Savino

New Member
Download Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH nhà nước một thành viên điện cơ Thống Nhất

Download Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH nhà nước một thành viên điện cơ Thống Nhất miễn phí





NVL - CCDC sử dụng trong sản xuất của Công ty chủ yếu là mua ngoài hay tự chế biến thuê ngoài gia công chế biến. Kế toán NVL - CCDC sử dụng "phiếu nhập" để theo dõi tình hình nhập NLVL-CCDC. Thông qua hợp đồng mua bán do giám đốc duyệt. Vật liệu mua về trước khi nhập kho viết phiếu nhập kho.
- Phiếu nhập kho: là chứng từ phản ánh lượng vật tư thực nhập qua kho trước khi xuất dùng.
Bao gồm có 3 liên trong đó có 1 liên lưu lại quyển:
NLVL - CCDC mua về nếu có phiếu báo kiểm tra chất lượng vật tư - bán thành phẩm đầu vào thì sẽ được đưa về phòng KCS và phòng kỹ thuật để tiến hành kiểm tra chất lượng, qui cách và lập "Biên bản kiểm nghiệm vật tư" trước khi viết phiếu nhập kho.
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư: là chứng từ chứng minh nghiệp vụ giao nhận vật tư giữa người cung cấp, người quản lý tài sản, bộ phận cung ứng về số lượng, chất lượng chủng loại vật tư.
Nếu vật tư không đạt tiêu chuẩn thì mới lập phiếu nhập. Trong đó có 2 liên còn lại, một liên giữ tại phòng kế hoạch, một liên sau khi thủ kho dùng làm căn cứ để ghi thẻ kho được chuyển về phòng kế toán để ghi sổ kế toán.
* Các chứng từ kế toán liên quan:
- Hoá đơn GTGT
- Phiếu báo kiểm tra chất lượng vật tư
- Biên bản kiểm nghiệm nhập kho
- Phiếu chi để mua NLVL - CCDC
- Phiếu nhập kho.
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ký)
2. Trả lương theo sản phẩm:
Hình thức trả lương này được áp dụng đối với những người lao động trực tiếp tạo ra sản phẩm. Trả lương theo sản phẩm là tiền lương trả cho người lao động theo kết quả lao động, khối lượng công việc, sản phẩm lao vụ đã hoàn thành, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đã qui định.
Sau dây là bảng thanh toán lương của phân xưởng lắp ráp:
2.1. Bảng chấm công (bảng 5):
- Cơ sở lập: hàng ngày căn cứ vào số ngày công đi làm, họp của người lao động , tổ trưởng căn cứ vào ký hiệu trên bảng chấm công ghi công cho từng người.
- Phương pháp lập:
+ Cột thứ tự, họ và tên: lập tương tự bảng chấm công của phòng kỹ thuật tổng hợp.
+ Cột ngày làm việc trong tháng: căn cứ vào số ngày đi làm, nghỉ của từng người.
+ Cột qui ra công để trả lương: ghi tổng số công lương sản phẩm và lương thời gian của từng người trong tổ, mỗi người một dòng.
* Từ bảng chấm công, kế toán sẽ tiến hành chia lương cho từng người trong tổ.
2.2. Bảng thanh toán lương phân xưởng lắp ráp - tổ tẩm sấy (bảng 6)
- Cơ sở lập: Căn cứ vào bảng chấm công của tổ
- Phương pháp lập:
+ Mỗi công nhân được ghi một dòng trên bảng thanh toán lương.
+ Cột lương chế độ: lương chế độ do Nhà nước qui định, mỗi nhân viên một mức khác nhau và được tính bằng cách:
= x
VD: Ông Nguyễn Văn Đức có hệ số lương là 3,19 theo NĐ 205 do Nhà nước qui định, với số công là 1. Dod dó, lương chế độ ông được hưởng là:
Lương phép, chế độ = x 1 = 43.000đ
+ Cột lương sản xuất công tác:
+) Lương thời gian do công ty qui định mỗi công nhân một mức khác nhau và được tính bằng cách.
