Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Đột biến lệch bội

Download Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Đột biến lệch bội miễn phí





Câu 20 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế
bào sinh tinh sẽ tạo ra:
A) Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18)
B) 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1
NST 18 (24 NST với 2 NST 18)
C) 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa
1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
D) 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
đáp án C
Câu 21 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2
tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A) 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST21
B) 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
C) 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1
NST 21
D) 4 tinh trùng bất thường
đáp án C



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðỘT BIẾN LỆCH BỘI
Câu 1 Cơ chế nào ñã dẫn ñến ñột biến dị bội NST:
A) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
B) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân
C) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân
D) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân
ðáp án A
Câu 2 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST ñược gọi là:
A) Thể ba nhiễm
B) Thể một nhiễm
C) Thể ña nhiễm
D) Thể khuyết nhiễm
ðáp án A
Câu 3 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST ñược gọi là:
A) Thể ba nhiễm
B) Thể một nhiễm
C) Thể ña nhiễm
D) Thể khuyết nhiễm
ðáp án B
Câu 4 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương ñồng
ñược gọi là:
A) Thể ba nhiễm
B) Thể một nhiễm
C) Thể ña nhiễm
D) Thể khuyết nhiễm
ðáp án D
Câu 5 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa nhiều NST của một cặp NST
tương ñồng nào ñó ñược gọi là:
A) Thể ba nhiễm
B) Thể một nhiễm
C) Thể ña nhiễm
D) Thể khuyết nhiễm
ðáp án C
Câu 6 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa NST thuộc hai cặp NST ñồng
dạng khác nhau ñược gọi là:
A) Thể ba nhiễm
B) Thể một nhiễm
C) Thể ña nhiễm
D) Thể khuyết nhiễm
ðáp án B
Câu 7 Sự rối loạn phân ly NST dẫn ñến ñột biến dị bội xảy ra:
A) Ở kỳ giữa của giảm phân
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Ở kỳ sau của nguyên phân
C) Ở kỳ sau của các quá trình phân bào
D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hay lần phân bào 2 của giảm phân
ðáp án C
Câu 8 ðột biến dị bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới ñây:
A) Tế bào sôma
B) Tế bào sinh dục
C) Hợp tử
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 9 Sự rối loạn của một cặp NST tương ñồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm
xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST:
A) N,2n+1
B) N,n+1,n-1
C) 2n+1,2n-1
D) N+1,n-1
ðáp án B
Câu 10 Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương ñồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ
làm xuất hiện :
A) Thể khảm
B) Thể ñột biến
C) Thể dị bội
D) Thể ña bội
ðáp án A
Câu 11 Cơ thể mang ñột biến NST ở dạng khảm là cơ thể:
A) Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B) Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc
C) Vừa mang ñột biến NST vừa mang ñột biến gen
D) Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục
ðáp án A
Câu 12 Hội chứng ðao ở người xảy ra do:
A) Thể ba nhiễm của NST 21
B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D) Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
ðáp án A
Câu 13 Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do:
A) Thể ba nhiễm của NST 21
B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D) Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
ðáp án C
Câu 14 Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
A) Thể ba nhiễm của NST 21
B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY
D) Thể ñơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
ðáp án D
Câu 15 Tỷ lệ hội chứng ðao tăng lên trong trường hợp:
A) Tuổi mẹ tăng, ñặc biệt khi tuổi ngoài 35
B) Tuổi mẹ tăng, ñặc biệt khi tuổi dưới 35
C) Trẻ ñồng sinh cùng trứng
D) Tuổi bố tăng, ñặc biệt khi tuổi trên 35
ðáp án A
Câu 16 Người mắc hội chứng ðao sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
dày, ngón tay ngắn
B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
ðáp án A
Câu 17 Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
dày, ngón tay ngắn
B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
ðáp án C
Câu 18 Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
dày, ngón tay ngắn
B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
ðáp án B
Câu 19 Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới ñây:
A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con,
cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
dày, ngón tay ngắn
B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển,
âm ñạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không
có con
ðáp án D
Câu 20 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế
bào sinh tinh sẽ tạo ra:
A) Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18)
B) 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1
NST 18 (24 NST với 2 NST 18)
C) 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa
1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
D) 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)
ðáp án C
Câu 21 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2
tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
A) 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21
B) 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường
C) 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1
NST 21
D) 4 tinh trùng bất thường
ðáp án C
Câu 22 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 13 trong lần phân bào 2 của quá
trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn ñến sự xuất hiện:
A) 1 trứng bình thường
B) 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13
C) 1 trứng bất thường mang 22 NST, thừa 1 NST 13
D) Ba khả năng trên ñều có thể xảy ra
ðáp án -D
Câu 23 Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A) Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
B) Người...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top