Download Đồ án Dự án nhà máy sản xuất cà phê chất lượng cao của tổng công ty cà phê Việt Nam miễn phí



MỤC LỤC

MỞ ĐẦU
I. VAI TRÒ CỦA DỰ ÁN TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
II. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
III. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
PHẦN I - THUYẾT MINH DỰ ÁN - 1 -
CHƯƠNG I: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ - 2 -
I. XUẤT XỨ VÀ CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ HÌNH THÀNH DỰ ÁN - 2 -
II. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HẠ TẦNG CƠ SỞ CỦA DỰ ÁN - 2 -
1. Điều kiện tự nhiên - 2 -
2. Hạ tầng cơ sở khu vực dự án - 4 -
3. Các chính sách kinh tế xã hội, các quy hoạch, định hướng chiến lược liên quan đến phát triển ngành có dự án và bản thân dự án - 5 -
III.PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG - 5 -
IV. KẾT LUẬN VỀ SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ - THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN - 7 -
V. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN - 7 -
CHƯƠNG II: HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ QUY MÔ CÔNG SUẤT - 8 -
I. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN - 8 -
II. LỰA CHỌN CÔNG SUẤT CHO DỰ ÁN - 8 -
1. Căn cứ lựa chọn - 8 -
2. Phương án và lựa chọn phương án - 8 -
3. Công suất chung của dự án và công suất phân theo cơ cấu sản phẩm - 9 -
CHƯƠNG III: LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT - 10 -
I. TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT THIẾT BỊ CHO DỰ ÁN - 10 -
1. Thiết bị chế biến cà phê rang xay - 10 -
2. Thiết bị chế biến cà phê 3in1 - 10 -
3. Thiết bị chế biến cà phê nhân - 10 -
4. Thiết bị chế biến nhân xô - 10 -
II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ YÊU CẦU - 11 -
1. Quy trình sản xuất tóm tắt - 11 -
2. Danh mục và khối lượng thiết bị - 12 -
3. Chuyển giao công nghệ, đào tạo và trợ giúp kỹ thuật - 13 -
4. Giải pháp cung cấp thiết bị và các điều kiện sửa chữa bảo dưỡng - 13 -
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG ÁN ĐỊA ĐIỂM - 14 -
I. CĂN CỨ LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM CHO DỰ ÁN - 14 -
II. PHƯƠNG ÁN ĐỊA ĐIỂM - 14 -
1. Địa điểm xây dựng - 14 -
2. Điều kiện tự nhiên của khu vực xây dựng - 14 -
3. Phương án địa điểm - 14 -
CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP XÂY DỰNG & ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG - 15 -
I. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH TỔNG THỂ - 15 -
1. Các phương án lựa chọn - 15 -
2. Phân tích lựa chọn phương án tổng mặt bằng - 15 -
3. Danh mục các công trình, hạng mục công trình và khối lượng công tác xây dựng chủ yếu .- 16 -
II. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC, KẾT CẤU VÀ HẠ TẦNG - 17 -
1. Giải pháp kiến trúc - 17 -
2. Giải pháp kết cấu - 19 -
3. Giải pháp đường giao thông nội bộ - 21 -
4. Giải pháp cấp điện - 22 -
5. Hệ thống cấp nước - 24 -
6. Hệ thống thoát nước - 25 -
III. NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, LAO ĐỘNG VÀ MÁY MÓC THIẾT BỊ - 27 -
IV. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC ĐẤU THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ - 27 -
V. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN - 27 -
1. Tiến độ thực hiện - 27 -
2. Hình thức quản lý dự án - 28 -
VI. GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ AN NINH QUỐC PHÒNG - 28 -
1. Căn cứ - 28 -
2. Các giải pháp - 28 -
V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN - 28 -
1. Đánh giá tác động đến môi trường - 28 -
2. Các giải pháp đảm bảo để hạn chế tác động xấu đến môi trường - 30 -
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH VẬN HÀNH & CÁC YẾU CẦU PHẢI ĐÁP ỨNG - 33 -
I. CHƯƠNG TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM HÀNG NĂM - 33 -
1. Cơ cấu sản phẩm - 33 -
2. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm - 33 -
3. Chương trình vận hành và khai thác - 33 -
II. CHẾ ĐỘ SỬA CHỮA, BẢO TRÌ TRONG THỜI GIAN VẬN HÀNH - 33 -
III. GIẢI PHÁP TIÊU THỤ SẢN PHẨM - 33 -
1. Thị trường tiêu thụ - 33 -
2. Lựa chọn tiêu thức tiêu thụ - 34 -
3. Dự kiến giá bán sản phẩm - 34 -
IV. NHU CẦU CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO VÀ CÁC GIẢI PHÁP ĐÁP ỨNG CHO SẢN XUẤT - 34 -
1. Nguyên liệu - 34 -
2. Các giải pháp nguyên liệu khác - 34 -
CHƯƠNG VII: TỔ CHỨC QUẢN LÝ KHAI THÁC DỰ ÁN & BỐ TRÍ LAO ĐỘNG - 35 -
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ KHAI THÁC VẬN HÀNH - 35 -
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý - 35 -
2. Cơ cấu tổ chức sản xuất - 35 -
3. Bố trí lao động - 35 -
II. KẾ HOẠCH TIỀN LƯƠNG CHO TỪNG NĂM VẬN HÀNH - 36 -
III. KHUYẾN KHÍCH LAO ĐỘNG, ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC - 36 -
1. Khuyến khích lao động - 37 -
2. Đào tạo phát triển nguồn nhân lực - 37 -
IV. MỐI QUAN HỆ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN - 37 -
1. Mối quan hệ trách nhiệm cung cấp tài liệu, thẩm định, phê duyệt đầu tư trong giai đoạn lập dự án - 37 -
2. Mối quan hệ trách nhiệm phối hợp, trợ giúp, kiểm tra, giám sát giai đoạn thực hiện đầu tư - 37 -
3. Mối quan hệ trách nhiệm trong giai đoạn quyết toán đầu tư - 37 -
4. Mối quan hệ phối hợp, hỗ trợ, kiểm tra trong giai đoạn vận hành - 38 -
CHƯƠNG VIII: XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯ & GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VỐN - 39 -
I. CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA DỰ ÁN - 39 -
1. Vốn cố định - 39 -
2. Vốn lưu động - 39 -
II.XÁC ĐỊNH QUY MÔ VỐN CHO DỰ ÁN - 39 -
1. Những cơ sở pháp lý khi lập tổng mức đầu tư - 39 -
2. Lập luận về phương pháp tính tổng mức đầu tư - 39 -
3. Dự tính những khoản mục chi phí cấu thành tổng mức đầu tư. - 40 -
a. Chi phí xây dựng (GXD) - 40 -
b. Chi phí thiết bị (GTB) - 43 -
c. Chi phí bồi thường tái định cư(GBT,TĐC) - 45 -
d. Chi phí quản lý dự án(GQL) - 45 -
e. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình(GTV) - 46 -
f. Chi phí khác của dự án (GK) - 49 -
g. Vốn lưu động ban đầu (VLĐBĐ) - 53 -
h. Chi phí dự phòng(GDP) - 53 -
i. Lãi vay trong thời gian xây dựng (LV) - 58 -
j. Tổng hợp tổng mức đầu tư - 60 -
III. PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG VỐN VÀ HOÀN TRẢ VỐN - 60 -
1. Phương án huy động vốn - 60 -
2. Kế hoạch hoàn trả vốn - 60 -
CHƯƠNG IX: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ - 61 -
I. LÝ LUẬN VỀ QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH, THỜI KỲ PHÂN TÍCH VÀ LÃI SUẤT TỐI THIỂU CHẤP NHẬN ĐƯỢC. - 61 -
1. Quan điểm phân tích hiệu quả của dự án - 61 -
2. Thời kỳ phân tích - 61 -
3. Lãi suất tối thiểu chấp nhận được - 61 -
II. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH - 62 -
1. Chi phí vận hành - 62 -
2. Lãi vay trong vận hành - 68 -
3. Kế hoạch khấu hao và kế hoạch đầu tư thay thế - 71 -
4. Chi phí sản xuất kinh doanh hàng năm - 74 -
III. DOANH THU CỦA DỰ ÁN - 75 -
1. Những khoản doanh thu của dự án - 75 -
2. Kế hoạch bán hàng và doanh thu của dự án - 75 -
IV. PHÂN TÍCH LỖ LÃI VÀ MỘT SỐ TỶ LỆ TÀI CHÍNH - 77 -
1.Phân tích lỗ lãi - 77 -
2. Một số tỷ lệ tài chính - 77 -
V. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH - 80 -
1. Phân tích hiệu quả tài chính thông qua chỉ tiêu NPV - 80 -
2. Phân tích hiệu quả tài chính thông qua suất thu lợi nội tại (IRR) - 87 -
3. Phân tích an toàn tài chính - 87 -
4. Phân tích độ nhạy 96 -
VI. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI - 113 -
1. Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội - 113 -
2. Các lợi ích và ảnh hưởng từ dự án - 120 -
CHƯƠNG X. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ - 121 -
I. KẾT LUẬN - 122 -
II. KIẾN NGHỊ - 122 -