Lương TG = x
VD: ông Nguyễn Văn Đức có hệ số lương theo qui định của công ty
Lương TG = x 35 = 188.000đ
+) Cột lương sản phẩm: kế toán tính lương sản phẩm cho công nhân trực tiếp sản xuất ra sản phẩm như sau:
= x
(*) Lương sản phẩm được áp dụng tại1 thời điểm nhất định, được tính theo định mức lao động của công ty
VD: Ông Nguyễn Văn Đức có hệ số lương theo qui định của công ty là 3,19 có 233 giờ công sản phẩm nên số tiền ông được nhận là:
Lương SP = x 233 = 1.249.000đ
+ Cột các khoản phụ cấp"
+) Cột làm thêm:
Hệ số lương của tất cả công nhân là 2,16 do công ty qui định:
= x
VD: Ông Nguyễn Văn Đức có số giờ cong là 81, số tiền được nhận là:
Lương làm thêm = x 81 = 224.000đ
+) Cột bồi dưỡng và cột BHTN: Do giám đốc công ty quyết định
- Cột tổng cộng:
Tổng cộng = Lương chế độ + lương sản xuất công tác + các khoản phụ cấp.
VD: Ông Nguyễn Văn Đức có cột tổng là:
Cột tổng = 43.000 + 188.000 + 1.249.000 + 294.000 + 180.000 + 35.000
= 1.989.000đ
- Cột tạm ứng lương kỳ I
VD: Ông Nguyễn Văn Đức kỳ I tạm ứng là 330.000đ
- Cột các khoản trừ: kế toán tiến hành khấu trừ 5% BHXH và 1% BHYT:
+ BHXH (5%) = x 5 % x 350.000
+ BHYT (1%) = x 1% x 350.000
+ BHKH: là khoản công qui định bất cứ công nhân viên nào cũng phải nộp là 6.500đ để phòng khi có tai nạn lao động xảy ra.
BHXH = 3,19 x 5% x 350.000 = 56.000đ
BHYT = 3,19 x 1% x 350.000 = 11.000đ
- Cột còn lĩnh kỳ II: là số tiền còn lại của công nhân sau khi đã trừ các khoản khấu trừ vào thu nhập.
VD: Như vậy, số tiền công ông Nguyễn Văn Đức được lĩnh trong tháng 5/2006 là:
1.989.000 - 330.000 - 56.000 - 11.000 - 6.500 = 1.585.5000đ
Các công nhân khác ở phân xưởng lắp ráp được tính tương tự như ông Nguyễn Văn Đức. Ta có bảng chấm công và bảng thanh toán lương của phân xưởng lắp ráp - tổ tẩm sấy như sau:
Bảng 5:
Công ty TNHH NN 1 thành viên
Cơ điện Thống Nhất
Đơn vị: Phân xưởng lắp ráp
Tổ: Tẩm sấy
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 05 năm 2006
STT
Họ và tên
Cấp bậc lương hay cấp bậc chức vụ
Ngày trong tháng
Số công hưởng lương sản phẩm
Số công hưởng lương thời gian
Số công nghỉ việc ngày việc hưởng lương
Bòi dưỡng
Số công hưởng BHXH
Ký hiệu chấm công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Văn Đức
x
x
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x
x
x
x
1
- Lương sản phẩm: K
- Lương thời gian: t
- Ốm, điều dưỡng: Ô
- Tài sản: TS
- Nghỉ phép: P
- Hộii nghị, học tập: H
- Nghỉ bù: NB
- Nghỉ không lương: Ro
- Ngừng việc: N
- Tai nạn: T
- Lao động nghĩa vụ: LĐ
2
Chu Thanh Hải
x
x
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x
x
x
x
1
3
Bùi Duy Phương
x
x
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x
x
x
x
1
4
Nguyễn Xuân Thái
x
x
x2
x2
x2
x2
x
x
x
x
x
