hoangoclan20337

New Member
Download Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Sinh học - Ban khoa học xã hội miễn phí



Câu 21:Bộba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mãvà qui định mãhóa axit amin
metiônin là
A. AUX. B. AUU. C. AUA. D. AUG.
Câu 22:Thể đột biến màtrong tếbào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thểtương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thểtamnhiễm. B. thể đa bội. C. thể đa nhiễm. D. thểtambội.
Câu 23:Cho cá thểdịhợp về2 cặp gen tựthụphấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác
động riêng rẽvà trội – lặn hoàn toàn. Kết quảthu được gồm:
A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Câu 24:Loại đột biến gây ra các bệnh di truyền phân tửlà đột biến
A. cấu trúc nhiễm sắc thể. B. dịbội.
C. đa bội. D. gen.
Câu 25:Bệnh mùmàu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở


KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Sinh học - Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Mã đề thi 146
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là
A. ADN và prôtêin dạng histôn. B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.
C. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn. D. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.
Câu 2: Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa trắng P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa
trắng: 1 cây hoa vàng. Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền
A. tương tác gen. B. trội không hoàn toàn.
C. phân li. D. phân li độc lập.
Câu 3: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó đột biến có axit amin thứ 350 bị thay
thế bằng một axit amin mới. Dạng biến đổi gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B. đảo vị trí hay thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D. thay thế hay đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
Câu 4: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho vật chất di truyền ít biến đổi
nhất là
A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 5: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường
thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
A. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 6: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. ông nội. B. bố. C. bà nội. D. mẹ.
Câu 7: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
B. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
C. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 8: Lai cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng với cà chua tứ bội quả vàng thu được F1 toàn cà chua
quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình quả vàng là
A. 1/8. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/36.
Câu 9: Ở người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XMXm × XM Y. B. XMXM × Xm Y. C. XMXm × Xm Y. D. XMXM × XM Y.
Câu 10: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy
tổng hợp là
A. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
B. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
Trang 1/3 - Mã đề thi 146
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ:
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%. B. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd = 20%.
C. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. D. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
Câu 12: Thể đa bội thường gặp ở
A. động vật bậc cao. B. vi sinh vật.
C. thực vật và động vật. D. thực vật.
Câu 13: Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học ở người là xác định
A. khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
B. gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
C. tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định.
D. gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
Câu 14: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
C. sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Câu 15: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 16. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 16: Tác nhân thường dùng để gây đột biến đa bội là
A. tia tử ngoại. B. tia phóng xạ. C. dung dịch cônsixin. D. chất 5-BU.
Câu 17: Chức năng của tARN là
A. truyền thông tin di truyền. B. cấu tạo riboxôm.
C. vận chuyển axit amin. D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 18: Người mắc hội chứng Đao, sẽ có 3 nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số
A. 23. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 19: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X là
A. di truyền chéo. B. chỉ biểu hiện ở giới cái.
C. di truyền thẳng. D. chỉ biểu hiện ở giới đực.
Câu 20: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết
hyđro thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
Câu 21: Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hóa axit amin
metiônin là
A. AUX. B. AUU. C. AUA. D. AUG.
Câu 22: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gọi là
A. thể tam nhiễm. B. thể đa bội. C. thể đa nhiễm. D. thể tam bội.
Câu 23: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác
động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm:
A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Câu 24: Loại đột biến gây ra các bệnh di truyền phân tử là đột biến
A. cấu trúc nhiễm sắc thể. B. dị bội.
C. đa bội. D. gen.
Câu 25: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại
tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 26: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp hạt nhăn thu được F1 toàn đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình là
A. 9:3:3:1. B. 3:3:1:1. C. 1:1:1:1. D. 3:1.
Trang 2/3 - Mã đề thi 146
Câu 27: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin. B. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
C. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. D. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
Câu 28: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

22 đề thi các loại
 

tctuvan

New Member
Re: [Free] Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Sinh học - Ban khoa học xã hội

link mới cập nhật, mời bạn xem lại bài đầu để tải nhé
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top