b4by_kut3_93

New Member
Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự phát sinh và phát triển của sự sống

Download Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự phát sinh và phát triển của sự sống miễn phí





Câu 18 Các đơn phân nuclêôtit kết hợp lại để tạo thành chuỗi pôlynuclêôtit bằng loại
liên kết:
A) Liên kết hyđrô
B) Liên kết cộng hoá trị
C) Liên kết ion
D) Liên kết peptit
đÁP ÁN B
Câu 19 Sự đa dạng của phân tử AND được quyết định bởi:
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần của các nuclêôtit tham gia
C) Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit
D) tất cả đều đúng
đÁP ÁN -D
Câu 20 Yếu tố nào quan trọng nhất đóng vai trò quyết định tính chất đặc thù cho phân tử
axit nuclêic
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần cá``c loại nuclêôtit tham gia
C) trật tự sắp xếp của các nuclêôtit
D) tất cả đều đúng
đÁP ÁN C



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG
Câu 1 những nguyên tố nào phổ biến trong cơ thể sự sống
A) C, H, O
B) C, H, O, N
C) C, H, O, P
D) C, H, N
ðÁP ÁN B
Câu 2 Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
A) Prôtêin và lipit
B) Axit nuclêic
C) Prôtêin và cacbonhydrat
D) Prôtêin và a xitnuclêic
ðÁP ÁN D
Câu 3 Số loại nguyên tố có mặt trong cơ thể sống
A) khoảng 30 loại
B) Khoảng 40 loại
C) khoảng 50 loại
D) khoảng 60 loại
ðÁP ÁN D
Câu 4 Các nguyên tố có mặt trong cơ thể sống
A) ðều có mặt trong giới vô cơ
B) Tạo thành các phần tử phức tạp
C) Có khoảng 60 nguyên tố
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 5 Ti lệ của các nguyên tố H, O, C, N trong cơ thể sống
A) chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B) chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C) chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
D) chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử
ðÁP ÁN A
Câu 6 tỷ lệ của các nguyên tố S, P, Na, K trong cớ thể sống
A) chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tử
B) chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tử
C) chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tử
D) chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tử
ðÁP ÁN B
Câu 7 Trong cơ thể sống các nguyên tố kết hợp với nhau ñể tạo thành:
A) Các hợp chất vô cơ
B) Các hợp chất hữu cơ
C) Các hợp chất vô cơ và hữu cơ
D) Các hợp chất prôtêin và a xitnuclêic
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðÁP ÁN C
Câu 8 chất hữu cơ là những hợp chất của nguyên tố:
A) Cacbon
B) Hydro
C) Nitơ
D) phôtpho
ðÁP ÁN A
Câu 9 Trong cơ thể sống phân tử prôtêin có vai trò
A) Hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinh
B) Thành phần chức năng trong cấu tạo của enzim và hoocmôn
C) duy trì thông tin quy ñịnh các tính trạng của cơ thể
D) A và B ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 10 Trong cơ thể sống axítnuclêic ñóng vai trò quan trọng trong
A) Hoạt ñộng di truyền và sinh sả
B) Hoạt ñộng sinh sản chất
C) Hoạt ñộng xúc tác và ñiều hoà
D) Cấu tạo nên chất nguyên sinh
ðÁP ÁN A
Câu 11 Mỗi phần tử prôtêin trung bình có
A) 100 ñến 30.000 phân tử axit amin
B) 10.000 ñến 25.000 phân tử axit amin
C) 1.000 ñến 30.000 phân tử axit amin
D) 100 ñến 3000 phân tử axit amin
ðÁP ÁN A
Câu 12 Mỗi phân tử AND có trung bình
A) 100 ñến 30.000 nuclêôtit
B) 10.000 ñến 25.000 nuclêôtit
C) 1.000 ñến 25.000 nuclêôtit
D) 1000 ñến 2.500 nuclêôtit
ðÁP ÁN B
Câu 13 Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng
A) 0,1 micrômet
B) 1 micrômet
C) 10 micrômet
D) 0,001 micrômet
ðÁP ÁN A
Câu 14 Quan hệ chuyển ñổi giữa hai ñơn vị micrômet và angstron như sau
A) 1mi crômet = 10-1Ao
B) 1mi crômet = 10-2Ao
C) 1mi crômet = 10-3Ao
D) 1mi crômet = 10-4Ao
ðÁP ÁN D
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
Câu 15 Trong cấu trúc của prôtêin có khoảng
A) 30 loại axit amin
B) 20 loại axit amin
C) 40 loại axit amin
D) 64 loại axit amin
ðÁP ÁN B
Câu 16 Trong cấu trúc của axít nuclêic có khoảng
A) 4 loại nuclêôtit
B) 20 loại nuclêôtit
C) 64 loại nuclêôtit
D) 14 loại nuclêôtit
ðÁP ÁN A