x
x
x
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x
x
x
x
Cộng
Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Đã ký) (Đã ký)
Bảng 6:
Công ty TNHH NN 1 thành viên
Cơ điện Thống Nhất
Đơn vị: Phân xưởng lắp ráp
Tổ: Tẩm sấy
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 05 năm 2006
STT
Họ và tên
Hệ số theo NĐ 2005
Lương chế độ
Hệ số theo QĐ công ty
Lương sản xuất công tác
Các khoản phụ cấp
Tổng cộng
Đã tạm ứng kì I
Các khoản trừ
Chuyển nợ tháng sau
Còn lĩnh kỳ II
Ký nhận
Làm thêm
Ca ba
ISO
BXTN
Phép + chế độ
Lương BHXH
Lương thời gian
Lương sản phẩm
BHXH 5%
BHYT 1%
Nợ cũ
Trái phiếu
BHXH
Ngày công
Tiền
Ngày công
Tiền
Ngày công
Tiền
Giờ
Tiền
Giò
Tiền
Bồi dưỡng
1
N.V.Đức
3,19
1
43.000
3,19
35,0
188.000
233
1.249.000
81,0
294.000
180.000
35.000
1.989.000
330.000
56.000
11.000
6.500
1.585.500
2
Ch.T.Hải
3,19
1
43,000
3,19
27,0
145.000
237
1.263.000
73,0
265.000
148.000
-
1.864.000
330.000
56.000
11.000
6.500
146.500
3
B.D.Phương
2,71
1
36.000
2,71
27.0
123.000
241
1.277.000
77,0
280.000
164.000
-
1.880.000
280.000
47.000
9.000
6.500
1.537.500
4
N.V.Thái
1,96
-
-
1,96
27.0
89.000
247
1.309.000
54,0
196.000
128.000
-
1.722.000
210.000
34.000
7.000
6.500
1.464.500
Cộng
122.000
-
-
116
545.000
958
5.098.000
285,0
1.035.000
620.000
35.000
7.455.000
1.150.000
193.000
38.000
-
-
26.000
6.048.000
Ấn định kỳ I: 1.150
Kế toán lương
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 5 năm 2006
Ấn định kỳ II: 6.048.000
(Đã ký)
(Đã ký)
Chủ tịch - Tổng giám đốc
(Đã ký)
Bảng 7:
Công ty TNHH NN 1 thành viên
Cơ điện Thống Nhất
Đơn vị: Phân xưởng lắp ráp
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 05 năm 2006
TT
Tổ
Hệ số theo NĐ 2005
Lương chế độ
Hệ số theo QĐ công ty
Lương sản xuất công tác
Các khoản phụ cấp
Tổng cộng
Đã tạm ứng kì I
Các khoản trừ
Chuyển nợ tháng sau
Còn lĩnh kỳ II
Ký nhận
Làm thêm
Ca ba
-
ISO
-
BXIN
Phép + chế độ
Lương BHXH
Lương thời gian
Lương sản phẩm
BHXH 5%
BHYT 1%
Nợ cũ
Trái phiếu
BHKH
Ngày công
Tiền
Ngày công
Tiền
Giờ
Tiền
Giờ
Tiền
Giò
Tiền
Bồi dưỡng
1
Tẩm sấy
-
-
122.000
-
-
-
116
545.000
958
5.098.000
285,0
1.035.000
620.000
-
-
35.000
7.455.000
1.150.000
193.000
38.000
-
-
26.000
-
6.648.000
-
2
Quạt trần
-
-
173.000
1
18.500
-
2070
6.194.000
6.103
31.263.000
222,8
7.800.000
4.951.000
-
15
35.000
50.414.500
5.870.000
562.000
110.000
-
-
676.300
-
43.196.200
-
3
Văn phòng
-
7
185.000
-
-
-
326
11.454.000
-
-
2140,0
9.491.000
2.213.000
128.000
23.486.000
3,780.000
584.000
113.000
-
-
122.100
-
18.886.900
-
Cộng
-
-
2.246.000
-
227.200
-
-
67.299.000
-
216.224.000
95.684,000
54.515.000
-
15.000
1.210.000
437.420.200
70.770.000
6.406.000
1.26...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top