Beaton

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Công trình & Thương mại GTVT





 Bất kỳ một doanh nghiệp nào khi đã tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh đều cần có những dịch vụ bên ngoài để duy trì hoạt động của mình. Đối với doanh nghiệp xây lắp việc sử dụng dịch vụ mua ngoài lại càng cần thiết hơn bởi hầu như hoạt động ở bất cứ một bộ phận nào cũng cần những dịch vụ như thuê máy thi công, điện, nước, điện thoại, thuê kho tàng, bến bãi, sửa chữa nhỏ ôtô tải,. phục vụ cho máy thi công cũng như sản xuất chung của toàn doanh nghiệp. Bên cạnh dó, chi phí phát sinh đối với yếu tố này thường rất khó kiểm soát và dễ nảy sinh tiêu cực nên việc có những biện pháp chặt chẽ để phản ánh chính xác và giám sát quá trình phát sinh các yếu tố chi phí này đảm bảo đúng chế độ kế toán là một yêu cầu thiết yếu.

 Ở Công ty cổ phần Công trình & Thương mại GTVT chi phí thuê máy thi công chiếm một tỷ trọng khá lớn trong chi phí máy thi công nên được hạch toán riêng vào yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài còn các khoản như chi phí thuê kho tàng, bến bãi, sửa chữa nhỏ ôtô, tiền điện, nước, điện thoại, hội nghị, tiếp khách, phô tô in ấn tài liệu, lệ phí cầu phà,. đều được hạch toán vào yếu tố chi phí khác bằng tiền.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


viên trong biên chế của xí nghiệp nên khoản này thường chiếm tỷ lệ nhỏ trong tổng quỹ lương phải trả cho người lao động.
Cuối tháng, kế toán đơn vị tập hợp các bảng thanh toán lương tổ, bảng thanh toán lương cho cán bộ quản lý lập thành bảng thanh toán lương và phụ cấp toàn xí nghiệp.
Để hạch toán tiền lương công nhân sản xuất và vận hành máy thi công (trường hợp sử dụng máy của Công ty) kế toán sử dụng TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”. Lương tổ lái xe tải phản ánh vào TK 623 “chi phí sử dụng máy thi công”, lương nhân viên quản lý xí nghiệp và các khoản trích theo lương của CBCNV toàn xí nghiệp được hạch toán vào TK 627 “chi phí sản xuất chung”. Việc thanh toán lương có thể được chia thành 2 kỳ, đầu tháng các tổ (đội) xin tạm ứng lương kỳ I để trả trước cho người lao động (kế toán hạch toán vào TK 1141- Tạm ứng lương kỳ I). Khi thanh toán lương, kế toán ghi giảm nợ và tính ra số tiền thực lĩnh kỳ II.
Cuối tháng, kế toán xí nghiệp tập hợp chứng từ phát sinh ở các tổ, đội: hợp đồng giao khoán, bảng chấm công, phiếu xác nhận khối lượng hay công việc hoàn thành, bảng thanh toán lương tổ, đội, bảng thanh toán tiền lương và phụ cấp, bảng phân bổ tiền lương và BHXH toàn xí nghiệp nộp lên phòng Tài vụ Công ty. Khi nhận được các chứng từ do xí nghiệp chuyển lên kế toán tiền lương kiểm tra, kiểm soát tính hợp lý, hợp lệ, hợp pháp của các chứng từ, đồng thời kiểm tra việc ghi chép và tính toán trên các bảng thanh toán lương, phụ cấp bảng phân bổ tiền lương và BHXH rồi chuyển cho kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành ghi sổ chi tiết TK 622, 6231, 6271. Sau đó toàn bộ chứng từ này được chuyển cho kế toán tổng hợp ghi sổ Nhật ký chung và sổ Cái TK 622, 6231, 6271.
Biểu 1.13 Sổ chi tiết TK 622
Quý IV năm 2005
Tên tài khoản : chi phí nhân công trực tiếp
Tên công trình: Nhà chung cư N11A Dịch Vọng
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

52LT/11
52LT/11
64LT/11
64LT/11
30/11
30/11
31/12
31/12
SDĐK
...
Tiền lương CN tháng 11/05
K/C tiền lương CN tháng 11/05
....
Tiền lương CN tháng 12/05
K/C tiền lương CN tháng 12/05
...
...
334
15412
...
334
1542
0
124.654.400
205.501.000
124.654.400
205.501.000
Cộng phát sinh
SDCK
528 655 400
0
528 655 400
Người lập biểu kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 1.14: Sổ chi tiết TK 6231
Quý IV năm 2005
Tên tài khoản: Chi phí CN vận hành máy thi công
Tên công trình : Nhà chung cư 6 tầng N11A D.Vọng C.Giấy
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

