baby.mummum

New Member
Download Đề tài Giải pháp hoàn thiện việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu tại các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh

Download Đề tài Giải pháp hoàn thiện việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu tại các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh miễn phí





MỤC LỤC
Mở đầu
CHƯƠNG 1 KHÁI LUẬN VỀ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THANH TOÁN
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI DOANH NGHIỆP.1
1.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN:.1
1.1.1 Khái niệm về chứng từ kế toán:.1
1.1.2 Ý nghĩa và tính chất pháp lý của chứng từ kế toán:.2
1.1.3 Hệ thống chứng từ kế toán:.3
1.1.3.1 Hệ thống chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc:.3
1.1.3.2 Hệ thống chứng từ kế toán hướng dẫn:.3
1.1.4 Nội dung của chứng từ kế toán:.4
1.1.4.1 Chứng từ thông thường: [ 7,7].4
1.1.4.2 Chứng từ điện tử: [7,3].4
1.1.5 Phân loại chứng từ kế toán:.4
1.1.5.1 Phân loại theo tính chất pháp lý của chứng từ:.4
1.1.5.2 Phân loại theo công dụng của chứng từ:.5
1.1.5.3 Phân loại theo trình tự lập chứng từ:.6
1.1.5.4 Phân loại theo địa điểm lập chứng tư:.6
1.1.5.5 Phân loại theo nội dung các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phản ảnh trong chứng từ:.6
1.1.5.6 Phân loại theo tính cấp bách của chứng từ:.7
1.1.5.7 Phân loại theo số lần sử dụng:.7
1.1.5.8 Phân loại theo phương tiện lập chứng từ:.7
1.1.6 Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:.7
1.1.6.1 Nguyên tắc lập chứng từ kế toán: [7, 8].7
1.1.6.2 Ký chứng từ kế toán: [7, 8].9
1.1.7 Quản lý, kiểm tra và chỉnh lý chứng từ kế toán:.10
1.1.7.1 Quản lý chứng từ kế toán: [7, 9].10
1.1.7.2 Kiểm tra chứng từ kế toán:.10
1.1.7.3 Chỉnh lý chứng từ kế toán:.11
1.1.8 Tổ chức luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán:.11
1.1.9 Bảo quản, lưu trữ và xử lý trong trường hợp chứng từ bị mất hay bị hủy hoại:.12
1.1.9.1 Bảo quản và lưu trữ chứng từ kế toán:.12
1.1.9.2 Xử lý trong trường hợp chứng từ kế toán bị mất hay bị hủy hoại:14
1.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TRONG PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
QUỐC TẾ HÀNG HOÁ XUẤT- NHẬP KHẨU:.14
1.2.1 Đặc điểm, ý nghĩa và yêu cầu của chứng từ kế toán trong phương
thức thanh toán quốc tế hàng hoá xuất- nhập khẩu:.14
1.2.2 Bộ chứng từ cơ bản trong thanh toán xuất nhập khẩu: [ 2, 248-280].16
1.2.2.1 Bộ chứng từ cơ bản trong thanh toán cho hàng hóa nhập khẩu:.16
1.2.2.2 Bộ chứng từ cơ bản trong thanh toán cho hàng xuất khẩu:.21
1.2.3 Chứng từ kế toán trong các cách thanh toán xuất nhập khẩu:22
1.2.3.1 Chứng từ kế toán trong cáchchuyển tiền:.22
1.2.3.1.1 Bằng hình thức điện báo (T/ T: Telegraphic Transfer):.22
1.2.3.1.2 Hình thức thư chuyển tiền (M/T: Mail Transfer):.23
1.2.3.2 Chứng từ kế toán trong cách ghisổ (Open Account).23
1.2.3.2.1 Chứng từ kế toán trong cách thanh toán nhờ thu
(Collection Of Payment – Encaissement):.23
(1) Nhờ thu trơn, (Clean Collection):.24
(2) Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection): .24
1.2.3.2.2 Chứng từ kế toán trong cách thanh toán tín dụng
chứng từ (L/C:Documentary Credit – Le Credit Documentaire):.25
(1) Bộ hồ sơ, chứng từ đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá:.27
(2) Bộ hồ sơ, chứng từ đối với trường hợp xuất khẩu hàng hoá:.28
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VIỆC LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN THANH TOÁN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU (XNK) TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.29
2.1 Sự phát triển và đặc điểm của các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập
khẩu tại Thành ph?Hồ Chí Minh.29
2.1.1 Sự phát triển:.29
2.1.2 Đặc điểm:.30
2.2 Thực trạng việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh toán hàng
hóa Xuất Nhập Khẩu tại doanh nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh.32
2.2.1 Công ty Cổ phần ngoạithương và phát triển đầu tư (FIDECO):.32
2.2.1.1 Chức năng và nhiệm vụ:.32
2.2.1.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu: .33
2.2.1.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập-khẩu hàng hóa:.34
2.2.1.3.1 Công tác lập chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu:34
A. Khâu nhập khẩu hàng hóa:.34
? Nhập khẩu trực tiếp:.34
? Nhập khẩu ủy thác:.35
B. Khâu xuất khẩu hàng hóa:.36
? Xuất khẩu trực tiếp:.36
? Ủy thác xuất khẩu:.38
? Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu:.39
2.2.1.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán:.39
2.2.1.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập khẩu tại công ty FIDECO.40