Câu 17 Cấu trúc một ñơn phân nuclêôtit AND gồm có
A) A xit phôtphoric, ñường ribô, 1 bazơ nitric
B) ñường ñêoxyribô, axit phôtphoric, axit amin
C) axit phôtphoric, ñường ribô, añênin
D) a xit photphoric, ñường ñêoxyribô, 1 bazơ nitric
ðÁP ÁN D
Câu 18 Các ñơn phân nuclêôtit kết hợp lại ñể tạo thành chuỗi pôlynuclêôtit bằng loại
liên kết:
A) Liên kết hyñrô
B) Liên kết cộng hoá trị
C) Liên kết ion
D) Liên kết peptit
ðÁP ÁN B
Câu 19 Sự ña dạng của phân tử AND ñược quyết ñịnh bởi:
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần của các nuclêôtit tham gia
C) Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 20 Yếu tố nào quan trọng nhất ñóng vai trò quyết ñịnh tính chất ñặc thù cho phân tử
axit nuclêic
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần cá``c loại nuclêôtit tham gia
C) trật tự sắp xếp của các nuclêôtit
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN C
Câu 21 Cấu trúc không gian của AND quyết ñịnh bơỉ:
A) Các liên kết hoá trị giữa các bazơ nitric
B) Các liên kết hydro giữa các bazơ nitric
C) Vai trò của ñường ñêôxyribô và axit photphoric
D) Nguyên tắc bổ sung giữa hai chuỗi pôlynuclêôtit
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðÁP ÁN D
Câu 22 Nguyên tắc bổ sung ñược thực hiện trong cấu trúc của phân tử AND như sau:
A) 1 bazơ nitric có kích thước lớn bổ sung với 1 bazơ nitric có kích thước bé qua
các liên kết hydro
B) A của mách này bổ sung với T của mạch kia và ngược lại qua hai liên kết hydro
C) G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại qua ba liên kết hydrô
D) Nuclêôtit của mạch này gắn với nuclêôtit của mạch kia bằng các liên kết hoá trị
ðÁP ÁN A
Câu 23 Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của AND là:
A) C, N,O
B) C, H, O, N
C) C, H, O, P, N
D) C, H, O
ðÁP ÁN C
Câu 24 VỚI 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ ba khác nhau có thể tạo
thành:
A) 64 mã
B) 20 mã
C) 12 mã
D) 24 mã
ðÁP ÁN A
Câu 25 ðặc ñiểm chung trong cấu trúc cơ bản của một a xitamin
A) H3P04- ñường ribô và 1 trong 4 loại bazơ nitric A, U, G, X
B) H3PO4-ñường ñêô xyribô và một trong 4 loại bazơ nitric A, T, G, X
C) Một nhóm amin(-C00H), một nhóm hydrôxyl (-OH) và một gốc R ñặc trưng cho
từng loại axit amin
D) một nhóm cácbonxin (-C00H), một nhóm amin(-NH2) và một gốc R ñặc trưng
cho từng loại axit amin
ðÁP ÁN D
Câu 26 Các axit amin trong chuỗi pôlypeptit ñược nối với nhau bằng liên kết:
A) phốtphodieste
B) Peptit
C) Hydro
D) Ion
ðÁP ÁN B
Câu 27 mỗi axit amin trong phân tử prôtêin ñược mã lệnh hoá trên gen dưới dạng
A) Mã bộ 1
B) Mã bộ 2
C) Mã bộ 4
D) Mã bộ 3
ðÁP ÁN D
Câu 28 Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A) Số lượng các nuclêôtit
B) Thành phần các nuclêôtit
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C) Trật tự của các nuclêôtit
D) tất cả ñều ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 29 số mã bộ ba trực tiếp mã hoá cho các axit amin
A) 24
B) 40
C) 61
D) 64
ðÁP ÁN C
Câu 30 tại sao chỉ có 20 loại a xit amin nhưng lại có tới 64 loại mã bộ ba khác nhau?
A) Nhiều mã bộ ba có thể cùng mã hoá cho một axit amin
B) Có ba mã bộ ba vô nghĩa báo hiệu kết thúc hoạt ñộng giải mã
C) A và B ñều ñúng
D) A và B sai
ðÁP ÁN -C
Câu 31 Tính chất nào dưới ñây của mã bộ ba là không ñúng
A) Mã di truyền không thống nhất cho toàn bộ sinh giới
B) Mỗi mã bộ ba chỉ mã hoá cho một axit amin
C) nhiều mã bộ ba có thể cùng mã hoá cho một axit amin
D) Có ba mã vô nghĩa
ðÁP ÁN A
Câu 32 sự ña dạng và ñặc thù của phân tử prôtêin và a xit nuclêic ñược quyết ñình bởi:
A) Số lượng thành phần của các ñơn phân
B) Số lượng, thành phần của các nguyên tố tham gia vào cấu trúc
C) Số lượng, thành phần và trật tự săp xếp của các ñơn phân
D) Số lượng, thành phần của các nguyên tố tham gia
ðÁP ÁN C
Câu 33 ðặc ñiểm nổi bật cuả các ña phân tử sinh học là
A) ða dang
B) ðặc thù
C) Câú tạo phức tạp và kích thước lớn
D) A và B ñúng
ðÁP ÁN -D
Câu 34 sự khác nhau về cấu tạo vật chất giữa…(H: hữu cơ và vô cơ; ð: ñơn phân và ña
phân; T: tế bào và cơ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top