Download Bộ 30 đề thi trắc nghiệm Hóa học - Luyện thi Đại học, cao đẳng ( Đề 21 - 30) miễn phí





Câu12: Dãychất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịchNaOH
A.Na2CO3, CuSO4, HCl
B. MgCl2,SO2,NaHCO3
B. Al2O3, H2SO4,KOH
D. CO2, NaCl,Cl2
Câu13: Dãy kim loại nàosau đâyđIềuchếđược bằng phương pháp thuỷ luyện:
A.Cu, Fe, Na B.Fe, Pb, Mg
C. Cu,Ag,Zn D. Ca,Fe, Sn
Câu14:phươngpháp nàosau đây cóthểlàm mềmnước cứngvĩnhcửu:
A.Cho tác dụng với NaOH B.Đun nóng
C. Cho tác dụng với HCl D. Chotác dụng với Na2CO3
Câu15:Cho các hợpchất: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O
Hai chất có thành phầnphần trămvề khốilượng của Cu bằng nhau là:
A.Cu2Svà CuO
B. Cu2S và Cu2O
C. CuS và Cu2
O D.CuSvàCuO



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

it nào phát triển nhất trong các hiđroxit Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2:
A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2
Câu 3: Ion nào sau đõy có cấu hỡnh e bền vững giống khớ hiếm?
A. 29Cu
+ B. 26Fe
2+ C. 20Ca
2+ D. 24Cr
3+
Câu 4: Một nguyờn tử R cú tổng số hạt mang điện và khụng mang điện là 34. Trong đú số hạt mang
điện gấp 1,833 lần số hạt khụng mang điện. Nguyờn tố R là:
A. Na B. Mg C. F D. Ne
Câu 5: Cú 4 kớ hiệu 13
26X, 12
26Y, 13
27Z, 12
24T. Điều nào sau đõy là sai ?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau
B. X và Z là hai đồng vị của nhau
C. Y và T là hai đồng vị của nhau
D. X và T đều cú số proton và số nơtron bằng nhau
Câu 6: Cho một số nguyờn tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khớ XY2 là
18. Khớ XY2 là:
A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2S
Câu 7: Nguyờn tử 23Z cú cấu hỡnh e là: 1s22s22p63s1. Z cú:
A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron
Câu 8: Cho biết hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình hoá học khi sục từ từ khí CO2 và dung
dịch nước vôi trong cho đến dư?
A. không có hiện tượng gì
B. ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay.
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.
Câu 9: Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted?
A. Cl- B. HSO4
- C. PO4
3- D. Mg2+
Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là:
A. O2 B. CO C. CO2 D. cả B và C
Câu 11: Cho các cặp oxi hoá khử sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag1+/Ag; Br2/2Br
-
Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hoá tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không
xảy ra:
195
A. Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
B. Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
D. 2Ag + CuSO4  Ag2SO4 + Cu
Câu 12: Hoà tan 1,3g kim loại A hoá trị II vào dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,448 lit khí H2 (27,3
oC và
1,1 atm). Kim loại A là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb
Câu 13: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được
A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2
Câu 14: Để điều chế sắt thực tế người ta dùng
A. điện phân dung dịch FeCl2 B. phản ứng nhiệt nhôm
C. khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối
Câu 15: Để nhận biết các chất bột : xô đa, magiê oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ
cần dùng nước và
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch NH3 D. cả A và C đều đúng
Câu 16: Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hoà để điều
chế:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3
Câu 17: Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thuỷ luyện
C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối
Câu 18: Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxít. Hoà tan toàn bộ lượng oxit
trong nước được dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim
loại X là:
A. Li B. Na C. K C. Cs
Câu 19: Thêm 100 cm3 dung dịch NaOH 7 M vào 100 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M . Nồng đọ mol/l của
các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là
A. [Na+] = 3,5M, [SO4
2-] = 1,5M, [AlO2
-] = 0,5M
B. [Na+] = 0,5M, [SO4
2-] = 0,3M
C. [Na+] = 0,7M, [SO4
2-] = 1,5M, [Al3+] = 0,1M
D. [Na+] = 3,5M, [SO4
2-] = 0,3M, [AlO2
-] = 0,5M
Câu 20: Trong công nghiệp hiên đại người ta điều chế Al bằng cách nào:
A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy
C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy D. Nhiệt phân Al2O3
196
Câu 21: Nung hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp B.
Hoà tan B trong HCl dư thu được H2. Trong B gồm:
A. Al2O3, Fe B. Al2O3, Fe, Al
C. Al2O3, Fe, Fe2O3 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22: Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Cả A, B và C E. A và B
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì
thu được 22,4 lit khí màu nâu. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit
khí SO2 (các khí đều được đo ở đktc)
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 2,24 lit D. kết quả khác
Câu 24: Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí:
A. NO2 B. O2 C. Hỗn hợp NO2 và O2 D. Hỗn hợp NO và O2
Câu 25: Cho hai phản ứng:
(1) 2P + 5Cl2  2PCl5
(2) 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Chất khử
C. Tự oxi hoá khử D. Chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
Câu 26: Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O2 thấy
tạo ra 0,672 lit CO2 (đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là:
A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%
Câu 27: R là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. O B. S D. N D. Cl
Câu 28: Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. nhiệt luyện B. thuỷ luyện
C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 29: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy có
A. kết tủa trắng B. khí bay ra
C. không có hiện tượng gì D. cả A và B
Câu 30: Để nhận biết khí H2S, người ta dùng
A. giấy quì tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO4
C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 D. cả A, B, C đều đúng
Câu 31: Axit - amino enantoic có
A. 5 nguyên tử cacbon B. 6 nguyên tử cacbon
C. 7 nguyên tử cacbon D. 8 nguyên tử cacbon
Câu 32: Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các
197
A. - amino axit B . - amino axit
C.  -amino axit D. - amino axit
Câu 33: Nilon- 6, 6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa
A. axit ađipic và hexametylen điamin B. axit axetic và hexametylen điamin
C. axit ađipic và anilin D. axit axetic và glixin
Câu 34: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic:
A. Cl2, CaO, MgCO3, Na B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3
C. CaCO3, Mg, CO2, NaOH D. NaOH. C2H5OH, HCl, Na
Câu 35: Phản ứng giữa axit fomic với Ag2O trong dung dịch NH3 là
A. phản ứng tráng gương B. phản ứng oxi hoá khử
C. phản ứng axit bazơ D. Cả A và B
Câu 36: Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. dung dịch Br2, dung dịch AgNO3
B. dung dịch Na2CO3, dung dịch Br2
C. dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch Br2, dung dịch KMnO4
Câu 37: Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88:27.
Lấy muối natri của X nung với vôI tui xut thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:
A. CH3COOH B. C2H5COOH
C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH
Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích CO2 sinh ra ở cùng đIều kiện là
A. 5 lít B. 3 lít C. 6,72 lít D. 0,1339 lít
Câu 39: đốt cháy hòan toàn một este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là
A. este đơn chức B. este no đa chức
C. este no đơn chức D. este không no một nố đôi đơn chức
Câu 40: Tỉ lệ thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3
Câu 41: Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon khi cháy tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai
hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan và ankađien B. ankan và ankin
C. anken và anken D. cả A,B, C đều đúng
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top