Download 1000 câu hỏi trắc nghiệp Hóa học THPT cho luyện thi Đại học miễn phí





Mụ c lụ c
Trang
Lời nói đầu 3
Phần m ộ t : Hoá học lớp 10
Chương 1. Nguyên tử 4
Chương 2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học 14
Chương 3. Liên kết hoá học 22
Chương 4. Phản ứng hoá học 30
Chương 5. Nhóm halogen 35
Chương 6. Nhóm oxi 54
Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học 66
Phần hai : Hoá học lớp 11
Chương 1. Sự điện li 69
Chương 2. Nhóm nitơ 74
Chương 3. Nhóm cacbon 85
Chương 4. Đại cương về hoá hữu cơ 89
Chương 5. Hiđrocacbon no 91
Chương 6. Hiđrocacbon không no 95
Chương 7. Hiđrocacbon thơm – Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên 100
Chương 8. Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol 105
Chương 9. Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic 125
Phầ n ba : Hoá học lớp 12
Chương 1. Este – Lipit 138
Chương 2. Cacbohiđrat 146
Chương 3. Amin – Amino axit – Protein 157
Chương 4. Polime và vật liệu polime 165
Chương 5. Đại cương về kim loại 172
Chương 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 187
Chương 7. Crom – Sắt – Đồng 197
Đáp án các câu hỏi trắc nghiệm 200



