dieuquan2006

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Dược liệu TW - I





MỤC LỤC

 

Lời nói đầu .1

 

Phần thứ nhất: Lý luận chung về hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh 3

I. Sự cần thiết phải hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh . 3

1. Khái niệm và đặc diểm của hàng hoá. 3

2. Tiêu thụ được thực hiện như thế nào 3

3. Các cách tiêu thụ hàng hoá 4

a. cách tiêu thụ trực tiếp 4

b. cách tiêu thụ theo cách chuyển hàng chờ chấp nhận. 5

c. cách bán hàng qua các đại lý ( ký gửi) . 6

d. cách bán hàng trả góp: 6

e. cách tiêu thụ nội bộ. 7

4. Các yêu cầu quản lý tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh . 7

a. Nội dung yêu cầu quản lý nghiệp vụ tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh 7

b. Nội dung yêu cầu kế toán hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 8

5. Vai trò của kế toán trong quản lý tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 9

a. Ý nghĩa của việc tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 9

b. Vai trò của kế toán trong quản lý tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 10

6. Nhiệm vụ của kế toán trong quản lý tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 10

II. Đánh giá hàng hoá. 12

1. Đánh giá hàng hoá theo giá vốn : 12

2. Đánh giá hàng hoá theo giá hạch toán. 14

III. Hạch toán chi tiết hàng hoá. 14

2. Các phương pháp hạch toán chi tiết hàng hoá. 15

a. Phương pháp ghi thẻ song song. 15

b. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển. 16

c. Phương pháp sổ số dư. 17

IV. Hạch toán tổng hợp tiêu thụ hàng hoá. 18

1. Hạch toán tiêu thụ hàng hoá theo phương pháp kê khai thường xuyên. 18

a. Các chứng từ kế toán sử dụng. 18

b. Các tài khoản kế toán sử dụng. 19

c. Trình tự hạch toán. 20

2. hạch toán tiêu thụ hàng hoá theo phương pháp kiểm kê định kỳ. 23

a. Các tài khoản kể toán sử dụng. 23

b. Trình tự hạch toán: 24

3. Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. 24

a. Chiết khấu bán hàng. 24

b. Hàng bán bị trả lại. 25

c. Giảm giá hàng bán. 26

V. Hạch toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh. 27

1. Hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. 27

a. Hạch toán chi phí bán hàng, 27

b. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 29

2. Hạch toán xác định kết quả kinh doanh. 30

a. Các tài khoản sử dụng. 30

b. Trình tự hạch toán 31

VI. Hệ thống sổ sách tổng hợp về hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 32

 

Phần thứ hai: Tình hình thực tế về công tác tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Dược liệu TW - I 33

I. Đặc điểm tình hình chung của Công ty Dược liệu TW - I. 33

1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. 33

2. Đặc điểm, tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty. 34

3. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty. 36

4. Tổ chức công tác kế toán của Công ty. 39

a. Sơ đồ tổ chức công tác kế toán của Công ty. 39

b. Chức năng, nhiệm vụ các thành viên trong phòng. 40

c. Hệ thống chứng từ mà kế toán Công ty sử dụng. 41

d. Hệ thống tài khoản sử dụng. 41

e. Hệ thống sổ tổng hợp về hạch toán kế toán: 41

g. Các báo cáo kế toán. 41

II. Tình hình thực tế về công tác kế toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 42

1. Hạch toán tiêu thụ hàng hoá ở Công ty. 42

a. Quản lý tiêu thụ hàng hoá tại Công ty. 42

b. Các cách tiêu thụ Công ty đang áp dụng. 43

c. Phương pháp tính giá vốn của Công ty. 44

d. Hạch toán nghiệp vụ tiêu thụ hàng hoá tại Công ty. 45

e. Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu. 58

g. Hạch toán tổng hợp nghiệp vụ tiêu thụ thành phẩm tại Công ty Dược liệu TW - I. 58

2. Hạch toán nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh. 59

a. Hạch toán các khoản chi phí cho kinh doanh. 59

b. Hạch toán nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh. 61

 

Phần thứ ba: Nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh ở Công ty Dược liệu TW - I 63

I. Một số nhận xét về công tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh ở Công ty Dược liệu TW - I. 63

1. Nhận xét chung. 63

2. Cụ thể tại Công ty Dược liệu TW - I. 64

a. Ưu điểm. 64

b. Một số tồn tại cần khắc phục. 65

II. Một số kiến nghị nhàm hoàn thiện công tác tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh ở Công ty Dược liệu TW-I. 66

 