2.2.2 Công ty TNHH Vinh Nam:.41
2.2.2.1 Chức năng và nhiệm vụ.41
2.2.2.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu: .42
2.2.2.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập khẩu hàng hóa.43
2.2.2.3.1 Công tác lập chứng từ kế toán thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu:43
? Nhập khẩu trực tiếp:.43
? Chứng từ thanh toán tiền hàng nhập khẩu:.43
? Hàng hóa nhập khẩu trả lại:.44
? Tái nhập hàng hóa nhập khẩu trả lại:.44
2.2.2.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán:.44
2.2.2.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
khẩu tại công ty.45
2.2.3 Công ty kinh doanh Thủy hải sản (A. P. T. Co).46
2.2.3.1 Chức năng và nhiệm vụ:.47
2.2.3.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu: .47
2.2.3.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập-khẩu hàng hóa.48
2.2.3.3.1 Công tác lập chứng từ thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu.
? Xuất khẩu trực tiếp:.48
? Ủy thác xuất khẩu:.48
? Hàng xuất khẩu bị trả lại:.49
? Tái xuất khẩu của hàng xuất khẩu bị trả lại:.50
2.2.3.3.2 Công tác luân chuyển chứng từ kế toán:.50
2.2.3.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập
khẩu tại công ty A. P. T. Co.51
2.2.4 Công ty NIDEC COPAL (VIETNAM) CO, LTD.52
2.2.4.1 Chức năng và nhiệm vụ.52
2.2.4.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu. .52
2.2.4.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập khẩu
hàng hóa.52
2.2.4.3.1 Công tác lập chứng từ thanh toán hàng hóa xuất nhập khẩu.
52
? Xuất-Nhập khẩu trực tiếp:.52
? Nhập khẩu hàng hoá trả lại:.53
? Xuất khẩu hàng hóa bị trả lại:.53
2.2.4.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán:.54
2.2.4.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập khẩu tại công ty.55
2.2.5 Công ty TNHH Thương mại ANAM.55
2.2.5.1 Chức năng và nhiệm vụ:.56
2.2.5.2 Thị trường xuất-nhập-khẩu. .56
2.2.5.3 Công tác lập và luân chuyển chứng từ kế toán xuất-nhập-khẩu hàng hóa.56
2.2.5.3.1 Công tác lập chứng từ xuất nhập khẩu hàng hóa:.56
? Nhập khẩu trực tiếp hàng hoá gởi kho ngoại quan:.56
2.2.5.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán:.57
2.2.5.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ xuất-nhập khẩu tại công ty.58
2.3 Đánh giá thực trạng việc lập và luân chuyển chứng từ kế toán thanh
toán hang hóa xuất-nhập khẩu tai các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh.58
2.3.1 Việc lập chứng từ kế toán:.58
2.3.1.1 Những ưu điểm:.58
2.3.1.2 Các mặt hạn chế cần hoàn thiện:.59
2.3.2 Việc luân chuyển chứng từ kế toán:.61
2.3.2.1 Ưu điểm:.61
2.3.2.2 Các mặt hạn chế cần hoàn thiện:.61
2.4 Kết luận chương 2:.62
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN VIỆC LẬP VÀ
LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THANH TOÁN HÀNG HÓA XUẤT
NHẬP KHẨU TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.64
3.1 Quan điểm và phương hướng hoàn thiện:.64
3.1.1 Quan điểm:.64
3.1.2 Phương hướng hoàn thiện:.65
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện việc lập và luân chuyển chứng từ kế
toán thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu hiện nay tại các doanh nghiệp ở
thành phố Hồ Chí Minh.66
3.2.1 Đối với các doanh nghiệp:.66
? Về hệ thống chứng từ:.66
? Về cơ cấu chứng từ:.67
? Về nội dung chứng từ:.71
? Kiểm tra, chỉnh lý chứng từ:.93
? Tổ chức luân chuyển chứng từ:.93
? Đào tạo đội ngũ nhân viên kế toán đối với công tác lập và luân
chuyển chứng từ xuất nhập khẩu hàng hoá:.95
? Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc lập và luân chuyển
chứng từ kế toán:.95
3.2.2 Đối với các cơ quan, ban ngành chức năng có liên quan: .96
? Đối với Ngân hàng:.96
? Đối với cơ quan Thuế:.97
? Đối với cơ quan Hải quan:.98
? Đối với Bộ tài chính:.99
3.2.3 Kết luận chương 3:.100
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

hụ hưởng (Nhà Xuất khẩu)
theo cách TTR.
(Xem phụ lục số 02 “ Chứng từ nhập khẩu hàng hóa ủy thác”)
B. Khâu xuất khẩu hàng hóa:
™ Xuất khẩu trực tiếp:
- Bộ chứng từ xuất khẩu hàng hóa:
(a) Mua sản phẩm (hàng hoá) trong nước để xuất khẩu:
(1) Hợp đồng kinh tế ký kết giữa FIDECO với Công ty TNHH Hải Vương
(HAVUCO) về việc mua sản phẩm trong nước để xuất khẩu trực tiếp ra thị
trường nước ngoài.
(2) Hoá đơn GTGT liên 2: Liên giao khách hàng do HAVUCO phát hành.
(3) Bảng kê khai thu mua Nông, Thuỷ, Hải sản (Mẫu 01/PC-TT): Kê khai tên,
đại chỉ người cung cấp sản phẩm; Nguồn gốc, nơi khai thác, đánh bắt sản phẩm
do HAVUCO lập.
(4) Phiếu nhập kho nguyên liệu (Mẫu số 06-VT; QĐ số 1141/TC/CĐKT ngày
01/11/1995 của Bộ Tài chính) do HAVUCO lập.
(5) Bảng cam kết về nguồn gốc của nguyên liệu là hoàn toàn mua trong nước.
(6) Phiếu nhập kho sản phẩm do FIDECO lập.
- 37 / 101 -
(Xem phụ lục số 03 “Chứng từ mua thành phẩm trong nước để XK ”)
(b) Xuất khẩu trực tiếp sản phẩm mua trong nước:
(1) Hợp đồng kinh tế ngoại thương ký kết giữa FIDECO với đối tác nước ngoài
về việc Xuất khẩu sản phẩm từ Việt Nam (TP. HCM) sang thị trường Nhật Bản.
(2) Tờ khai hàng hoá xuất khẩu (Mẫu HQ/2002-XK) do FIDECO tự khai theo
mẫu qui định của cơ quan Hải quan Việt Nam và đã được Hải quan xác nhận là
FIDECO đã làm thủ tục Hải quan và hàng hoá đã thực sự xuất khẩu.
(3) Proforma Invoice do FIDECO lập nhằm thông báo cho khách hàng một số
thông tin có liên quan đến lô hàng chuẩn bị xuất khẩu.
(4) Hoá đơn thương mại (Commercial Invoice) do FIDECO lập với đầy đủ chi
tiết như nội dung hợp đồng hay L/C đã qui định.
