bi_rain_hot_boy

New Member

Download Bộ đề luyện thi Đại học môn Hóa học miễn phí





Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí đkc. Cho m gam hỗn hợp đó vào axit HNO3 đặc ở nhiệt độ phòng thu được 8,96 lít khí NO2 duy nhất đkc. Giá trị của m là :
A. 15,9 B. 15,5 C. 16,85 D. 5,9
Câu 19: Ở điều kiện thường Nitơ hoạt động hoá học kém hơn Phốt pho vì :
A. Nitơ ở trạng thái khí khó tham gia phản ứng
B. Phân tử Nitơ có liên kết ba còn Phốt pho chỉ có liên kết đơn
C. Nitơ có tính khử yếu hơn Phốt pho
D. Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn Phốt pho
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,04 B. 0,032 C. 0,048 D. 0,06
Câu 21: Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
 
A. Cr,Cu, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Cr D. Al, Cu, Fe
Câu 22: Cho từ từ 2a mol HCl vào dung dịch có chứa a mol NaOH + a mol NaAlO2 thì hiện tượng phản ứng là :
A. Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan
B. Không có phản ứng xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa tan hết
Câu 23: Để phân biệt dung dịch H3PO4 với dung dịch HNO3 hoá chất duy nhất cần dùng là :
A. Dung dịch NaOH B. Quì tím C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch AgNO3
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

