nhnoyb

New Member
Download Đề tài Phân tích tình hình tài chính Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ Artexport năm 2007

Download Đề tài Phân tích tình hình tài chính Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ Artexport năm 2007 miễn phí





MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
I. Giới thiệu khái quát về công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ Artexport: 2
1.Quá trình hình thành và phát triển: 2
2. Lĩnh vực kinh doanh: 3
3. Cơ cấu tổ chức của công ty: 3
Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty 4
4. Phân tích môi trường kinh doanh. 4
4.1. Thị trường: 4
4.2. Nhà cung cấp: 5
4.3. Một số đối thủ cạnh tranh: 5
4.3.1. Tổng công ty thương mại Hà Nội (Hapro): 5
4.3.2. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ (Hartexco): 6
4.3.3. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam (Generalexim): 6
II. Phân tích tình hình tài chính Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ Artexport năm 2007: 7
1.Một số vấn đề lý thuyết về phân tích tài chính doanh nghiệp 7
1.1. Một số khái niệm về phân tích tài chính: 7
1.2. Ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tích tài chính doanh nghiệp: 7
1.2.1. Ý nghĩa: 7
1.2.2. Nhiệm vụ: 8
1.3. Mục đích của phân tích tài chính doanh nghiệp: 8
1.4. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp: 9
2. Phân tích tình hình tài chính của công ty trong năm 2007: 10
2.1. Phân tích khái quát báo cáo tài chính của công ty: 10
2.1.1. Bảng cân đối kế toán: 10
2.1.2. Báo cáo kết quả kinh doanh: 13
2.1.3. Bảng lưu chuyển tiền tệ: 14
2.2. Phân tích các chỉ số tài chính: 15
2.2.1. Khả năng thanh toán: 15
2.2.2. Hiệu quả sử dụng tài sản: 17
2.2.3. Khả năng trả nợ: 18
3. Đánh giá chung: 21
3.1. Điểm mạnh: 21
3.2. Hạn chế và nguyên nhân: 21
III. Đề xuất – giải pháp: 22
1. Đề xuất: 22
2. Báo cáo quá trình thực tập tại công ty: 23
Tài liệu tham khảo 24
 