PHẦN II - THIẾT KẾ CƠ SỞ - 123 -

PHẦN I
THUYẾT MINH DỰ ÁN

CHƯƠNG I: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ


I. XUẤT XỨ VÀ CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ HÌNH THÀNH DỰ ÁN
Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ban hành ngày 26/11/2003 và các văn bản hướng dẫn bổ sung, thực hiện.
Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ban hành ngày 29/11/2005 và các văn bản hướng dẫn bổ sung, thực hiện.
Căn cứ nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính Phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Quyết định số 118 TCT-HĐQT/QĐ ngày 15/05/2010 của Hội đồng quản trị Tổng công ty cà phê Việt nam cho phép lập dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến cà phê chất lượng cao tại Khu công nghiệp Tiên Sơn tỉnh Bắc Ninh.
Căn cứ Quyết định số 225 TCT-HĐQT/QĐ ngày 30/09/2010 của Hội đồng quản trị Tổng công ty cà phê Việt nam về việc điều chỉnh quy mô đầu tư dự án xây dựng nhà máy chế biến cà phê chất lượng cao tại Khu công nghiệp Tiên Sơn tỉnh Bắc Ninh.
Tiêu chuẩn Cà phê: TCVN 4193:2005 về cà phê nhân xuất khẩu.
II. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HẠ TẦNG CƠ SỞ CỦA DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên
a. Khí hậu
Bắc Ninh thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Nhiệt độ trung bình năm là 23,3°C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất là 28,9°C ( tháng 7), nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất là 15,8°C ( tháng 1 ). Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 13,1°C.
Lượng mưa trung bình hàng năm dao động trong khoảng 1400 - 1600mm nhưng phân bố không đều trong năm. Mưa tập trung chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm 80% tổng lượng mưa cả năm. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau chỉ chiếm 20% tổng lượng mưa trong năm.
Tổng số giờ nắng trong năm dao động từ 1530 - 1776 giờ, trong đó tháng có nhiều giờ nắng trong năm là tháng 7, tháng có ít giờ nắng trong năm là tháng 1.
Hàng năm có 2 mùa gió chính: gió mùa Đông Bắc và gió mùa Đông Nam. Gió mùa Đông Bắc thịnh hành từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau, gió mùa Đông Nam thịnh hành từ tháng 4 đến tháng 9 mang theo hơi ẩm gây mưa rào.
Nhìn chung Bắc Ninh có điều kiện khí hậu đồng đều trong toàn tỉnh và không khác biệt nhiều so với các tỉnh đồng bằng lân cận nên việc xác định các tiêu trí phát triển đô thị có liên quan đến khí hậu như hướng gió, thoát nước mưa, chống nóng, khắc phục độ ẩm... dễ thống nhất cho tất cả các loại đô thị trong vùng; việc xác định tiêu chuẩn qui phạm xây dựng đô thị có thể dựa vào qui định chung cho các đô thị vùng đồng bằng Bắc bộ.

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top