Download Ebook Bài tập trắc nghiệm hoá hữu cơ miễn phí





MỤC LỤC
Trang
Cấu trúc đề thi 3
Phần 1: Bài tập 4-102
Chuyên đề 1 :Đại cương hoá hữu cơ 4
Chuyên đề 2 :Hiđrocacbon 11
Chuyên đề 3 :Dẫn xuất halogen - Phenol - Ancol 23
Chuyên đề 4 :Anđehit - Xeton - Axitcacboxylic 35
Chuyên đề 5 :Este - lipit 47
Chuyên đề 6 :Cacbohiđrat 61
Chuyên đề 7 :Amin - Aminoaxit - Protein 70
Chuyên đề 8 :polime và vật liệu polime 83
Chuyên đề 9 :Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ 89
Phần 2 : Đáp án 105-109



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

onat. D. etyl axetat.
Câu 75: Cho sơ đồ phản ứng:
Y (C4H 8O2) + N aOH A1 + A2
t 0
A2 + CuO Axeto n + ...
t 0
CTCT của Y là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3.
Câu 76: Từ chuỗi phản ứng sau :
C2H6O X Axit axetic Y
+ CH3OH
CTCT của X và Y lần lượt là
A. CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3CHO, C2H5COOH.
C. CH3CHO, HCOOC2H5. D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 77: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5
X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 78: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2. Biết : X
ddNaOHA , , 0NaOH CaO tEtilen.
CTCT của X là
A. CH2=CH–CH2–COOH. B. CH2=CH–COOCH3.
C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 79: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C10H18O4. E tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm muối natri của axit ađipic và ancol Y. Y có công thức
phân tử là
A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O.
Câu 80: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C6H10O4. E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm ancol X và hợp chất Y có công thức C2H3O2Na. X là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. etylen glicol.
Câu 81: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C6H8O4. Thủy phân E (xúc
tác axit) thu được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công thức phân tử là CH2O2 và C3H4O2. Ancol X là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. etylen glicol.
Câu 82: E là hợp chất hữu cơ, công thức phân tử C9H16O4. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacboxylic
X và 2 ancol Y và Z. Biết Y và Z đều có khả năng tách nước tạo anken. Số cacbon Y gấp 2 lần số cacbon của
Z. X là
A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit acrylic.
Câu 83: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối natri có
công thức C2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có công thức là
A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C7H10O4. D. C7H12O4.
Câu 84: 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối
natri có công thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử phân tử là
A. C8H10O4. B. C10H12O6. C. C9H12O6. D. C9H14O6.
Câu 85: A (C3H6O3) + KOH  muối + etylen glicol. CTCT của A là
A. HOCH2COOCH3. B. CH3COOCH2OH.
C. CH3CH(OH)-COOH. D. HCOOCH2CH2OH.
Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương
52
Câu 86: Cho dãy chuyển hoá sau : Cho sơ đồ sau Phenol XA , 0NaOH tY (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 87: Cho sơ đồ sau : C2H4 → C2H6O2 → C2H2O2 → C2H2O4 → C4H6O4 → C5H8O4.
Hợp chất C5H8O4 có đặc điểm nào sau đây ?
A. là este no, hai chức. B. là hợp chất tạp chức.
C. tác dụng Na. D. tác dụng cả Na và NaOH.
Câu 88: Cho sơ đồ : C3H6O2 → C3H4O2 → C3H4O4 → C5H8O4 → C6H10O4.
Hợp chất C3H6O2 không có đặc điểm nào sau đây ?
A. hòa tan được Cu(OH)2. B. Có thể điều chế trực tiếp từ propen.
C. là hợp chất đa chức. D. tác dụng với Na không tác dụng với NaOH.
Câu 89: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào ?
A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH. B. CH2=CH-COOH và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. D. CH2=CH-COOH và CH3OH.
Câu 90: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 91: Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat ?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric.
C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 92: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.
Câu 93: Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào ?
A. CH3COOH + C6H5OH (xt, t
o). B. CH3OH + C6H5COOH (xt, t
o).
C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t
o). D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, t
o).
Câu 94: Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH  R-COO-R’ + H2O
Để phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây ?
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hay ancol.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 96: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 97: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 98: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm, an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 99: Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH
– khi đun nóng ?
A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C3H5(OH)3.
Câu 100: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng
A. nước và quỳ tím. B. nước và dd NaOH. C. dd NaOH. D. nước brom.
Câu 101: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. NaCl.
Biên soạn : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn – Tổ tự nhiên – Trường THPT Chuyên Hùng Vương
53
Câu 102: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. Tất cả đều đúng.
Câu 103: Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2 là
A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 104: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động
thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động
thực vật.
C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
D. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 106: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong mô...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top