Download 12 đề thi thử đại học môn Toán có đáp án miễn phí





1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1);
C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết
phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các
đường thẳngAB; CD.
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương
trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm
của tam giác IJK.
2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên
(D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được
bằng 45
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

(1) , (6) ,
3 13 2 2
f f f
æ ö- + - +
= = =ç ÷ç ÷
è ø
Vì f liên tục và có đạo hàm trên [1;6] nên 27max ( )
13
f x =
Do đó [ ]
[ ]0 0 1;6
27
1;6 : ( ) max ( )
13x
x f x m f x m m
Î
$ Î ³ Û ³ Û ³
VIa
1
Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình: ( )4 3 4 0 2 2;4
2 6 0 4
x y x
A
x y y
+ - = = -ì ì
Û Þ -í í+ - = =î î
Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình ( )4 3 4 0 1 1;0
1 0 0
x y x
B
x y y
+ - = =ì ì
Û Þí í- - = =î î
Đường thẳng AC đi qua điểm A(-2;4) nên phương trình có dạng:
( ) ( )2 4 0 2 4 0a x b y ax by a b+ + - = Û + + - =
Gọi 1 2 3: 4 3 4 0; : 2 6 0; : 2 4 0x y x y ax by a bD + - = D + - = D + + - =
Từ giả thiết suy ra ( )· ( )·2 3 1 2; ;D D = D D . Do đó
( )· ( )·
( )
2 3 1 2 2 2
2 2
|1. 2. | | 4.1 2.3 |
cos ; cos ;
25. 55.
0
| 2 | 2 3 4 0
3 4 0
a b
a b
a
a b a b a a b
a b
+ +
D D = D D Û =
+

