Barrak

New Member

Download Các dạng bài tập sinh 12 miễn phí





II. BÀI TẬP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN.
1. Công thức cần nhớ:
a. Số loại giao tử: không tùy thuộc vào kiểu gen mà tùy thuộc số cặp gen dị hợp trong đó:
+ KG của cá thể gồm 1 cặp gen dị hợp sinh ra 2^1giao từ.
+ KG của cá thể gồm 2 cặp gen dị hợp sinh ra 2^2giao từ.
+ KG của cá thể gồm 3 cặp gen dị hợp sinh ra 2^3giao từ.
 
KG của cá thể gồm n cặp gen dị hợp sinh ra 2^n giao từ.
VD: Cặp gen đồng hợp AA hay aa cho 1 loại giao tử A (hay a)
Cặp gen dị hợp Aa cho 2 loại giao tử tỉ lệ bằng nhau là ½ A và ½ a
2 cặp gen AABb: cho 2 loại giao tử: 1/2AB: 1/2Ab
2 cặp gen AaBb: cho 4 loại giao tử 1/4AB: 1/4Ab: 1/4aB: 1/4ab.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

k là số lẩn phiên mã. 1 lần phiên mã tạo 1 ARN.
Số phân tử ARN = số lần phiên mã = k.
c. PRÔTÊIN
- 3 nu kết tiếp tên ADN hợp thành 1 bộ ba mã hóa (bộ ba mã gốc). Vì số ribonu của ARN bằng số
nu của mạch gốc ADN
Số bộ ba sao mã (mã di truyền) trong mARN =
2 3 3
N rN
- Trên ADN và ARN có 1 bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin,
Số bộ ba mã hóa a.a = 1 1
2 3 3
N rN
- Ngoài mã kết thúc không mã hóa a.a, mã mở đầu tuy mã hóa aa (mêtiônin hay formin mêtiônin)
nhưng a.a này không tham gia vào cấu trúc phân tử prôtêin. Vậy số a.acủa phân tử prôtêin là:
Số a.a của prôtêin = 2 2
2 3 3
N rN
d. ĐỘT BIẾN GEN
- Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
 Tổng số nu trên gen không đổi,
Chiều dài gen không đổi.
Liên kết hiđrô thay đổi tăng lên 1.
Số nu A = T: giảm 1 nu.
Số nu G = X: tăng 1 nu
Ảnh hưởng 1 a.a của prôtêin
- Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Tổng số nu trên gen không đổi,
Chiều dài gen không đổi.
Liên kết hiđrô thay đổi giảm 1.
Số nu A = T: tăng 1 nu.
Số nu G = X: giảm 1 nu
Ảnh hưởng 1 a.a của prôtêin.
Số ADN con có 2 mạch đều mới: 2k – 2.
- Mất 1 cặp nu A-T:
Tổng số nu trên gen giảm 2 nu,
Chiều dài gen giảm.
Liên kết hiđrô giảm 2.
Số nu A = T: giảm 1.
Số nu G = X: không đổi
Gây dịch khung mã di truyền, ảnh hưởng đến nhiều a.a; gây hậu quả nặng nề nhất.
- Thêm 1 cặp nu A-T:
Tổng số nu trên gen tăng 2 nu,
Chiều dài gen tăng.
Liên kết hiđrô tăng 2.
Số nu A = T: tăng 1.
Số nu G = X: không đổi
Gây dịch khung mã di truyền, ảnh hưởng đến nhiều a.a; gây hậu quả nặng nề nhất.
- Mất hay Thêm một cặp G – X: Suy luận tượng tự.
e. ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ.
- Đột biến cấu trúc NST: mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn.
- Đột biến số lượng NST:
+ Đột biến lệch bội: đột biến về số lượng ở 1 hay vài cặp NST tương đồng trong tề bào:
Tế bào bình thường: 2n
Thể một: 2n -1.
Thể một kép: 2n -1-1
Thể ba: 2n +1.
Thể ba kép: 2n +1+1
Thể bốn: 2n + 2.
Thể không : 2n -2.
+ Đột biến đa bội:
Đa bội chẵn: 4n, 6n, 8n.
Đa bội lè: 3n, 5n, 7n...
Dị đa bội: 2 nguồn khác nhau (thể song nhị bội 4n)
- Cách viết giao tử của thể lệch bội và tứ bội (đa bội lẻ 3n không cho giao tử được)
+ Thể lệch bội 2n +1: (dùng sơ đồ tam giác)
 Thể AAA: cho 2 loại giao tử:
2
1
A :
2
1
AA = 3A : 3AA.
 Thể AAa: cho 4 loại giao tử: 1a: 2A: 1AA: 2Aa.
 Thể Aaa: cho 4 loại giao tử: 1A: 2a: 1aa: 2Aa.
 Thể aaa: cho 2 loại giao tử: 3a : 3aa.
+ Thể tứ bội 4n: (dùng sơ đồ tứ giác)
 Thể tứ bội AAAA: cho 1 loại giao tử 2n = AA
 Thể tứ bội AAaa: cho 3 loại giao tử : 1/6 AA: 4/6Aa: 1/6aa.
 Thể tứ bội Aaaa: cho 2 loại giao tử : 3/6Aa: 3/6aa.
 Thể tứ bội AAAa: cho 2 loại giao tử : 3/6AA: 3/6Aa
 Thể tứ bội aaaa: cho 1 loại giao tử 2n = aa
2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Một gen có 120 vòng xoắn. Chuỗi pôlipeptit do gen này điều khiển tổng hợp có số
lượng axit amin bằng:
A. 399
B. 398
C. 400
D. 401
Câu 2. Hội chứng Đao ở người là thể đột biến thuộc dạng nào sau đây?
A. Thể đa bội lẻ 3n
B. Thể đa bội chẵn 4n
C. Thể lệch bội 2n + 1
D. Thể lệch bội 2n + 2
Câu 3. Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế
một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480. B. A = T = 419 ; G = X = 721.
