Download 10 đề ôn dành cho thi Đại học môn Hóa miễn phí





Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là
A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O
Câu 30: Ba chất hữu cơX, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất
lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi có trong mỗi chất tính theo số
mol và thu được CO2, H2O có tỉlệkết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở
thểhơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp
suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C2H6O)n  B. (C4H10O)nC. (C3H8O)nD. Kết quảkhác



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Đề ôn số 2
Câu 1: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt
động hóa học phản ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
Câu 2:Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu cĩ cơng thức CxH2x+2O và CyH2yO
biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức phân tử hai rượu là:
A. C3H8O và C5H10O B. CH4O và C3H6O
C. C2H6O và C4H8O D. C4H10O và C6H12O
Câu 3: Trong CuFeS2 có:
A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2
B. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2
C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1
D. A, B,C đều sai
Câu 4: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc
phân nhĩm chính nhĩm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl
1M,được
6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đĩ là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr
C. Mg và Ca D. A, B đều đúng
Câu 5: Cĩ một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được
CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số
mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng
hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y
là:
A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OH c. CH3-CH=CH-
CH2-OH d. CH2=CH-CH2-OH .
Câu 6: Cho pư R + HNO3 + HCl→ X + NO + H2O; Với R là kim loại
Vậy X là:
A. R(NO3)n B.RCln
C. R(NO3)n ; RCln D. A,B,C sai
Câu 7: M2(CO3)n+ HNO3 đặc → Muối X+ NO2 + H2O+ CO2 (1). Vậy M là :
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Câu 4: FeS2+ A → FeSO4 + H2S + S (1). Vậy A là :
A. H2SO4 (loãng) B. H2SO4 (Đặc)
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 5:Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng:
A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được
Câu 6: Cho hhA; Ag, Cu Fe phản ứng hết với HNO3; thu đươc
hhG:NO, NO2; thấy lượng nước tăng 7,2 gam.
1
Số mol HNO3 tham gia pứ bằng:
A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. Giá trị khác
Câu 7:Kết luậân nào đúng?
A. ddNaAlO2 có tính bazơ.
B. Al(OH)3,Zn(OH)2 là các bazơ lưỡng tính.
C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2
D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 8:Cho phản ứng CnH2n + KMnO4 + H2O→ MnO2 + KOH + X.
Vậy X:
A . Phản ứng được với Cu(OH)2 B. Glicol
C. Điều chế được axit axêtic D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 →; (2) FeO + HNO3 →
(3) Fe2O3 + HNO3→ ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O →
(5) HCl + Mg → ; (6) Kim loại R + HNO3 →
Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa khử:
A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6
Câu 10:Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5);
ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7) Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất
được:
A. 2 pứng B.3 pứng C. 4 pứng D. 5 pứng
Câu 11:Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có
số phản ứng nhiều nhất bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác
Câu 12:Cho biết quá trình nào dưới đây là sự oxi hoá ?
A. MnO42-→ Mn2+ C. C6H5-NO2 → C6H5-NH2
B. SO42- → SO2 D. A, B, C đều sai
Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol
H2O. Biết x - y = a. Cơng thức chung của este:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6
C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2
Câu 14: M tác dụng với HNO3 :
… M +… HNO3→ …M(NO3)2 +2x N2 +3x NO + …H2O
1.Tỷ khối hơi của hh G: (N2; NO) so với Hydro sẽ bằng:
A. 16,75 B. 14,6 C. 17 D. Giá trị khác
2. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 17, 66, 17, 4, 3, 33 B. 17, 66, 17, 2, 3, 33
C. 29, 64, 29, 1,3 , 32 D. 29, 72, 29, 4, 6, 36
Câu 15: Một anđêhit đơn no cĩ %O=36,36 về khối lượng.
Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal
C. Etanal D. Butanal
Câu 16: Dung dịch A:0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn
lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn.
2
Vậy M sẽ là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kim loại khác
Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R-NH2
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
Câu 18:Cho pứ X+ + H+ → M2+ + NO +H2O. 3NO−
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
Câu 19: Một chất hữu cơ A chứa C,H,O có % O = 37,21. A có thể là:
A. CH3OH B. C3H8O C. C4H9OH D. C3H8O3
Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng
quát CnH2nO.
A. Rượu khơng no đơn chức B. Anđehit no
C. Xeton D. Tất cả đều đúng
Câu 21:(CnH2n – 1COO) 3CmH2m – 1 là CTTQ của Este sinh bởi :
A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C
B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức
C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C
D. A,B, C đều sai.
Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A.CnH2n - 6O2 B.CnH2n – 8O2
C.CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.
Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9C Om m :8= . Có tất cả
bao nhiêu CTCT của (A)có thể co:ù
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu
đươc hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là:
A. H2,NO2 B. NH3, CO2 C. NO,NO2 D. A,B đều đúng
Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A.C6H4O4 B . C6H8O4 C.C6H!2O4 D.C6H!4O4
Câu 26:Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong
ddHNO3; thu được dung dịch B không chứa NH4NO3 và hỗn hợp
G gồm: 0,01 mol N2O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO3 cần
pứ có thể bằng:
A. 1,35 mol B. 1,3 mol C. 1,25 mol D. 1,15 mol
Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3
có tỷ lệ molA: mol H2 = 1:1 và molA: mol CO2 = 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4
Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết
khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong
bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:
3
A.C2H5 COOH B.C3H7COOH
C.CH3COOH D. Công thức khác
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là
A. CH4O B. C2H6 O C. C3H8O D. C4H10O
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất
lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi cĩ trong mỗi chất tính theo số
mol và thu được CO2, H2O cĩ tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở
thể hơi mỗi chất đều nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp
suất). Cơng thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n C. (C3H8O)n D. Kết quả khác
Câu 31: Cho 4 cặp oxi hĩa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2
Thứ tự tính oxi hĩa tăng dần của các cặp trên:
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
B. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe
C. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa a mol X cần 500ml dung
dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 33: Một ankanol X cĩ 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu
cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thốt ra (ở điều
kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.
Trong đĩ A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo.
Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3
B. KCl; KOH và K2CO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M;
Biêt: pH của ddA sẽ có bằng: 46,8.10 ; log 6...
 
Top