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

, thiếu vốn.
- Đánh giá tình hình thanh toán, khả năng thanh toán của xí nghiệp, tình hình chấp hành các chế độ, chính sách tài chính, tín dụng của nhà nước.
- Đánh giá hiệu quả việc sử dụng vốn.
- Phát hiện khả năng tiềm tàng, đề ra các biện pháp động viên, khai thác khả năng tiềm tàng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
1.3. Mục đích của phân tích tài chính doanh nghiệp:
Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp một mặt khác là để đáp ứng nhu cầu sử dụng thông tin của nhiều đối tượng. Đối với từng đối tượng sử dụng thông tn mà phân tích tài chính phục vụ những mục đích cụ thể.
Đối với nhà quản trị doanh nghiệp: Phân tích tình hình tài chính nhằm mục tiêu:
- Tạo thành các chu kỳ đánh giá đều đặn về các hoạt động kinh doanh quá khứ, tiến hành cân đối tài chính, khả năng sinh lời, khả năng thanh toán, trả nợ, rủi ro tài chính của doanh nghiệp.
- Định hướng các quyết định của ban giám đốc như: quyết định đầu tư, tài trợ, phân chia lợi tức, cổ phần,…
- Là cơ sở cho các dự báo tài chính: kế hoạch đầu tư, phần ngân sách tiền mặt,…
- Là công cụ để kiểm soát các hoạt động quản lý.
Đối với chủ sở hữu/ cổ đông: Họ cũng quan tâm đến lợi nhuận và khả năng trả nợ, sự an toàn của tiền vốn bỏ ra, thông qua phân tích tình hình tài chính giúp họ đánh giá hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh, khả năng điều hành hoạt động của nhà quản trị để quyết định sử dụng hay bãi miễn nhà quản trị, cũng như quyết định việc phân phối kết quả kinh doanh.
Đối với người cho vay: (Ngân hàng, các nhà cho vay, nhà cung cấp) mối quan tâm của họ hướng vào khả năng trả nợ của doanh nghiệp. Do đó họ cần chú ý đến tình hình và khả năng thanh toán của đơn vị cũng như quan tâm đến lượng vốn của chủ sở hữu, khả năng sinh lời để đánh giá đơn vị có khả năng trả nợ được hay không khi quyết định cho vay, bán chịu sản phẩm cho đơn vị.
Đối với các đối tượng khác: Như cơ quan thuế, thông qua thông tin trên báo cáo tài chính xác định các khoản nghĩa vụ đơn vị phải thực hiện đối với nhà nước, cơ quan thống kê tổng hợp phân tích hình thành số liệu thống kê, chỉ số thống kê,…
1.4. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp:
Nội dung chủ yếu của phân tích báo cáo tài chính đi từ khái quát đến cụ thể bao gồm các nội dung sau:
- Phân tích tình hình bố trí cơ cấu tài sản, nguồn vốn
- Phân tích tình hình luân chuyển vốn
- Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh
- Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp
- Phân tích khả năng sinh lời
- Phân tích khả năng trả nợ
- Phân tích hiệu quả sử dụng nguồn tài sản
2. Phân tích tình hình tài chính của công ty trong năm 2007:
2.1. Phân tích khái quát báo cáo tài chính của công ty:
2.1.1. Bảng cân đối kế toán:
Tài sản
Cuối năm
Đầu năm
Tỉ lệ theo quy mô
Chênh lệch
Cuối năm
Đầu năm
Tuyệt đối
Tương đối
A.Tài sản ngắn hạn
264,881,800,193
210,490,851,439
74.03
80.13
54,390,948,754.00
25.84
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
39,226,592,583
5,916,358,905
10.96
2.25
33,310,233,678.00
563.02
1.Tiền
39,226,592,583
5,916,358,905
10.96
2.25
33,310,233,678.00
563.02
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1,120,160,000
88,000,000
0.31
1.49
1,032,160,000.00
1172.91
1.Đầu tư ngắn hạn
1,483,772,130
88,000,000
0.41
0.03
1,395,772,130.00
1586.10
2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
(363,612,130)
(0.10)
(363,612,130.00)
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
177,329,015,115
118,325,834,606
49.56
45.04
59,003,180,509.00
49.87
1.Phải thu của khách hàng
104,003,936,065
100,583,481,748
29.07
38.29
3,420,454,317.00
3.40
2.Trả trước cho người bán
