mrala_lonely

New Member
Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự sống trong các đại Thái Cổ - Nguyên Sinh - Cổ Sinh

Download Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự sống trong các đại Thái Cổ - Nguyên Sinh - Cổ Sinh miễn phí





Câu 32 đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ than đá?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần,chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuốikỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
đáp án A
Câu 33 đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuấthiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
C) Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần,chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuốikỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
đáp án B



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

khoảng 340 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
ðáp án A
Câu 2 ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ
A) Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
B) Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt ñộng mạnh
C) Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
D) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa
ðáp án C
Câu 3 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại thái cổ :
A) bắt ñầu cách ñây khoảng 3500 triệu năm, kéo dài khoảng 90 triệu năm
B) Vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh,nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
C) Sự sống ñã phát sinh với sự có mặt của than chì và ñá vôi
D) ðã có hầu hết ñại diệm nghành ñộng vật không xương sống
ðáp án D
Câu 4 ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ:
A) Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu
thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn
thiện cách sinh sản
C) Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển
D) Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành
hai nhánh ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước
ðáp án D
Câu 5 ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ:
A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ
B) Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
C) Quyết lớn bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
D) Xuất hiện cây hạt kín
ðáp án B
Câu 6 ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát
triển mạnh
B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
C) Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp
D) Xuất hiện bò sát răng thú
ðáp án B
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
Câu 7 Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ
A) Sự có mặt của than chì và ñá vôi
B) Vết tích của tảo lục
C) Vết tích của dại diện ruột khoang
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 8 ðại nguyên sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao nhiêu
lâu?
A) Bắt ñầu cách ñay khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñay khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñay khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150triệu năm
D) Bắt ñầu cách ñay khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
ðáp án D
Câu 9 ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh?
A) Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
B) Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện
C) Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa
ðáp án A
Câu 10 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh?
A) Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống
C) Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển,
hình thành sinh quyển
D) ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên
ðáp án D
Câu 11 ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là:
A) Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
D) Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật
dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
ðáp án C
Câu 12 ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh:
A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
B) Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế
C) Quyết lớn bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
D) Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
ðáp án B
Câu 13 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh?
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát
triển mạnh
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
C) ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
D) Xuất hiện bò sát răng thú
ðáp án C
Câu 14 ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh
A) Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ
yếu là dạng ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống
B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và
hoàn thiện cách sinh sản
C) Cây hạt trần và bò sát phát triển
D) Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển
ðáp án A
Câu 15 Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích
A) Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương
B) Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước
C) Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D) Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành
không xương sống
ðáp án D
Câu 16 ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm
D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
ðáp án C
Câu 17 ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là:
A) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
D) Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật
dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
ðáp án A
Câu 18 ðại cổ sinh cách ñay hơn 570 triệu năm ñược chia làm:
A) 4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura
B) 2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4
C) 3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng
D) 5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi
ðáp án D
Câu 19 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây :
A) 490 triệu năm
B) 370 triệu năm
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C) 325 triệu năm
D) 220 triệu năm
ðáp án A
Câu 20 ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây:
A) 325 triệu năm
B) 220 triệu năm
C) 490 triệu n...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top