Terrence

New Member

Download Gần 400 đề thi trắc nghiệm kèm đáp án môn Vật Lý ôn thi Đại học miễn phí





258. Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm:
A. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
B. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. đều mang năng lượng, khi truyền đi trong không khí năng lượng giảm dần
D. đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác
259. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng
D. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
260. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm và sự biến đổi biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi biên độ.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

rô?
A. Quang phổ của nguyên tử hirđrô là quang phổ liên tục.
B. Giữa các dãy Laiman, Banmer và Paschen không ranh giới xác định.
C. Các vạch màu trong phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Cả A, B và C
163. Chọn phát biểu Sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B. Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn chiếu đến nó.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
164. Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi: Chọn kết quả đúng đối với các hạt nhân có phóng xạ α?
A. Hạt nhân và hạt nhân .
B. Hạt nhân và hạt nhân .
C. Hạt nhân và hạt nhân .
D. Chỉ có hạt nhân .
165. Tìm phát biểu Sai:
A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng lượng là phản ứng nhiệt hạch
B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch nếu khi dùng cùng một khối lượng nhiên liệu.
166. Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn
B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng
C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
167. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau
168. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức
A. B.
C. D. m1=2m2
169. Chọn câu sai
A. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động ban đầu của vật.
B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.
C. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với và tỉ lệ nghịch với
D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ
170. Câu nào sau đây là SAI
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại
171. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài là . Biên độ, chu kỳ sóng, bước sóng của sóng là :
A. 6cm ; 0,5s ; 100cm . B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm
C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm D. 3cm ; 0,5s ; 100cm
172. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (ZC>ZL), khi tăng tần số dòng điện thì hệ số công suất sẽ
A. Tăng B. Giảm
C. Bằng 1 D. Không thay đổi
173. Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện
174. Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai
A. UP = Ud
B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha
C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất
D. Dòng dây trung hoà bằng 0
175. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A. B.
C. D.
176. Chọn câu sai.
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện
C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc .
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
177. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C B. C’ = C/2
C. C’ = C/4 D. C’ = 4C
178. Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
179. Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
180. Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng và mà . Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của trùng với một vân sáng của . Bậc K của vân sáng này và độ lớn của là
A.
B.
C.
D.
181. Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh:
A. B.
C. D.
182. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau : Biểu thức của li độ x là :
A. x = 4sin B. x = 4cos
C. x = 4sin D. x = 4cos
183. Hạt nhõn cú độ hụt khối càng lớn thỡ …
A. càng dễ phỏ vỡ B. càng khú phỏ vỡ
C. năng lượng liờn kết càng bộ D. số lượng cỏc nuclụn càng lớn.
184. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi
A. vật có vận tốc lớn nhất B. vật có li độ cực đại
C. vật ở vị trí biên D. vật có vận tốc bằng không.
185. Phương trỡnh dao động điều hoà của một chất điểm là (cm) . Hỏi gốc thời gian được chọn lỳc nào ?
A. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn x = +A
B. Lỳc chất điểm qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương
C. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn x = -A .
D. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm.
186. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D....
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top