(5) Phiếu đóng gói (Packing List) do FIDECO lập gồm một số thông tin và các
chỉ tiêu có liên quan đến đến lô hàng xuất khẩu như: Tên tàu chuyên chở hàng,
Cảng bốc hàng, Cảng dở hàng, số hợp đồng, số L/C, tên hàng, ký mã hàng, số
lượng, trọng lượng tịnh… như hợp đồng đã nêu hay L/C qui định.
(6) Phiếu thuê tàu (Booking Note) do hãng tàu lập theo form mẫu của từng hãng.
(7) Bảng kê chi tiết về ngày sản xuất của sản phẩm xuất khẩu do FIDECO lập.
(8) Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin) Form A do Phòng Thương
mại & Công nghiệp – Chi nhánh TP. HCM cấp.
(9) Beneficiary’s Certificate do FIDECO lập nhằm thông báo cho nhà nhập khẩu
những thông tin có liên quan đến lô hàng xuất khẩu, tình trạng gởi vận đơn,
Commercial Invoice như qui định của L/C.
(10) Thông báo về việc hàng đã được xếp lên tàu cho khách hàng biết để chuẩn
bị cho viện tiếp nhận hàng tại cảng đến.
(11)Vận đơn đường biển (B/L: Bill of Lading) do hãng tàu lập với đầy đủ chi tiết
như L/C đã qui định.
(12)Hoá đơn GTGT (Mẫu số:01GTGT-3LL) do FIDECO lập để làm cơ sở kê
khai doanh thu và Thuế (Nếu có).
- 38 / 101 -
(Xem phụ lục số 03 “Chứng từ XK trực tiếp ”)
™ Ủy thác xuất khẩu:
- Bộ chứng từ ủy thác xuất khẩu hàng hóa:
(1) U3 uỷ thác xuất khẩu hàng hoá ký giữa FIDECO với đơn vị ủy thác
xuất khẩu trong nước.
(2) Hợp đồng xuất khẩu ký kết giữa FIDECO với nhà nhập khẩu nước
ngoài. Hợp đồng này được lập dựa trên cơ sở của hợp đồng ủy thác.
(3) L/C do nhà nhập khẩu mở, FIDECO nhận được từ ngân hàng thông báo.
Sau đó FIDECO gởi bản L/C này đơn vị ủy thác để kiểm tra và lập đề
nghị tu chỉnh khi cần thiết.
(4) Bộ chứng từ ủy thác xuất khẩu do đơn vị ủy thác lập và gởi giao cho
FIDECO gồm:
+ Hóa đơn GTGT lập theo nội dung của hợp đồng ủy thác.
+ Bảng kê khai nguồn gốc khai thác, đánh bắt các mặt hàng xuất khẩu.
+ Phiếu nhập kho nguyên liệu của đơn vị ủy thác.
(5) Bộ chứng từ nhận và xuất thẳng hàng ủy thác xuất khẩu của FIDECO:
+ Phiếu nhập kho hàng xuất khẩu ủy thác.
+ Bộ chứng từ xuất khẩu gồm các loại chứng từ giống như bộ chứng từ
xuất khẩu hàng trực tiếp.
(6) Bộ chứng từ thanh toán tiền hàng ủy thác xuất khẩu giữa FIDECO với
đơn vị ủy thác xuất khẩu:
+ Hóa đơn GTGT về số tiền hoa hồng ủy thác mà FIDECO nhận được từ
dịch vụ nhận xuất khẩu ủy thác.
+ Chứng từ thanh toán tiền hàng cho đơn vị ủy thác từ nguồn tiền FIDECO
nhận của nhà nhập khẩu nước ngoài thông qua ngân hàng thông báo L/C.
(Xem phụ lục số 04 “ Chứng từ ủy thác xuất khẩu”)
- 39 / 101 -
™ Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu:
(1) Thư yêu cầu chiết khấu truy đòi chứng từ hàng xuất theo L/C do FIDECO
lập gởi nhân hàng thông báo L/C. Mục đích xin chiết khấu bộ chứng từ xuất
khẩu với một tỷ lệ nào đó trên giá trị của lô hàng xuất khẩu kèm bộ chứng từ
xuất khẩu gốc nộp ngân hàng xin chiết khấu gồm:
+ Hồi phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu: 2 tờ
+ Commercial Invoice: 02 bộ
+ Vận đơn đường biền (B/L): 02 bộ.