Kết luận. 69

Tài liệu tham khảo 70

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


rị giá hàng gửi bán đầu kỳ.
Dư nợ: Trị giá hàng gửi bán chưa bán được tại thời điểm kiểm kê.
- Tài khoản 631 - Giá thành
Bên Nợ: Kết chuyển trị giá thành phẩm dở dang đầu kỳ.
Bên Có: Kết chuyển trị giá thành phẩm dở dang cuối kỳ.
Tài khoản này cuối kỳ không có số dư.
- Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
Bên Nợ: - Giá vốn hàng bán chưa tiêu thụ đầu kỳ.
- Tổng giá thành sản phẩm, dịch vụ sản xuất hoàn thành trong kỳ.
Bên Có: - Kết chuyển giá vốn hàng bán chưa tiêu thụ cuối kỳ.
- Kết chuyển giá vốn hàng bán chưa tiêu thụ trong kỳ.
Tài khoản này cuối kỳ không có số dư.
- Ngoài ra kế toán còn sử dụng các tài khoản: TK 511, TK 512, TK 521, TK 531, TK 532, TK 154 ...
b. Trình tự hạch toán:
TK 155,157
TK 632
(1)
(2)
TK 154
TK 631
(3)
(4)
(5)
(6)
TK 911
TK 531,532
TK 511
(7)
TK 131,...
(8)
TK 3331
(9)
Kết chuyển trị giá hàng tồn kho cuối kỳ và hàng gửi bán chưa được tiêu thụ.
Kết chuyển trị giá hàng tồn kho đầu kỳ và hàng gửi bán chưa được tiêu thụ.
Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Trị giá sản phẩm dở dang đầu kỳ.
Kết chuyển giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ
Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ.
Kết chuyển các khoản giảm trừ.
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh.
Phản ánh hàng hoá được coi là tiêu thụ.
3. Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
a. Chiết khấu bán hàng.
- Nội dung: Về thực chất, chiết khấu bán hàng được coi là một khoản chi phí cho những khách hàng mua hàng hoá với số lượng lớn, thanh toán trước thời hạn thoả thuận... nhằm mục đích khuyến khích khách hàng mua hàng cho doanh nghiệp.
- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 521 - Chiết khấu bán hàng.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản chiết khấu bán hàng đã chấp thuận với khách hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Kết chuyển toàn bộ chiết khấu thanh toán vào TK 811.
Cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành 3 tiểu khoản:
+ TK 5211 - Chiết khấu hàng hoá.
+ TK 5212 - Chiết khấu thành phẩm.
+ TK 5213 - Chiết khấu dịch vụ.
- Trình tự hạch toán:
TK 111,112,131,...
TK 521
TK 811
Các khoản chiết khấu
phát sinh trong kỳ
Kết chuyển toàn bộ
chiết khấu
b. Hàng bán bị trả lại.
- Nội dung: là những hàng hoá đã được coi là tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do không phù hợp với yêu cầu của khách.
- Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 531 - Hàng bán bị trải lại.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản doanh thu của số hàng hoá đươch xác định là tiêu thụ bị trả lại.
Bên Có: Kết chuyển doanh thu của số hàng bán bị trả lại.
Tài khoản 531 cuối kỳ không có số dư.
- Trình tự hạch toán.
TK 632
TK 156
TK 111,112,131
TK 531
TK 511
(1)
(3)
(4)
TK 131
(2)
Phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại nhập kho.
Phản ánh hàng bán bị trả lại (Với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Phản ánh hàng bán bị trả lại (Với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hay hàng không chịu thuế GTGT).
Cuối kỳ kết chuyển điều chỉnh giảm doanh thu.
c. Giảm giá hàng bán.
- Nội dung: Giản gián hàng bán là những khoản giảm giá, bớt giá, hồi khấu cho bên mua vì những lý do như hàng bán bị kém phẩm chất, khách hàng mua hàng với số lượng lớn...
- Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán.
Bên Nợ: Tập hợp các khoản giảm giá hàng bán chấp thuận cho người mua trong kỳ.
Bên Có: Kết chuyển toàn bộ số giảm hàng bán.
Tài khoản 532 cuối kỳ không có số dư.
- Trình tự hạch toán:
TK 111,112,131
TK 532
TK 511
Khoản giảm giá hàng
bán đã chấp nhận trong kỳ
Kết chuyển số giảm
trừ doanh thu
V. Hạch toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh.
1. Hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
a. Hạch toán chi phí bán hàng,
- Khái niệm: Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ hàng hoá, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán hàng, chi phí công cụ bán hàng, quảng cáo...
- Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
Bên Nợ: Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: - Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
- Kết chuyển chi phí bán hàng.
Tài khoản 641 cuối kỳ không có số dư và chi tiết thành 7 tiểu khoản.
TK 6411 - Chi phí nhân viên.
TK 6412 - Chi phí vật liệu bao bì.
TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
TK 6414 - Chi phí khấu hao tài sản cố định.
TK 6415 - Chi phí bảo hành.
TK 6416 - Chi phí dịch vụ mua ngoài.
TK 6417 - Chi phí bằng tiền khác.
- Trình tự hạch toán.
TK 334,338
TK 641
TK 911
(1)
TK 152 (611)
(2)
(8)
TK 142
(10)
(9)
TK 214
(3)
TK 153 (611)
(4a)
TK 153
(4b)
TK 142
(5)
TK 133
TK 111,112,331
TK 142
(6b)
(6a)
TK 335
(7b)
(7a)
Chi phí tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên bán hàng.
Xuất kho vật liệu phục vụ bán hàng.
Trích khấu hao tài sản cố định bộ phận bán hàng.
(4a) Giá trị công cụ công cụ xuất dùng 1 lần.
(4b) Giá trị công cụ công cụ xuất dùng phân bổ nhiều lần.
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài.
(6a) Chi phí bằng tiền thực tế phát sinh.
(6b) Phân bổ chi phí trước.
(7a) Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ.
(7b) Chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế.
(8) Cuối kỳ kết chuyển chi phí tính vào chi phí bán hàng trong kỳ.
(9) Kết chuyển chi phí bán hàng tính vào kỳ sau.
(10) Thực hiện kết chuyển vào kỳ sau.
b. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà khoong tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm nhiều loại như chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác.
- Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Bên Nợ: Tập hợp toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: - Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Tài khoản 642 cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành:
TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý.
TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lý.
TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng.
TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ.
TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí.
TK 6426 - Chi phí dự phòng.
TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài.
TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác.
- Trình tự hạch toán
TK 334,338
Chi phí vật liệu dụng cụ
TK 152,153
Chi phí nhân viên
TK 642
Giá trị ghi giảm chi phí
quản lý doanh nghiệp
TK 111,152,1388
TK 214
Chi phí khấu hao
Chi phí theo dự toán
TK 335,1421
TK 333
Thuế, phí, lệ phí
TK 139,159
Trích lập dự phòng, phải thu
khó đòi, giảm giá hàng tồn
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
và chi phí bằng tiền khác
TK 333
Kết
chuyển
chi phí
quản

