baohuy72

New Member

Download Bộ 30 đề trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học có đáp án miễn phí





ĐỀ SỐ 17
 
Bài 1: Chức năng quan trọng nhất của tế bào là:
A. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào;
B. Chứa đựng thông tin di truyền (nhiễm sắc thể);
C. Tổng hợp nên ribôxôm; D. Cả A và B; E. Cả A, B và C;
 
Bài 2: Đặc tính của enzim là:
A. Hoạt tính mạnh; B. Tính chuyên hoá cao;
C. Các enzim xúc tác một dây chuyền phản ứng;
D. Enzim tồn tại trong tế bào ở dạng hoà tan hay dạng liên kết; E. Tất cả đều đúng;
 
Bài 3: Sự tiếp hợp ở tảo xoắn là hình thức sinh sản hữu tính sơ khai nhất vì:
A. Cơ quan sinh sản chưa có sự phân hoá rõ ràng;
B. Hợp tử được tạo thành từ 2 tế bào bất kỳ trên 2 sợi tảo nằm sát nhau;
C. Chưa có sự hình thành giao tử đực và cái; D. Cả A và B; E. Cả A, B và C;
 
Bài 4: Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết:
A. Cho hoạt động sinh sản của động vật;
B. Cho một chu kỳ phát triển của sinh vật;
C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật;
D. Cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật;
E. Cho sự phát triển thuận lợi nhất của sinh vật;
 
