Arielo

New Member

Download 55 đề ôn thi Đại học môn Toán (có lời giải) miễn phí


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6;2) là gao điểm của 2 đường thẳng chéo nhau AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng denta: x+y-5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x- 2y -z - 4 =0 và mặt cầu (S): x^2+ y^2 + z^2 -2x-2y-6z-11=0. Chứng minh rằng mặt phẳng(P) cắtmặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạn độ tâm và tính bán kinh của đường tròn đó


Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

với
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(–2;3), .
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm và cắt cả hai đường thẳng: và .
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm n sao cho , trong đó là số tổ hợp chập k từ n phần tử.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình elip với các tiêu điểm và tâm sai .
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên mặt phẳng .
Câu VII.b (1,0 điểm) Với n nguyên dương cho trước, tìm k sao cho lớn nhất hay nhỏ nhất.
Đề số 21
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho đường thẳng (d): y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng .
Câu II: (2 điểm)
1) Giải bất phương trình:
2) Tìm m để phương trình: có nghiệm thuộc (0, 1).
Câu III: (2 điểm) Tính tích phân: I = .
Câu IV: (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.
Câu V: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = với 0 < x £ .
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;–3), B(3;–2), D ABC có diện tích bằng ; trọng tâm G của ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp D ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0, (C2): x2 + y2 – 8x – 2y + 16 = 0.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
(d1) : ; và (d2) :
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; –1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1).
Câu VII.b (1 điểm) Tính tổng .
Đề số 22
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -4.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho
Câu II (2 điểm ).
1) Giải phương trình: .
2) Giải bất phương trình: .
Câu III (2 điểm). Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường và y = 1.
Câu IV (2 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là DABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều hợp với mặt đáy các góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Câu V (2.0 điểm). Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng:
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (D).
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0), B(3; -1) và đường thẳng (D): x - 2y -1 = 0. Tìm điểm C thuộc đường thẳng (D) sao cho diện tích tam giác ABC bằng 6.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình nhận số phức làm một nghiệm.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng và có hoành độ , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng.
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: trên tập số phức.
Đề số 23
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa và đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình: x3 – x = m3 – m
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình: cos2x + cosx + sin3x = 0
2) Giải phương rtình: .
Câu III: (1 điểm) Cho I = . Tính eI
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D. Biết AD = AB = a, CD = 2a, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy và SD = a. Tính thể tứ diện ASBC theo a.
Câu V: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = + +
II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4y – 5 = 0. Hãy viết phương trình đường tròn (C¢) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M
2) Trong không gian Oxyz, viết phương tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;5;0) và cắt cả hai đường thẳng và :.
Câu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp D = {x Î R/ x4 – 13x2 + 36 ≤ 0}. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x trên D.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng định bởi: . Tìm điểm M trên D sao cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng: và :
Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0., biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo.
Đề số 24
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số : (1) ( m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải bất phương trình:
Câu III: (1 điểm) Tính tích phân:
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF với SA = a, AB = b. Tính thể tích của hình chóp đó và khoảng cách giữa các đường thẳng SA, BE.
Câu V: (1 điểm) Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện:
Chứng minh rằng :
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a: (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và hai điểm A(4;0;0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (P) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳ...



Các file đính kèm theo tài liệu này:
  • 55 de daiHoc CO LOIGIAI.doc
  • giai de thi daihoc 01-10.doc
  • giai de thi daihoc 11-20.doc
  • giai de thi daihoc 21-30.doc
  • giai de thi daihoc 31- 40.doc
  • giai de thi daihoc 41-50.doc
 

LThuHng

New Member
bạn ơi mình đang có e trai học c3.
thấy tài liêu này của bạn rất hay
có thể cho mình xin link tải được không
Thank bạn nhiều nhé:grin:
 

tctuvan

New Member
Trích dẫn từ LThuHng:
bạn ơi mình đang có e trai học c3.
thấy tài liêu này của bạn rất hay
có thể cho mình xin link tải được không
Thank bạn nhiều nhé:grin:


Bạn tải tại đây nhé

Nhớ thank cho chủ thớt
 
Top