thocon_dethuong

New Member

Download Bộ đề ôn thi hóa đại học và cao đẳng miễn phí





Câu 6.36 Cho dần từng giọt dung dịch NaOH (1), dung dịch NH3 (2) lần lượt đến dư vào ống đựng dung dịch AlCl3 thấy A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đ ầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 6.37 Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO2 (2) lần lượt vào ống đựng dung dịch Na[Al(OH)4] thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 6.38 Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 6.39 Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch đựng Na+ (1), Al3+ (2), Mg2+ (3) ta quan sát thấy A. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng không tan.
B. ở (1) không hiện tượng, ở (2) và (3) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
C. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
D. ở (1) không hiện tượng, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

e có công thức là
A. axit acrylic. B. metyl acrylat. C. axit metacrylic. D. metyl metacrylat.
Câu 4.19 Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC. C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 4.20 Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic.
Câu 4.21 Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 4.22 Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren.
Câu 4.23 Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
Câu 4.24 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?
Câu 4.25 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
A. –CO–NH– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử.
C. –NH– trong phân tử. D. –CH(CN)– trong phân tử.
Câu 4.26 Một polime Y có cấu tạo mạch như sau: … -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2- …
Công thức một mắt xích của polime Y là
A. -CH2-CH2-CH2-. B. -CH2-CH2-CH2-CH2-. C. -CH2-. D. -CH2-CH2-.
Câu 4.27 Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4.28 Tơ capron (nilon – 6) có công thức là
Câu 4.29 Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3.
Câu 4.30 Chọn câu phát biểu sai:
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.
Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau: X Y polime.
X có công thức phân tử C8H10O không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:
A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2.
Câu 4.32 Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 4.33 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).
Câu 4.34 Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó có:
A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. poli(vinyl ancol). D. axeton.
Câu 4.35 Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Câu 4.36 Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 A B PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là: A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3.
Câu 4.37 Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?
A. (1) ® (4) ® (5) ® (6). B. (1) ® (3) ® (2) ® (5) ® (6).
C. (1) ® (2) ® (4) ® (5) ® (6). D. cả A và B.
Câu 4.39 Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức
.
Công thức của X, Y lần lượt là
A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH. B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.
C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 4.40 Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
Câu 4.41 Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:
A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axeton.
Câu 4.42 Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?
A. chỉ phản ứng (1). B. chỉ phản ứng (3). C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3).
Câu 4.43 Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên (tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây?
A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ may hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
Câu 4.44 Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Công thức một mắt xích của X là A. – CH2 – CHCl – . B. – CH = CCl – . C. – CCl = CCl – . D. – CHCl – CHCl – .
Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loại: A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit.
Câu 4.46 Polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi trường kiềm của monome nào sau đây ?
A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2.
C. C2H5COOCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.
Câu 4.47 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.
Câu 4.48 Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7).
Câu 4.49 Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ . Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ?
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. tinh bột. D. protein.
CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 5.1 Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 5.2 Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top