Bài 5: Khi quần thể một bọ quá cao có hiện tượng ăn lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài thời gian phát triển của ấu trùng là do:
A. Thiếu thức ăn; B. Ô nhiễm;
C. Cạnh tranh; D. ức chế – Cảm nhiễm;
E. Điều kiện bất lợi;
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ôi trường cạn;
Bài 10: Nguyên nhân làm cho bò sát lớn bị tiêu diệt nhanh chóng là do:
A. Nguồn thức ăn trở nên khan hiếm; B. Khí hậu lạnh đột ngột;
C. Chấn động địa chất; D. Khí hậu trở nên khô, nóng đột ngột; E. Chưa rõ nguyên nhân;
Đề Số 12
Bài 1: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mức độ tiến hoá của thực vật:
A. Tảo đ rêu đ hạt trần đ hạt kín đ quyết thực vật;
B. Tảo đ quyết thực vật đ rêu đ hạt kín đ hạt trần;
C. Rêu đ tảo đ quyết thực vật đ hạt trần đ hạt kín;
D. Tảo đ hạt kín đ hạt trần đ rêu đ quyết thực vật;
E. Quyết thực vật đ tảo đ rêu đ hạt kín đ hạt trần;
Bài 2: Đồng hoá và dị hoá là 2 quá trình:
A. Đối lập với nhau, tồn tại độc lập với nhau;
B. Đối lập với nhau nên không thể cùng tồn tại cùng nhau;
C. Đối lập nhưng thống nhất với nhau, cùng song song tồn tại;
D. Không thể cùng tồn tại vì năng lượng vừa tích luỹ được lại bị phân giải;
E. Tất cả đều sai;
Bài 3: Hình thức sinh sản nào sau đây thuộc hình thức sinh sản vô tính ?
A. Sự phân đôi; B. Sinh sản sinh dưỡng;
C. Sinh sản bằng bào tử; D. Cả A và C; E. Cả A, B và C;
Bài 4: Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ công trùng là:
A. Kích thước hoa nhỏ; B. Hoa có màu sắc sặc sỡ;
C. Hoa lưỡng tính; D. Hoa ở ngọn cây; E. Cánh hoa lớn;
Bài 5: Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả 2 bên là quan hệ:
A. Cộng sinh; B. Hội sinh; C. ức chế – Cảm nhiễm;
D. Hợp tác; E. Sống bám;
Bài 6: Hậu quả di truyền của lặp đoạn NST là:
A. Tăng cường độ biểu hiện các tính trạng do có cặp gen lặp lại;
B. Tăng cường sức sống cho toàn bộ cơ thể sinh vật;
C. Làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng có cặp gen lặp lại;
D. Nhìn chung không ảnh hưởng gì đến sinh vật; E. Cả A và C;
Bài 7: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc thì Di truyền học gọi là:
A. Thể dị bội lệch; B. Thể đa bội lệch; C. Thể tam nhiễm;
D. Thể tam bội; E. Thể đa bội lẻ;
Bài 8: Một gen dài 10200 Angstrong, lượng A = 20%, số liên kết hiđrô có trong gen là:
A. 7200; B. 600; C. 7800; D. 3600; E. 3900;
Bài 9: Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo cách hoá học vì:
A. Thiếu các điều kiện lịch sử cần thiết như trước đây;
B. Các chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống nếu có sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ;
C. Không thể tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại;
D. Cả A và B;
E. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.
Bài 10: Sự có mặt của than chì và đá vôi chứng tỏ sự sống đã có ở đại Thái cổ vì:
A. Đó là các hợp chất có nguồn gốc sinh vật;
B. Những chất chiếm ưu thế trong khí quyển;
C. Những chất có nguồn gốc từ tôm ba lá và thân mềm;
D. Những chất duy nhất có chứa cacbon trong đó; E. B và D;
Đề Số 13
Bài 1: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mức độ tiến hoá của động vật:
A. Lưỡng tiêm đ ếch nhái đ cá đ thú đ bò sát đ chim;
B. Lưỡng tiêm đ cá đ ếch nhái đ bò sát đ chim đ thú;
C. Lưỡng tiêm đ cá đ thú đ bò sát đ ếch nhái đ chim;
D. Cá đ lưỡng tiêm đ ếch nhái đ bò sát đ chim đ thú;
E. Cá đ lưỡng tiêm đ bò sát đ chim đ ếch nhái đ thú;
Bài 2: Năng lượng tồn tại ở dạng thế năng trong trường hợp nào sau đây:
A. Các liên kết hoá học trong ATP; B. Co cơ;
C. Các phản ứng hoá học; D. Quá trình đun nước; E. Sự bốc hơi nước;
Bài 3: Hình thức nào sau đây thuộc hình thức sinh sản sinh dưỡng?
A. Sự nảy chồi; B. Sự tái sinh; C. Sự tiếp hợp;
D. Cả A và B; E. Cả B và C;
Bài 4: “Đồng hồ sinh học” có khả năng:
A. Biểu thị thời gian; B. Thích ứng với môi trường;
C. Biến đổi theo chu kỳ; D. Dự báo thời tiết; E. Tất cả đều đúng;
Bài 5: Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan hệ:
A. Cộng sinh; B. Hội sinh; C. ức chế – Cảm nhiễm;
D. Hợp tác; E. Sống bám;
Bài 6: Những cơ thể sinh vật trong đó bộ NST trong nhân chứa số lượng NST tăng hay giảm một hay một số NST. Di truyền học gọi là:
A. Thể đa bội đồng nguyên; B. Thể đơn bội;
C. Thể dị bội; D. Thể đa bội đồng nguyên; E. Thể lưỡng bội;
Bài 7: Trường hợp cơ thể lai mang bộ NST của 2 loài ở dạng lưỡng bội. Di truyền học gọi là:
A. Thể đa bội cân; B. Thể song nhị bội; C. Thể lưỡng nhị bội;
D. Thể lưỡng trị; E. Thể đa bội đồng nguyên;
Bài 8: Chiều 5’ đ 3’ của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Watson – Crick được bắt đầu bằng:
A. 5’ OH và kết thúc bởi 3’ – OH của đường;
B. Nhóm phôtphat gắn với C5’ – OH và kết thúc bởi C3’ – OH của đường;
C. Nhóm phôtphat gắn với C5’ – OH và kết thúc bởi phôtphat gắn với C3’của đường;
D. C5’ – OH và kết thúc bởi nhóm phôtphat C3’ của đường;
E. Bazơ nitric gắn với C5’ kết thúc bởi nhóm phôtphat C3’ – OH của đường;
Bài 9: Ngày nay các chất hữu cơ được hình thành trong cơ thể theo cách:
A. Hoá học; B. Lý học; C. Sinh học;
D. Hoá sinh; E. Cả C và D;
Bài 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của kỉ Pecmơ?
A. Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm;
B. Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện, thụ tinh không phụ thuộc nước nên thích nghi với khí hậu khô;
C. Các rừng quyết lớn phát triển, phủ kín cả đầm lầy;
D. Bò sát phát triển nhanh, một số ăn thịt, một số ăn cỏ;
E. Các lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn;
Đề Số 14
Bài 1: Màng sinh chất có vai trò:
A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài; B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào;
C. Thực hiện sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trường; D. Cả B và C; E. Cả, B và C;
Bài 2: Nhờ quá trình nào mà có sự chuyển hoá từ thế năng sang hoạt năng:
A. Tổng hợp chất hữu cơ; B. Phân giải các chất hữu cơ;
C. Co cơ; D. Quá trình thẩm thấu; E. Tất cả đều đúng;
Bài 3: Những sinh vật nào trong các nhóm sau đây có khả năng sinh sản bằng bào tử?
1. Vi khuẩn hình cầu; 2. Tảo đơn bào; 3. Nấm;
4. Rêu; 5. Bảo tử trùng; 6. Dương xỉ;
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5; B. 2, 3, 4, 5, 6; C. 1, 2, 3, 4, 6;
D. 1, 3, 4, 5, 6; E. 1, 2, 3, 4, 5, 6;
Bài 4: Đặc điểm của nhịp sinh học là:
A. Mang tính thích nghi tạm thời; B. Một số loại thường biến;
C. Có tính di truyền; D. Không di truyền được; E. Cả A và C;
Bài 5: Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn là quan hệ:
A. Cộng sinh; B. Hội sinh; C. ức chế – Cảm nhiễm;
D. Hợp tác; E. Sống bám;
Bài 6: Hiệu quả của di truyền liên kết gen không hoàn toàn là:
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;
B. Hạn chế xuất hiện biến bị tổ hợp;
C. Hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ;
D. Khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ;
E. Có tỷ lệ cá thể gây chết lớn;
Bài 7: Hai alen trong cặp alen tương ứng khác nhau về trình tự phân bố các nuclêôtit được gọi là:
A. Thể đồng hợp; B. Thể dị hợp; C. Cơ thể lai;
D. Cơ thể F1; E. Không biểu hiện ở đời P;
Bài 8: Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ N15 lên ADN của E.coli, rồi cho tái bản trong N14, sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu:
A. Bảo toàn; B. Bán bảo toàn; C. Phân tán;
D. Không li...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top