Aundre

New Member

Download Tổng hợp 313 bài tập ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXILIC miễn phí





227. Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng.
A. 30%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
228. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH.
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là:
A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH. B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH. D. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH.
229. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là.
A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
230. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C5H10O?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
231. Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO, CH3COCH3. Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. CH3COOH, HCOOH, CH3COCH3. B. CH3COOH, CH3COCH3.
C. C6H5OH, CH2=CHCOOH, CH3CHO. D. CH3COOH, CH3COCH3, CH3CHO.
232. Một hỗn hợp X gồm hai anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 86,40 gam kết tủa. Biết MA < MB. A ứng với công thức phân tử nào dưới đây?
A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

C. O=CH-CH=O D. CH2=CH-CHO
Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125 . Xác định công thức cấu tạo của X
A. CH3CH2CHO B. CH2=CH-CH2-CHO C. CH=C-CH2CHO D. CH=C-CHO
Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C , H , O chỉ chứa một loại nhóm chức . khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,32 gam Ag . Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lượng . Công thức cấu tạo đúng của Y là
A. HCHO B. CH3CHO C. O=CH-CH=O D. O=CH-(CH2)2CH=O
Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 6,72 lít H2(đktc) và thu được sản phẩm Y . Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2(đktc) . Mặt khác lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X và Y
A. CH3CHO và C2H5OH B. C2H2(CHO)2 và HOCH2CH(CH3)CH2OH
C. C2H2(CHO)2 và HO-CH2(CH2)2CH2OH D. Cả B và C
Chất hữu cơ X chứa C , H , O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng . Khi đốt cháy X thu được số mol của H2O bằng số mol của X đã bị đốt cháy . Biết 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo của X
A. HCOOH B. CH3CHO C. CH=C-CHO D. O=CH-C=C-CH=O
Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C , H , O) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO
Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó clo chiếm 71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối lượng . Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hay hidro hoá Y đều thu được hợp chất Z . Xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z
A. CH3Cl , HCHO , CH3OH B. C2H5Cl , CH3CHO , C2H5OH
C. C2H4Cl2 , (CHO)2 , C2H4(OH)2 D. Kết quả khác
X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol oxi và thu được CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X
A. CH3-CH2-CHO hay (CH3)2CO B. CH2=CH-CH2-OH C. CH2=CH-O-CH3 D. cả A , B , C
Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO2 và 0,072 gam H2O . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31
1-Lập công thức phân tử của X
A. C3H6O B. C2H6O2 C. C4H10O D. C5H12O
2- Lấy 7,4 gam hợp chất X đem oxi hoá hoàn toàn thành hai chất Y và Z . Chất Y có phản ứng tráng gương . Chất Z bị trung hoà bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,1M . Công thức cấu tạo thu gọn của Y và Z
A. CH3CHO và CH3COOH B. HCHO và HCOOH
C. C3H7CHO và C3H7COOH D. Kết quả khác
Cho 47,84 gam rượu etylic tác dụng với hỗn hợp K2Cr2O7/H2SO4 . Sản phẩm của phản ứng được tách ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag . Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá rượu etylic
A. 55% B. 70% C. 75% D. Kết quả khác
X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là
A. HCOOH B. HCOOCH3 C. CHO-COOH D. CHO-CH2-COOH
Có thể dùng nước Brom để phân biệt
A. Andehit no và xeton no B. Andehit no và rượu không no C. Phenol và anilin D. A hay C
Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp axetandehit ( andehit axetic) trong môi trường axit ở nhiệt độ thấp (t0 < 00C) thu được chất đốt rắn gọi là “ cồn khô” có tên là metandehit . Công thức của metandehit là :
A. CH3-CH(OH)-CH2-CHO B. [-CH(CH3)-O-]3 C. [-CH(CH3)-O-]4 D. [-CH2-O-]n n = 10 đến 100
Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp gồm đimetyl ete và ancol etylic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 80 g B. 160 g C. 170 g D. 150 g
Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa (xúc tác axit H2SO4 đặc) một ancol no đơn chức X trong điều kiện thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối so với X bằng 1,7. C.T.P.T của X là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 36 g hỗn hợp ete có số mol bằng nhau và 10,8 g nước. C.T.P.T của hai ancol này là
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH
Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol X, thu được 13,2 g CO2 và 7,2 g nước. Giá trị của a là
A. 0,05 B. 0,08 C. 0,2 D. 0,1
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X, thu được số mol nước gấp hai lần số mol CO2, còn khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol hiđro bằng một nửa số mol của X. C.T.P.T của X là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C2H6O2
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một ancol no đơn chức thu được 10,08 lít (đktc) CO2. CTPT của ancol này là
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức thu được 70,4 g CO2 và 39,6 g nước. Giá trị của m là
A. 33,2 g B. 34,5 g C. 35,4 g D. 32,1 g
Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam ete tạo thành, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị lớn nhất của m là
A. 12,4 g B. 6,4 g C. 9,7 g D. 8,73 g
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol A cần 0,95 mol oxi, thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol nước. C.T.P.T của A là
A. C3H7OH B. C2H5OH C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3
Cho 2,84 g một hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với một lượng Na vừa đủ, thu được 4,6 g muối và V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,896 C. 1,12 D. 1,344
Cho 1,42 g một hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với một lượng Na vừa đủ, thu được 2,3 g muối. C.T.P.T của hai ancol này là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H5OH D. C3H5OH và C4H7OH
Cho 18,7 g một hỗn hợp gồm ba ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 29,7 g muối. C.T.P.T của ancol có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C3H5OH
Cho a gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn a gam X bằng CuO nung nóng thì thu được hỗn hợp Y gồm hai anđehit. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 64,8 g Ag. C.T.P.T của hai ancol này là
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH
Đun nóng 34,5 ml ancol etylic (D=0,8 g/ml) với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1700C. Hỗn hợp sản phẩm dạng hơi được dẫn lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 chứa dung dịch NaOH đặc và bình 3 chứa dung dịch Br2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 3 tăng 10,08 g. Hiệu suất phản ứng tách nước từ ancol etylic là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Cho hơi một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp hơi có tỉ khối so với hiđro là 15,5. C.T.P.T của X là
A. C3H7OH B. C3H5OH C. CH3OH D. C2H5OH
X là một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,04 lít (đktc) thu được hơi nước và 6,6 g CO2. C.T.P.T của X là
A. C3H7OH B. C3H5(OH)3 C. C2H5OH D. C2H4(OH)2
Hỗn hợp X gồm metanol và etanol. Cho 16,3 g X tác dụng h
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top