+ Packing list (P/L): 02 bộ.
+ Beneficiary’s Certificate (Ben. Cert): 01 bộ.
+ Bảng liệt kê ngày sản xuất của sản phẩm đã xuất khẩu.
+ L/C bản chính: 01 bản.
(2) Giấy báo Nợ của ngân hàng về việc tính lãi cho số tiền mà ngân hàng đã
cho FIDECO chiết khấu theo đơn đề nghị.
(3) Giấy báo Có của ngân hàng về số tiền ngân hàng đã thu từ nhà nhập khẩu
(Thanh toán trước số tiền xuất khẩu sau khi ngân hàng kiểm tra bộ chứng từ xuất
khẩu phù hợp với các điều kiện qui định của L/C).
(Xem phụ lục số 05 “ Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu”)
2.2.1.3.2 Luân chuyển chứng từ kế toán:
Công tác tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán thanh toán hàng hoá xuất
nhập khẩu thực hiện tại FIDECO như sau:
- Phòng kinh doanh xuất nhập khẩu (Tổ nhập khẩu/ Tổ xuất khẩu) lập toàn
bộ chứng từ có liên quan đến việc xuất-nhập khẩu hàng hoá, từ ký kết hợp đồng
kinh tế, lập đề nghị mở L/C, tu chỉnh L/C… đến lập phiếu nhập kho, phiếu xuất
kho, hóa đơn GTGT. Sau đó, bộ chứng từ được luân chuyển cho các bộ phận, tổ
nghiệp vụ, phòng chức năng có liên quan, cụ thể:
(1) Luân chuyển chứng từ trong nội bộ FIDECO:
- 40 / 101 -
+ Hợp đồng kinh tế: Do phòng kinh doanh lập, trình ký, luân chuyển cho
khách hàng và các phòng chức năng để theo dõi thực hiện.
+ Tờ khai hải quan: Do phòng kinh doanh lập và lưu giữ bản chính. Phòng
kế toán lưu bản photo có sao y.
+ INV, P/L: Do phòng kinh doanh lập và lưu giữ bản chính. Phòng kế toán
lưu bản photo có sao y.
+ C/O, B/L, C/Q… do cơ quan chức năng hay phòng kinh doanh lập. Bộ
chứng từ gốc lưu tại phòng kinh doanh, phòng kế toán lưu bộ chứng từ
photo có liên quan đến thanh toán.
+ Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hoá đơn GTGT: Do phòng kinh doanh
lập và lưu trữ. Nếu có liên quan đến thu-chi trả tiền thì kèm chứng từ bản
photo chuyển phòng kế toán để thực hiện.
(2) Luân chuyển chứng từ giữa FIDECO với ngân hàng mở L/C hay thanh
toán tiền hàng:
+ Nộp bộ chứng từ xuất khẩu: do nhân viên phòng kinh doanh trực tiếp
giao dịch với ngân hàng và theo dõi trực tiếp chứng từ nộp thông qua bản
kê chứng từ.
+ Trường hợp thanh toán bằng T/T: Nhân viên phòng kế toán trực tiếp
giao dịch và thanh toán theo lệnh chuyển tiền do phòng kế toán lập.
2.2.1.3.3 Nhận xét về công tác lập và luân chuyển chứng từ
xuất-nhập khẩu tại công ty...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty Take Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại Công ty TNHH TM&DV Thanh Kim Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Hoạt Động Marketing Tại Công Ty TNHH Midea Consumer Electric Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện việc thực hiện chính sách thu thuế xuất nhập khẩu tại Chi cục Hải Quan Luận văn Kinh tế 0
D một số giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống kênh phân phối tại công ty tnhh hàn việt hana Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing cho dịch vụ vinaphone trả trước tại viễn thông hậu giang Văn hóa, Xã hội 0
D Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Long An Nông Lâm Thủy sản 0
D Giải pháp hoàn thiện các chương trình du lịch nội địa của công ty cổ phần đầu tư Mở - Du lịch Việt Nam Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top