doanh
nghiệp
TK 1422
Chờ
kết chuyển
Kết chuyển
vào kỳ sau
TK 911
Trừ vào kết quả
2. Hạch toán xác định kết quả kinh doanh.
a. Các tài khoản sử dụng.
- Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Bên Nợ: - Chi phí sản xuất kinh doanh liên quan đến hàng tiêu thụ (Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp)
- Chi phí hoạt động tài chính và chi phí hoạt động bất thường.
- Kết chuyển kết quả các hoạt động kinh doanh (lợi nhuận).
Bên Có: - Tổng số doanh nghiệp thu thuần về tiêu thụ trong kỳ.
- Tổng số thu nhập thuần hoạt động tài chính và hoạt động bất thường.
- Kết chuyển kết quả các hoạt động kinh doanh (lỗ).
Tài khoản 421 - Lãi chưa phân phối.
Bên Nợ: Phản ánh số lỗ về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ và tình hình phân phối lợi nhuận.
Bên Có: Phản ánh số thực lãi về hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp, số lãi cấp dưới nộp lên, số lỗ được cấp trên bù và việc xử lý các khoản lỗ về kinh doanh.
Số dư bên Có: Số lãi chưa phân phối, sử dụng.
Tài khoản 421 chia thành 2 tiểu khoản
TK 4211 - Lãi năm trước.
TK 4212 - Lãi năm nay.
b. Trình tự hạch toán
TK 632
(2)
TK 911
(1)
TK 511,512
TK 641
(3)
TK 642
(4)
TK 1422
(5)
TK 421
(7)
(6)
Kết chuyển doanh thu thuần trong kỳ.
Kết chuyển giá vốn của hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ.
Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ.
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
Kết chuyển chi phs bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp còn lại của kỳ trước (đang chờ kết chuyển) trừ vào kết quả kỳ này.
Kết chuyển kết quả lãi.
Kết chuyển kết quả lỗ.
VI. Hệ thống sổ sách tổng hợp về hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh.
Hình thức Nhật ký - Sổ cái.
Hình thức chứng từ ghi sổ.
Hình thức Nhật ký chung.
Hình thức Nhật ký - Chứng từ.
Phần thứ hai
Tình hình thực tế về công tác tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Dược liệu TW - I
I. Đặc điểm tình hình chung của Công ty Dược liệu TW - I.
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty.
- Tên Công ty: Công ty Dược liệu TW - I
- Tên giao dịch quốc tế: Central Medican Plant Company N0=1
- Địa chỉ: Km 6 đường Giải Phóng - Hà Nội
- Tel: 04.8647416 - 04.8643368 - 04.8641551
- Fax: 04.8641584
Trước năm 1958, Công ty có tên gọi là "Công ty thuốc nam, thuốc bắc Trung ương" thuộc Bộ nội thương. Là đơn vị kinh doanh...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng fast việt nam Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện công tác trả lương theo sản phẩm tại Công Ty xây dựng số 1 Vinaconex Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty Take Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện hệ thống quản lý sản xuất tại công ty tnhh hệ thống dây sumi - Hanel Khoa học kỹ thuật 0
D Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất tại công ty cổ phần LILAMA 10 Luận văn Kinh tế 0
D Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động marketing tại Công ty TNHH TM&DV Thanh Kim Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Hoạt Động Marketing Tại Công Ty TNHH Midea Consumer Electric Marketing 0
D Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Công Tác Tuyển Dụng, Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích và đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên Luận văn Kinh tế 0
D Hoàn thiện tổ chức và quản lý kênh phân phối sản phẩm của công ty TNHH thương mại dịch vụ Thiên An Lộc Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top