MÃ ĐỀ 198
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Môn: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài 90 phút
Cho : H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207.
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá Học.
Câu 1:
Cho các chất sau đây:HNO3, H2O,CuSO4, CH3COOH, NaCl, Ca(OH)2, KOH. Chất điện li mạnh là :
A.
HNO3, CuSO4, NaCl, Ca(OH)2, KOH
B.
HNO3, CuSO4, NaCl,KOH
C.
HNO3, CuSO4, CH3COOH, NaCl, Ca(OH)2, KOH
D.
HNO3, NaCl, KOH
Câu 2:
Người ta dùng 11,2 lít khí ở đktc NH3 để điều chế dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu gam dung dịch HNO3 40% (biết hiệu suất của cả quá trình là 80%).
A.
63 gam
B.
75 gam
C.
83 gam
D.
78,75 gam
Câu 3:
Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng sau : CH3COOH CH3COO- + H+ . Độ điện li α sẽ tăng khi :
A.
Thêm 100 ml dung dịch HCl
B.
Thêm 100 ml dung dịch NaCl
C.
Thêm 100 ml dung dịch NaHSO4 .
D.
Thêm 100 ml dung dịch CH3COONa
Câu 4:
Phân đạm Ca(NO3)2 được điều chế theo phương trình
A.
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
B.
CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
C.
CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
D.
3Ca + 8HNO3 loãng 3Ca(NO3)2+ 2NO + 4H2O
Câu 5:
Nhiệt phân hoàn toàn muối R(NO3)n. Sau phản ứng lấy chất rắn thu được cho tác dụng với axit H2SO4 loãng thấy chất rắn không tan. Muối đó là :
A.
Cu(NO3)2
B.
Fe(NO3)3
C.
AgNO3
D.
KNO3
Câu 6:
Hoà tan hết m gam FeS2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được khí NO2 (duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 18,64 gam kết tủa trắng. Lấy 1/10 dung dịch X hoà tan vào nước được 4 lít dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là :
A.
4,75
B.
2,39
C.
3
D.
3,39
Câu 7:
Cho từ từ và khuấy đều a mol axit X vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. Để có khí CO2 bay ra thì X là :
A.
HI
B.
HNO3
C.
HCl
D.
H2SO4
Câu 8:
Phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là :
A.
NH4Cl
B.
(NH2)2CO
C.
(NH4)2SO4
D.
NH4NO3
Câu 9:
Phương trình ion thu gọn : Biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây :
A.
NaHSO4 + NaOH Na2SO4 + H2O
B.
3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O
C.
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O.
D.
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Câu 10:
Trong phòng thí nghiệm muốn điều chế Cu(NO3)2. Sử dụng phản ứng nào sau đây :
A.
CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
B.
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
C.
CuCl2 + 2HNO3 Cu(NO3)2 + 2HCl
D.
CuS + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2S
Câu 11:
00030Hoà tan 104,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,18 mol khí NO và 0,36 mol khí NO2 và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A.
338,8 gam
B.
290,4 gam
C.
328,8 gam
D.
298,4 gam
Câu 12:
Ở nhiệt độ thường một phần N2O5 đã bị phân huỷ sinh ra hỗn hợp hai khí. Hai khí là :
A.
N2 và O2
B.
NO và O2
C.
N2O và O2
D.
NO2 và O2
Câu 13:
Cho từ từ , đến hết 600 ml dung dịch NH3 1M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M thì hiện tượng là :
A.
Không tạo kết tủa
B.
Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan
C.
Tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết
D.
Tạo kết tủa sau đó kết tủa không tan
Câu 14:
Để hoà tan hết 19,2 gam Cu bằng dung dịch : NaNO3 + H2SO4 loãng. Thì số mol NaNO3 tối thiểu cần có trong dung dịch là :
A.
0,2 mol
B.
0,3 mol
C.
0,6 mol
D.
0,8 mol
Câu 15:
Để phân biệt dung dịch H3PO4 với dung dịch Na3PO4 hoá chất duy nhất cần dùng là :
A.
Kim loại Ba
B.
Dung dịch Ca(OH)2
C.
Dung dịch AgNO3
D.
Dung dịch NaOH
Câu 16:
000Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở đktc có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là :
A.
24 gam
B.
25,6 gam
C.
22,4 gam
D.
19,2 gam
Câu 17:
Hoà tan hết 11,2 gam bột Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,68 lít khí X duy nhất đktc và dung dịch chỉ chứa muối Fe3+. Khí X là :
A.
NO
B.
NO2
C.
N2
D.
N2O
Câu 18:
Cho m gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí đkc. Cho m gam hỗn hợp đó vào axit HNO3 đặc ở nhiệt độ phòng thu được 8,96 lít khí NO2 duy nhất đkc. Giá trị của m là :
A.
15,9
B.
15,5
C.
16,85
D.
5,9
Câu 19:
Ở điều kiện thường Nitơ hoạt động hoá học kém hơn Phốt pho vì :
A.
Nitơ ở trạng thái khí khó tham gia phản ứng
B.
Phân tử Nitơ có liên kết ba còn Phốt pho chỉ có liên kết đơn
C.
Nitơ có tính khử yếu hơn Phốt pho
D.
Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn Phốt pho
Câu 20:
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A.
0,04
B.
0,032
C.
0,048
D.
0,06
Câu 21:
00051Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
A.
Cr,Cu, Ag
B.
Fe, Cu, Ag
C.
Al, Fe, Cr
D.
Al, Cu, Fe
Câu 22:
Cho từ từ 2a mol HCl vào dung dịch có chứa a mol NaOH + a mol NaAlO2 thì hiện tượng phản ứng là :
A.
Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan
B.
Không có phản ứng xảy ra
C.
Xuất hiện kết tủa keo màu trắng
D.
Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa tan hết
Câu 23:
Để phân biệt dung dịch H3PO4 với dung dịch HNO3 hoá chất duy nhất cần dùng là :
A.
Dung dịch NaOH
B.
Quì tím
C.
Dung dịch Ca(OH)2
D.
Dung dịch AgNO3
Câu 24:
Trong công nghiệp người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ
A.
N2 NH3 NO NO2 HNO3.
B.
KNO3 HNO3
C.
N2 NO NO2 HNO3
D.
NH3 NO2 HNO3
Câu 25:
Trộn 100 ml dung dịch gồm : Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được 500 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
A.
7
B.
6
C.
2
D.
1
Câu 26:
Cho cân bằng : N2 + 3H2 2NH3. Phản ứng thuận toả nhiệt,để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần tác động những yếu tố nào ?
A.
Tăng nhiệt độ, tăng P
B.
Giảm nồng độ NH3, giảm nhiệt độ,giảm áp suất
C.
Giảm nồng độ NH3, giảm nhiệt độ,tăng áp suất
D.
Tăng nồng độ NH3, giảm nhiệt độ
Câu 27:
X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. cần trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích nào để thu được dung dịch Z có pH = 2 :
A.
VX : VY = 4 : 3
B.
VX : VY = 2 : 3
C.
VX : VY = 3 : 4
D.
VX : VY = 3 : 2
Câu 28:
Dung dịch HCl (dung dịch X) có pH = 3 . Cần thêm vào 100 ml dung dịch X bao nhiêu ml H2O để dung dịch mới thu được có pH = 4 (giả sử không có sự co giãn thể tích khi pha trộn):
A.
900 ml
B.
100ml
C.
1000ml
D.
90 ml
Câu 29:
Phản ứng nào sau đây viết đúng ?
A.
4NO + 3O2 2N2O5
B.
P2O5 + 6HNO3 2H3PO4 + 3N2O5
C.
N2O + 2O2 N2O5
D.
4NO2 + O2 2N2O5
Câu 30:
Cặp chất nào sau đây KHÔNG tồn tại trong một dung dịch ?
A.
Na2CO3 và NaOH
B.
NaOH và NaAlO2
C.
Na2CO3 và NaAlO2
D.
NaHSO4 và NaAlO2
Câu 31:
Có 5 dung dịch : H2SO4 ; HCl ; NaOH ; KCl ; BaCl2. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 5 dung dịch đó là :
A.
Dung dịch K2CO3
B.
AgNO3
C.
Dung dịch CuSO4
D.
Pb(NO3)2
Câu 32:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A.
Chiều của phản ứng trong dung dịch
B.
Tốc độ của phản ứng trong dung dịch
C.
Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
D.
Sự cho nhận electron của ion trong dung dịch chất điện li
Câu 33:
Muối khi nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm rắn (chất rắn) là :
A.
Hg(NO3)2
B.
NH4NO3
C.
NH4Cl
D.
AgNO3
Câu 34:
00002Kết luận KHÔNG ĐÚNG về tính chất của Al(OH)3 là :
A.
Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
B.
Al(OH)3 là chất lưỡng tính
C.
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
D.
Al(OH)3 tan trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH
Câu 35:
00039Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau một thời gian thu được 55,4 gam chất rắn. Khí sinh ra hấp thụ vào nước được 2 lít dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
A.
1,18
B.
2,18
C.
2
D.
1
Câu 36:
00022Có ba dung dịch axi...
 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top