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

bằng :
A. 900
B. 109,50
C. 1200
D. 1800
Câu 433 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay t−ơng đối tự
do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng
khác nhau.
B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ.
C. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng đ−ợc.
D. Phân tử metan không có cấu dạng.
Câu 434 : Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thì
A. nhiệt độ sôi tăng dần, khối l−ợng riêng giảm dần.
B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối l−ợng riêng tăng dần
C. nhiệt độ sôi và khối l−ợng riêng đều tăng dần.
D. nhiệt độ sôi và khối l−ợng riêng đều giảm dần.
Câu 435 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Các ankan đều nhẹ hơn n−ớc.
B. Ankan là những dung môi có cực.
C. Ankan là những chất có màu.
D. Ankan tan đ−ợc trong n−ớc.
Câu 436 : Chỉ ra nội dung sai :
A. Ankan là những chất −a n−ớc.
B. Ankan hoà tan đ−ợc nhiều chất không phân cực.
C. Ankan là những chất −a bám dính vào quần, áo, lông, da.
D. Những ankan lỏng có thể thấm đ−ợc qua da và màng tế bào.
Câu 437 : Ankan còn có tên là parafin, nghĩa là :
A. sinh ra từ dầu mỏ.
72
B. trơ về mặt hoá học.
C. ít ái lực hoá học.
D. không tan trong n−ớc.
Câu 438 : Clorofom là :
A. CH3Cl
B. CCl4
C. CHCl3
D. CH2Cl2
Câu 439 : Chỉ ra nội dung sai, khi nói về phản ứng halogen hoá ankan :
A. Clo thế cho H ở cacbon các bậc khác nhau.
B. Brom hầu nh− chỉ thế cho H ở cacbon bậc thấp.
C. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF.
D. Iot quá yếu nên không phản ứng với ankan.
Câu 440 : Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra
A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
C. số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol H2O phụ thuộc vào từng ankan cụ thể.
Câu 441 : Khi nung natri axetat với vôi tui xút, tạo ra khí
A. axetilen.
B. etan.
C. metan.
D. etilen.
Câu 442 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan :
A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng.
B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với n−ớc brom.
C. Tham gia phản ứng thế với clo d−ới tác dụng của ánh sáng.
D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá sp3.
Câu 443 : Có bao nhiêu đồng phân xicloankan có cùng công thức phân tử C6H12 ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 444 : Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu n−ớc brom ở điều kiện th−ờng ?
A. Xiclobutan.
B. Xiclopropan.
C. Xiclopentan.
D. Cả A, B và C.
Câu 445 : Xicloankan nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t0) cho 1
sản phẩm duy nhất ?
A. Xiclopropan.
73
B. Metylxiclopropan.
C. Xiclobutan.
D. Xiclopentan.
Câu 446 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Xicloankan là những hiđrocacbon mạch vòng.
B. Xicloankan là hiđrocacbon có công thức chung CnH2n (n ≥ 3).
C. Xicloankan là hiđrocacbon có 1 vòng hay nhiều vòng.
D. Trong phân tử xicloankan các nguyên tử cacbon cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 447 : Chất sau : có tên gọi là :
A. Xiclohexan.
B. 1, 1, 2-trimetylxiclopropan.
C. 1, 2, 2-trimetylxiclopropan.
D. 1, 2-đimetylmetylxiclopropan.
Câu 448 : Cho các xicloankan :
Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t0) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 449 : Các xicloankan đều :
A. không làm mất màu n−ớc brom.
B. không tham gia phản ứng thế bởi halogen.
C. không làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. không tan trong n−ớc và trong dung môi hữu cơ, nh−ng lại là dung môi tốt.
Câu 450 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Từ xiclohexan có thể điều chế đ−ợc benzen, còn từ benzen không điều chế đ−ợc
xiclohexan.
B. Từ benzen điều chế đ−ợc xiclohexan, còn từ xiclohexan không điều chế đ−ợc benzen.
C. Từ xiclohexan điều chế đ−ợc benzen và ng−ợc lại.
D. Không điều chế đ−ợc benzen từ xiclohexan và ng−ợc lại.
74
Ch−ơng 6
Hiđrocacbon không no
Câu 451 : Trong phân tử anken, hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái
A. lai hoá sp.
B. lai hoá sp2.
C. lai hoá sp3.
D. không lai hoá.
Câu 452 : Hai nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đôi C = C không quay tự do đ−ợc
quanh trục liên kết, do bị cản trở bởi
A. liên kết đơn.
B. liên kết đôi.
C. liên kết π.
D. liên kết σ.
Câu 453 : ở phân tử etilen :
A. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí trans với nhau nằm trên một mặt phẳng,
hai nguyên tử H còn lại nằm trên mặt phẳng khác.
B. hai nguyên tử C và hai nguyên tử H ở vị trí cis với nhau nằm trên một mặt phẳng, hai
nguyên tử H còn lại nằm trên một mặt phẳng khác.
C. hai nguyên tử C và bốn nguyên tử H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. hai nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn bốn nguyên tử H lại nằm trên một mặt
phẳng khác.
Câu 454 : Có bao nhiêu đồng phân anken cùng có công thức phân tử C5H10 ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 455 : Anken sau đây có đồng phân hình học :
A. pent-1-en.
B. pent-2-en.
C. 2-metylbut-2-en.
D. 3-metylbut-1-en.
Câu 456. Hiđrocacbon có công thức phân tử C4H8 có số đồng phân là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 457. Số đồng phân anken có công thức phân tử là C5H10 mà có nối đôi C = C giữa mạch là :
75
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 458. Chỉ ra nội dung sai :
A. Các anken đều nhẹ hơn n−ớc.
B. Anken và dầu mỡ hoà tan tốt lẫn nhau.
C. Anken là những chất có màu.
D. Liên kết đôi C = C là trung tâm phản ứng gây ra những phản ứng đặc tr−ng cho anken.
Câu 459. Hiđrocacbon nào có tên lịch sử là olefin ?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Aren.
Câu 460. Olefin có tính chất :
A. Làm mất màu brom trong n−ớc, không làm mất màu brom trong CCl4.
B. Làm mất màu brom trong CCl4, không làm mất màu brom trong n−ớc.
C. Làm mất màu brom trong H2O, cũng nh− trong CCl4.
D. Không làm mất màu brom trong H2O, cũng nh− trong CCl4.
Câu 461. Để phân biệt khí SO2 và khí C2H4, có thể dùng :
A. dung dịch KMnO4.
B. dung dịch brom.
C. dung dịch brom trong CCl4.
D. cả A, B, C đều đ−ợc.
Câu 462. Cho eten tác dụng với dung dịch kali pemanganat loãng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ
là :
A. Etylen glicol.
B. Etilen oxit.
C. Axit oxalic.
D. Anđehit oxalic.
Câu 463. Trong các hoá chất hữu cơ do con ng−ời sản xuất ra, hoá chất đứng hàng đầu về sản
l−ợng là :
A. Metan.
B. Eten.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 464. Cho các ankađien : anlen, butađien, isopren, penta-1,4-đien. Có bao nhiêu ankađien
liên hợp ?
A. 1
B. 2
76
C. 3
D. 4
Câu 465. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử butađien :
A. Bốn nguyên tử cacbon đều ở trạng thái lai hoá sp2.
B. Cả m−ời nguyên tử đều nằm trên cùng một mặt phẳng.
C. ở mỗi nguyên tử cacbon còn 1 obitan p có trục vuông góc với mặt phẳng phân tử.
D. Các obitan p còn lại xen phủ với nhau từng đôi một để tạo thành 2 liên kết π riêng lẻ.
Câu 466. Phản ứng cộng halogen và hiđro halogenua của butađien và isopren có đặc điểm :
A. ở nhiệt độ thấp thì −u tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2 ; ở nhiệt độ cao thì −u tiên tạo
ra sản phẩm cộng 1,4.
B. ở nhiệt độ thấp thì −u tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4 ; ở nhiệt độ cao thì −u tiên tạo
thành sản phẩm cộng 1,2.
C. Luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,2.
D. Luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,4.
Câu 467. Khi có mặt chất xúc tác, ở nhiệt độ và áp suất thích hợp, butađien và isopren tham gia
phản ứng trùng hợp chủ y...
 
Top