Û + = + Û - = Û ê - =ë
+ a = 0 0bÞ ¹ . Do đó 3 : 4 0yD - =
+ 3a – 4b = 0: Có thể cho a = 4 thì b = 3. Suy ra 3 : 4 3 4 0x yD + - = (trùng với 1D ).
Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y - 4 = 0.
Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình: ( )4 0 5 5;4
1 0 4
y x
C
x y y
- = =ì ì
Û Þí í- - = =î î
2
Gọi I(a;b;c) là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Từ giả thiết ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
, , ,
, ,
OI AI
OI AI d I P d I Q OI d I P
d I P d I Q
ì =
ïï= = = Û =í
ï
=ïî
Ta có:
( ) ( ) ( )2 2 22 2 2 2 2 5 2 1
10 4 2 30 (1)
OI AI OI AI a b c a b c
a b c
= Û = Û + + = - + - + -
Û + + =
( )( ) ( ) ( )22 2 2 2 2 2| 2 2 5 |, 9 2 2 5 (2)
3
a b c
OI d I P a b c a b c a b c
+ - +
= Û + + = Û + + = + - +
MATHVN.COM – www.mathvn.com
© 2010 – www.mathvn.com 20
( )( ) ( )( ) | 2 2 5 | | 2 2 13 |, ,
3 3
2 2 5 2 2 13 ( )
2 2 4 (3)
2 2 5 2 2 13
a b c a b c
d I P d I Q
a b c a b c
a b c
a b c a b c
+ - + + - -
= Û =
+ - + = + - -é
Û Û + - =ê + - + = - - + +ë
lo¹i
Từ (1) và (3) suy ra: 17 11 11 4a; (4)
3 6 3
a
b c
-
= - =
Từ (2) và (3) suy ra: 2 2 2 9 (5)a b c+ + =
Thế (4) vào (5) và thu gọn ta được: ( ) ( )2 221 658 0a a- - =
Như vậy 2a = hay 658
221
a = .Suy ra: I(2;2;1) và R = 3 hay 658 46 67; ;
221 221 221
I æ ö-ç ÷
è ø
và R
= 3.
Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu với phương trình lần lượt là:
( ) ( ) ( )2 2 22 2 1 9x y z- + - + - = và
2 2 2
658 46 67
9
221 221 221
x y zæ ö æ ö æ ö- + - + + =ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
VIIa
Điều kiện: 1 4 5n n- ³ Û ³
Hệ điều kiện ban đầu tương đương:
( )( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )
( ) ( )( )( ) ( ) ( )
1 2 3 4 1 2 3 5
2 3
4.3.2.1 3.2.1 4
1 1 2 3 7
1 1
5.4.3.2.1 15
n n n n n n n
n n
n n n n n
n n n
- - - - - - -ì
- < - -ïïÛ í
+ - - -ï ³ + -ïî
2
2
9 22 0
5 50 0 10
5
n n
n n n
n
ì - - <
ï
Û - - ³ Û =í
ï ³î
VIb
1
Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
2 2 0; 22 4 8 0
1; 35 2 0
y xx y x y
y xx y
= =ì + + - - = ì
Ûí í = - = -- - = îî
Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(-3;-1).
Vì · 090ABC = nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A
qua tâm I của đường tròn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4).
2
Phương trình tham số của d1 là:
1 2
3 3
2
x t
y t
z t
= +ì
ï = -í
ï =î
. M thuộc d1 nên tọa độ của M
( )1 2 ;3 3 ;2t t t+ - .
Theo đề:
MATHVN.COM – www.mathvn.com
© 2010 – www.mathvn.com 21
( )( ) ( )
( )
1 222 2
|1 2 2 3 3 4 1| |12 6 |
, 2 2 12 6 6 1, 0.
31 2 2
t t t t
d M P t t t
+ - - + - -
= = Û = Û - = ± Û = =
+ - +
+ Với t1 = 1 ta được ( )1 3;0;2M ;
+ Với t2 = 0 ta được ( )2 1;3;0M
+ Ứng với M1, điểm N1 2dÎ cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp (P),
gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là: ( ) ( )3 2 2 2 0 2 2 7 0 (1)x y z x y z- - + - = Û - + - = .
Phương trình tham số của d2 là:
5 6
4
5 5
x t
y t
z t
= +ì
ï =í
ï = - -î
(2)
Thay (2) vào (1), ta được: -12t – 12 = 0 Û t = -1. Điểm N1 cần tìm là N1(-1;-4;0).
+ Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;-5).
VIIb
Điều kiện
( )3
1
0 3
3
x
x
> Û <
-
( )
( ) ( )3
1
( ) ln ln1 3ln 3 3ln 3
3
f x x x
x
= = - - = - -
-
;
( ) ( )
1 3
'( ) 3 3 '
3 3
f x x
x x
= - - =
- -
Ta có: ( ) ( ) ( )2
0
0 0
6 6 1 cos 3 3
sin sin sin 0 sin 0 3
2 2
|t tdt dt t t
p p
p
p p
p p p p
-
= = - = - - - =é ùë ûò ò
Khi đó:
2
0
6
sin
2
'( )
2
t
dt
f x
x
p
p
>
+
ò
( )( )
2 13 3 20
3 23 2 1
33; 2 3; 2 2
x x
x xx x
xx x x x
-ì ï ï ê- +Û Û Û- +í í ê < <ï ï< ¹ - < ¹ - ëî î
MATHVN.COM – www.mathvn.com
© 2010 – www.mathvn.com 22
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – ĐỀ SỐ 05
Môn: TOÁN – Khối A-B-D
Thời gianlàm bài: 180 phút.
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y = x4 – 2(2m2 – 1)x2 + m (1)
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2/ Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với trục hòanh.
Câu II. (2 điểm)
1/ Giải phương trình: 7)27()27)(8(6416 3 233 2 =+++--+- xxxxx
2/ Giải phương trình: 12cos
2
1
2cos
2
1
44 =++- xx
Câu III. (1 điểm). Tính tích phân I = ò +
+4
0
.
2sin3
cossin
p
dx
x
xx
Câu IV. (1 điểm). Khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
đỉnh C và SA vuông góc mp(ABC), SC = a. Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và
(ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất.
Câu V. (1 điểm). Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng mọi x [Î 0 ; 2].
( ) ( ) 52log42log 2222 £+-++- mxxmxx
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu VI a.(2 điểm).
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại C. Biết A(-
2 ; 0),
B( 2 ; 0) và khỏang cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến trục hòanh bằng
3
1
.
Tìm tọa độ đỉnh C.
2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0 ; 1 ; 2), B(-1 ; 1 ; 0) và mặt
phẳng
(P): x – y + z = 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB
vuông cân tại B.
Câu VII a. (1 điểm). Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 1=++ zxyzxy . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P =
xz
z
zy
y
yx
x
+
+
+
+
+
222
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI b. (2 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E): 1
4
2
2
=+ y
x
và đường
thẳng (d): y = 2. Lập phương trình tiếp tuyến với (E), biết tiếp tuyến tạo với (d) một
góc 600.
MATHVN.COM – www.mathvn.com
© 2010 – www.mathvn.com 23
2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2 ; 1 ; 2) và đường thẳng (d) :
1
1
1
2
1
-
=
+
=
zyx
. Tìm trên (d) hai điểm A và B sao cho tam giác MAB đều.
Câu VII b. (1 điểm). Giải bất phương trình sau:
( ) ( )xxxx -+>++ 1log.log1log.log 2
5
13
2
5
3
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – ĐỀ SỐ 06
Môn: TOÁN – Khối A-B-D
Thời gianlàm bài: 180 phút.
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y =
1-x
x
(1).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2/ Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm
A, B sao cho AB = 10 .
Câu II. (2 điểm)
1/ Giải phương trình: 54057 44 =++- xx
2/ Cho tam giác ABC. Chứng minh
rằng:
2
cot.
2
tan.
2
tan
1coscoscos
sinsinsin CBA
CBA
CBA
=
+-+
-+
.
Câu III. (1 điểm). Tính tích phân I = ò
2
4
6sin
p
p x
dx
Câu IV.(1 điểm). Một hình nón đỉnh S có đường cao h = 20 và bán kính đáy là R(R >
h). Mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm O của đáy một khỏang bằng 12 cm cát hình
nón theo thiết diện là tam giác SAB. Tính bán kính R của đáy hình nón biết diên tích
tam giác SAB bằng 500cm2.
Câu V.(1 điểm) Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
P =
111 +
+
+
+
+ z
z
y
y
x
x
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu VI a. (2 điểm)
1/ Trong mặt phẳng vớ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top