hũa.
D. Ngoài vựng mó húa.
Đáp án đúng: D

Câu 35(QID: 35. Câu hỏi ngắn)
Loại axit amin được mó húa bởi 1 bộ ba duy nhất là:
A. Lơxin và xêrin.
B. Triptôphan và mêtiônin.
C. Valin và alanin.
D. Alanin và mêtiônin.
Đáp án đúng: B

Câu 36(QID: 36. Câu hỏi ngắn) Loại axit amin được mó húa bởi 6 bộ ba khác nhau là:
A. Lơxin.
B. Acginin.
C. Xêrin.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D

Câu 37(QID: 37. Câu hỏi ngắn) Khi tế bào nhân thực tổng hợp prụtờin, thỡ axit amin luụn cú mặt ở mọi pôlipeptit sơ khai là:
A. Lơxin.
B. Valin.
C. Mêtiônin.
D. Alanin.
Đáp án đúng: C

Câu 38(QID: 38. Câu hỏi ngắn)
Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là:
A. Foocmin mêtiônin.
B. Valin.
C. Mêtiônin.
D. Alanin.
Đáp án đúng: A

Câu 39(QID: 39. Câu hỏi ngắn)
Mó di truyền khụng cú đặc tính là:
A. Đặc hiệu.
B. Phổ biến.
C. Thoái hóa (dư thừa).
D. Gối nhau.
E. Liên tục.
Đáp án đúng: D

Câu 40(QID: 40. Câu hỏi ngắn)
Tính đặc hiệu của mó di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mó.
B. 1 axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi loại bộ ba chỉ mó húa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: C

Câu 41(QID: 41. Câu hỏi ngắn)
Tớnh phổ biến của mó di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi sinh vật đều chung bộ mó như nhau.
B. 1 axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mó húa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: A

Câu 42(QID: 42. Câu hỏi ngắn)
Tớnh liờn tục của mó di truyền biểu hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mó.
B. 1 axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mó húa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: D

Câu 43(QID: 43. Câu hỏi ngắn)
Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mó di truyền biểu hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mó.
B. 1 loại axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mó húa một loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: B

Câu 44(QID: 44. Câu hỏi ngắn)
Gen cú 2 mạch thỡ mó di truyền ở mạch nào?
A. Chỉ ở 1 mạch.
B. Ở cả 2 mạch, giá trị như nhau.
C. Lúc mạch này, lúc mạch kia.
D. Ở cả 2 mạch, giá trị khác nhau.
Đáp án đúng: A

Câu 45(QID: 45. Câu hỏi ngắn)
Gen cú 2 mạch thỡ mạch nào mang mật mó di truyền chớnh?
A. Mạch bổ sung.
B. Mạch 5’ → 3’.
C. Mạch gốc.
D. Mạch 3’ → 5’.
Đáp án đúng: C

Câu 854(QID: 857. Câu hỏi ngắn)
Nghiên cứu di truyền người không áp dụng phương pháp:
A. Nghiên cứu tế bào.
B. Lai và gây đột biến.
C. Nghiên cứu ADN.
D. Xây dựng phả hệ.
Đáp án đúng: B

Câu 855(QID: 858. Câu hỏi ngắn)
Phương pháp có thể phát hiện bệnh di truyền người do đột biến gen gây ra là:
A. Phương pháp phả hệ.
B. Phương pháp tế bào học.
C. Nghiên cứu người đồng sinh.
D. B+C.
Đáp án đúng: A

Câu 856(QID: 859. Câu hỏi ngắn)
Mục đích của phương pháp nghiên cứu phả hệ người là:
A. Xác định tần số gen cần trong một bộ phận dân số.
B. Xác định bệnh di truyền người do đột biến NST.
C. Xác định vai trũ kiểu gen và mụi trường trong hỡnh thành tớnh trạng người.
D. Xác định 1 tính trạng tuân theo quy luật đó biết.
Đáp án đúng: D

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

mai99

New Member
Re: [Free] 1574 bài tập trắc nghiệm sinh học 12 - Có đáp án ( Ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học)

cho em xin link ạ, Thank nhiều
 

tctuvan

New Member
Re: [Free] 1574 bài tập trắc nghiệm sinh học 12 - Có đáp án ( Ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học)

Link mới cập nhật, mời em
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top