sad_daytv9999

New Member

Download Luyện đề thi đại học môn Vật lí (9 đề) miễn phí





Câu 34.Một điện trởthuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số50 Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A.mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B.thay điện trởnói trên bằng một tụ điện.
C.mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D.thay điện trởnói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 35.Chọn phát biểu đúng khi nói vềmạch điện xoay chiều chỉcó tụ điện và điện trởthuần ?
A.Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp.
B.Khi R = ZCthì dòng điện cùng pha với điện áp.
C.Khi C R3Z = thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/6.
D.Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

 Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 01
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O theo
chiều dương. Sau thời gian 1
πt (s)
15
= vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời
gian 2
3πt (s)
10
= vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu vo của vật là
A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số f.
Thay vật m bằng vật m′ = 4m thì tần số dao động của con lắc khi đó là f′. Mối quan hệ giữa f và f′ là
A. f′ = 4f. B. f = 4f′. C. f = 2f′. D. f′ = 2f.
Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 (g), dao động điều hoà
với biên độ là 4 cm. Lấy to = 0 lúc vật ở vị trí biên, quãng đường vật đi được trong thời gian
π (s)
10
đầu
tiên là
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 24 cm.
Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi giảm khối
lượng vật nặng đi 19% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng 19% so với ban đầu. B. giảm 19% so với ban đầu.
C. tăng 10% so với ban đầu. D. giảm 10% so với ban đầu.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật có li độ A 2x
2
= thì
A. động năng bằng thế năng. B. thế năng bằng 1/3 động năng.
C. động năng bằng nửa thế năng. D. thế năng bằng 1/2 động năng.
Câu 6. Một con lắc lò xo ,vật nặng khối lượng m = 100 (g) và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với
biên độ 2 cm. Khoảng thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn 10 3cm/s trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,628 (s). B. Δt = 0,417 (s). C. Δt = 0,742 (s). D. Δt = 0,219 (s).
Câu 7. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độA 2 cm.= Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nặng có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 8. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%.
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M
và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo tăng ?
A. M đến N. B. N đến O. C. O đến M. D. N đến M.
Câu 10. Nhận định nào dưới đây là sai ? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì
A. vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến điểm có li độ +A.
 Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
B. gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến vị trí cân bằng.
C. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến vị trí cân bằng.
D. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến điểm có li độ +A
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5πt + π/2) cm. Véc tơ
vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban
đầu t = 0) sau đây?
A. 0,2 (s) < t < 0,3 (s). B. 0 < t < 0,1 (s).
C. 0,3 (s) < t < 0,4 (s). D. 0,1 (s) < t < 0,2 (s).
Câu 12. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn chiều dài ℓ1 thực hiện 5 dao động bé, con lắc đơn
chiều dài ℓ2 thực chiện 9 dao động bé. Biết hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 112 cm. chiều dài ℓ1 và
ℓ2 của hai con lắc lần lượt là
A. ℓ1 = 140 cm và ℓ2 = 252 cm. B. ℓ1 = 252 cm và ℓ2 = 140 cm.
C. ℓ1 = 50 cm và ℓ2 = 162 cm. D. ℓ1 = 162 cm và ℓ2 = 50 cm.
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình 2πt πx 2cos cm.
T 12
⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠ Quãng
đường vật đi được từ thời điểm 1
7Tt (s)
24
= đến thời điểm 2 61Tt (s)24= là
A. 9 cm. B. 27cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 14. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số f = 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s.
Câu 15. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút.
Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số f có giá trị là
A. f = 58,8 Hz. B. f = 30 Hz. C. f = 63 Hz. D. f = 28 Hz.
Câu 16. Hai điểm A, B cách nhau 20 cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động cùng pha với tần số f =
15 Hz và biên độ bằng 5 cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,3 m/s. Biên độ dao động của sóng tại các điểm
M, N nằm trên đường AB với AM = 5 cm, AN = 10 cm là
A. AM = 0; AN = 10 cm. B. AM = 0; AN = 5 cm.
C. AM = AN = 10 cm. D. AM = AN = 5 cm.
Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông
góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
Câu 18. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15 cm. Biết phương trình sóng tại O là uO = 3cos(2πt +
π/4) cm, tốc độ truyền sóng là v = 60 cm/s. Phương trình sóng tại M là
A. uM = 3cos(2πt + 3π/4) cm. B. uM = 3cos(2πt – π/4) cm.
C. uM = 3cos(2πt + π/4) cm. D. uM = 3cos(2πt + π/2) cm.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 Khóa học Luyện đề thi đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 01
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 20. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng
tại A, B là uA = uB = acos(ωt) thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
A. 1 2π(d d ) .
λ
+− B. 1 2π d d f .
v
−− C. 1 2π(d d )f .
v
+ D. 1 2π(d d ) .
λ

Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6 cm, bước sóng λ = 6 mm.
Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
CD.
A. 6. B. 8 C. 4. D. 10.
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ Uo và tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác định bởi biểu thức 1tanφ
ωRC
= − .
C. Biên độ dòng điện là oo 2
ωCUI .
ωCR 1
=
+
D. Nếu 1R
ωC
= thì cường độ dòng điện hiệu dụng là oUI .
2R
...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top