36,553,131,183
4,527,480,562
10.22
1.72
32,025,650,621.00
707.36
3.Các khoản phải thu khác
36,771,947,837
13,214,872,296
10.28
5.03
23,557,075,541.00
178.26
IV.Hàng tồn kho
37,590,982,845
75,836,267,467
10.51
28.87
(38,245,284,622.00)
(50.43)
1.Hàng tồn kho
37,590,982,845
75,836,267,467
10.51
28.87
(38,245,284,622.00)
(50.43)
V.Tài sản ngắn hạn khác
9,615,049,650
10,324,390,461
2.69
3.93
(709,340,811.00)
(6.87)
1.Chi phí trả trước ngắn hạn
28,571,429
0.01
28,571,429.00
2.Thuế GTGT được khấu trừ
560,359,974
5,624,439,475
0.16
2.14
(5,064,079,501.00)
(90.04)
3.Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
758,320,256
0.21
758,320,256.00
4.Tài sản ngắn hạn khác
8,267,979,991
4,699,950,986
2.31
1.79
3,568,029,005.00
75.92
B.Tài sản dài hạn
92,921,713,388
52,193,604,496
25.97
19.87
40,728,108,892.00
78.03
I.Các khoản phải thu dài hạn
0.00
II.Tài sản cố định
67,642,333,000
44,275,405,917
18.90
16.85
23,366,927,083.00
52.78
1.Tài sản cố định hữu hình
39,927,889,043
43,160,837,792
11.16
16.43
(3,232,948,749.00)
(7.49)
_Nguyên giá
63,462,743,935
63,093,800,640
17.74
24.02
368,943,295.00
0.58
_Giá trị hao mòn lũy kế
(23,534,854,892)
(19,932,962,848)
(6.58)
(7.59)
(3,601,892,044.00)
18.07
2.Tài sản cố định vô hình
296,700,000
296,700,000
0.08
0.11
0.00
0.00
_Nguyên giá
296,700,000
296,700,000
0.08
0.11
0.00
0.00
_Giá trị hao mòn lũy kế
3.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
27,417,743,957
817,868,125
7.66
0.31
26,599,875,832.00
3252.34
III.Bất động sản đầu tư
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
5,800,405,808
3,750,000,000
1.62
1.43
2,050,405,808.00
54.68
1.Đầu tư vào công ty liên kết liên doanh
5,800,405,808
3,750,000,000
1.62
1.43
2,050,405,808.00
54.68
V.Tài sản dài hạn khác
19,478,974,580
4,168,198,579
5.44
1.59
15,310,776,001.00
367.32
1.Chi phí trả trước dài hạn
19,478,974,580
4,168,198,579
5.44
1.59
15,310,776,001.00
367.32
Tổng cộng tài sản
357,803,513,581
262,684,455,935
100.00
100.00
95,119,057,646.00
36.21
Nguồn vốn
A.Nợ phải trả
253,676,275,721
204,105,893,002
70.90
77.70
49,570,382,719
24.29
I.Nợ ngắn hạn
220,000,382,740
191,040,001,002
61.49
72.73
28,960,381,738
15.16
1.Vay và nợ ngắn hạn
73,062,783,625
134,668,486,171
20.42
51.27
(61,605,702,546)
(45.75)
2.Phải trả người bán
23,503,962,942
31,159,271,243
6.57
11.86
(7,655,308,301)
(24.57)
3.Người mua trả tiền trước
20,998,286,472
9,085,963,604
5.87
3.46
11,912,322,868
131.11
4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3,624,714,637
7,323,958,984
1.01
2.79
(3,699,244,347)
(50.51)
5.Phải trả công nhân viên
5,400,000
0.00
0.00
5,400,000
6.Chi phí phải trả
3,303,773,580
1,559,191,483
0.92
0.59
1,744,582,097
111.89
7.Các khoản phải trả, phải nộp khác
95,501,464,484
7,243,129,517
26.69
2.76
88,258,334,967
1218.51
II.Nợ dài hạn
33,675,892,981
13,065,892,000
9.41
4.97
20,610,000,981
157.74
1.Vay và nợ dài hạn
33,605,468,081
13,065,892,000
9.39
4.97
20,539,576,081
157.20
2.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
70,424,900
0.02
0.00
70,424,900
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
104,127,237,860
58,578,562,933
29.10
22.30
45,548,674,927
77.76
I.Vốn chủ sở hữu
103,923,585,525
58,436,698,513
29.04
22.25
45,486,887,012
77.84
1.Vốn đầu tư của chủ đầu tư
85,220,000,000
50,000,000,000
23.82
19.03
35,220,000,000
70.44
2.Thặng dư vốn cổ phần
18,100,000,000
2,700,000,000
5.06
1.03
15,400,000,000
570.37
3.Quỹ đầu tư phát triển
678,732,075
3,198,732,075
0.19
1.22
(2,520,000,000)
(78.78)
4.Quỹ dự phòng tài chính
234,024,250
170,031,278
0.07
0.06
63,992,972
37.64
5.Lợi nhuận chưa phân phối
(309,170,800)
2,367,935,160
(0.09)
0.90
(2,677,105...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top