C. A = T = 719 ; G = X = 481. D. A = T = 721 ; G = X = 479.
Câu 4. Một đoạn gen có trật tự các cặp nuclêôtit như sau:
-A G X T A G X-
-T X G A T X G-.
Nếu cặp nu thứ 4 (tính từ trái sang phải) thay thế bằng 1cặp G – X thì số liên kết hiđrô của đoạn
gen sau đột biến so với trước đột biến như thế nào?
A. tăng 1 liên kết hiđrô.
B. tăng 2 liên kết hiđrô.
C. giảm 1 liên kết hiđrô.
D. giảm 2 liên kết hiđrô.
Câu 5. Theo dữ kiện câu 4, số lượng từng loại nu của đoạn gen sau đột biến như thế nào so
với trước đột biến?
A. A và T không đổi, G và X tăng 1 cho mỗi loại.
B. G và X không đổi, A và T giảm 1 cho mỗi loại.
C. A và T giảm 1 còn G và X tăng 1 (tính cho mỗi loại)
D. A, T, G, X không đổi.
Câu 6. Một gen chứa 120 vòng xoắn. Sau khi đột biến trên một cặp nu dẫn đến tổng số nu
của gen là 2400.
Hãy cho biết đã xảy ra đột biến gen dạng nào?
A. mất 1 cặp A – T
B. Thêm 1 cặp G – X.
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
D. Thêm 2 cặp nu loại G – X.
Câu 7. Một gen chứa 90 vòng xoắn, và có 20% Adenin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến sau đột
biến, số liên kết hiđrô của gen là 2338. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
A. Thêm một cặp A – T.
B. Mất 1 cặp A – T.
C. Thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
D. Mất 1 cặp G – X.
Câu 8. Một gen dài 0,306 micrômet, trên 1 mạch của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó
bị mất 1 cặp G – X thì số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là:
A. 2353 liên kết.
B. 2347 liên kết.
C. 2350 liên kết.
D. 2352 liên kết.
Câu 9. Gen có khối lượng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hiđrô. Gen đột biến thêm
1 cặp A – T.
Số lượng từng loai nu môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần:
A. A = T = 5265, G = X = 6000
B. A = T = 5250, G = X = 6000
C. A = T = 5250, G = X = 6015
D. A = T = 5265, G = X = 6015
Câu 10. Hợp tử bình thường của 1 loài có 2n = 78. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về
loài trên?
A. Thể 1 nhiễm có 79 NST
B. Thể 3 nhiễm có 77 NST
C. Thể không nhiễm có 81 NST.
D. Thể 4 nhiễm có 80 NST.
Câu 11. Tế bào 3 nhiễm của một loài có 47 NST. Tên của loài đó là:
A. Người
B. Ruồi giấm.
C. Đậu Hà Lan
D. Gà.
Câu 12. Hóa chất cônxisin được sử dụng gây đột biến đa bội trong nguyên phân. Hãy cho biết
sơ đồ nào sau đây đúng?
A. Dd DDDd
B. Dd Dddd
C. Dd DDdd
D. Dd DDd
Câu 13. Trong các thể lệch bội sau, thể nào là thể 3 nhiễm?
A. BBBb
B. Bb
C. Bbb
D. BO.
Câu 14. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo từ các kiểu gen DDd là:
A. 1DD, 2D, 2Dd, 1d
B. 1D, 2DD, 2d, 1Dd
C. 1Dd, 2DD, 2d, 1dd
D. 1DD, 1Dd, 1dd.
Câu 15. Kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử Aa?
A. AAAa
B. Aaaa
C. AAAA
D. AAaa.
Câu 16. Đậu Hà Lan có 2n = 14.
Hợp tử của đậu Hà Lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên
liệu tương đương 63 NST đơn.
Hợp tử trên là thể đột biến nào sau đây?
A. thể tứ bội
B. thể tam bội
C. thể 1 nhiễm
D. thể 3 nhiễm.
* Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 17 đến 20: Gen D: hoa đỏ trội hoàn toàn so với
gen d: hoa trắng. Người ta tiến hành một số phép lai giữa các cá thể đa bội.
Câu 17. Kết quả về kiểu hình của phép lai: DDDd x DDDd là:
A. 100% hoa đỏ
B. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
C. 11 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Câu 18. Kết quả về kiểu hình của phép lai: DDd x DDd là:
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng.
C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Câu 19. Phép lai cho kết quả kiểu hình 100% hoa trắng là:
A. Dddd x dddd
B. dddd x ddd
C. Ddd x ddd
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Câu 20. Phép lai cho 2 kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng ở con lai là:
A. DDd x DDDd
B. DDDd x dddd
C. DDd x Ddd
D. DDD x DDdd.
Câu 21. Trong một quần thể ruồi giấm, người ta phát hiện NST s...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top