52LT/11
52LT/11
64LT/11
64LT/11
30/11
30/11
31/12
31/12
SDĐK
...
Tiền lương NV xe tải T11/05
KC tiền lương NV xe tải T11/05
....
Tiền lương NV xe tải T12/05
K/C tiền lương NVxe tải T12/05
...
...
334
15413
...
334
1543
0
42 697 235
36 942 794
42 697 235
36 942 794
Cộng phát sinh
SDCK
104 868 932
0
104 868 932
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

64LT/11
64LT/11
64LT/11
64LT/11
64LT/11
64LT/11
31/12
31/12
31/12
31/12
31/12
31/12
SDĐK
Tiền lương CBQL tháng 12/05
K/C tiền lương CBQL tháng 12/05
Trích 15% BHXH trên lương CB
Trích 2% BHYT trên lương CB
Trích 2% KPCĐ
K/C BHXH, BHYT, KPCĐ
...
...
334
15414
3383
3384
3382
15414
0
18 216 988
8 329 860
1 665 972
6 217 134
18 216 988
16 212 966
Cộng phát sinh
SDCK
55 356 216
0
55 356 216
Biểu 1.15 Sổ chi tiết TK 6271
Quý IV năm 2005
Tên tài khoản : chi phí nhân công trực tiếp
Tên công trình: Nhà chung cư N11A Dịch Vọng
Biểu 1.16 Sổ Cái TK 622
Quý IV năm 2005
Tên tài khoản : chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

64LT/11
64LT/11
31/12
31/12
SDĐK
Tiền lương CN tháng 12/05 C.T
Nhà N11A D.V
K/C tiền lương CN tháng 12/05 C.T Nhà N11A D.V
Tiền lương CN tháng 12/05 C.T
H.T UBND Q.CG
K/C tiền lương CN tháng 12/05 C.T H.T UBND Q.CG
....
334
15412
334
15412
0
205.501.000
39 896 700
205.501.000
39 896 700
Cộng phát sinh
SDCK
714 352 400
0
714 352 400
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 1.17: Sổ Cái TK 6231
Quý IV năm 2005
Tên tài khoản: Chi phí nhân viên máy thi công
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

64LT/11
64LT/11
31/12
31/12
SDĐK
.....
Tiền lương NV MTC tháng 12/05 C.T Nhà N11A D.V
K/C tiền lương NV MTC tháng 12/05 C.T Nhà N11A D.V
Tiền lương NV MTC tháng 12/05 C.T H.T UBND Q.CG
K/C tiền lương NV MTC tháng 12/05 C.T H.T UBND Q.CG
....
...
334
15413
334
15413
0
36 942 794
2 294 813
36 942 794
2 294 813
Cộng phát sinh
SDCK
189 520 760
0
189 520 760
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.18: Sổ Cái TK 6271
Quý IV năm 2005
Tên tài khoản: Chi phí nhân viên quản lý
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ

52LT/11
52LT/11
64LT/11
64LT/11
30/11
30/11
31/12
31/12
SDĐK
.....
Tiền lương NVQL tháng 11/05 C.T Nhà N11A D.V
K/C tiền lương NVQL tháng 11/05 C.T Nhà N11A D.V
....
Tiền lương NVQL tháng 12/05 C.T Nhà N11A D.V
K/C tiền lương NVQL tháng 12/05 C.T Nhà N11A D.V
Tiền lương NVQL tháng 12/05 C.T H.T UBND Q.CG
K/C tiền lương NVQL tháng 12/05 C.T H.T UBND Q.CG
Trích 15% BHXH trên lương CB
Trích 2% BHYT trên lương CB
Trích 2% KPCĐ
K/C BHXH, BHYT, KPCĐ
....
...
334
15412
334
15414
334
15414
3383
3384
3382
15414
0
9 718 098
18 216 988
3 536 712
8 329 860
1 665 972
6 217 134
9 718 098
18 216 988
3 536 712
16 212 966
Cộng phát sinh
SDCK
88 315 724
0
88 315 724
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.19: Sổ Nhật ký chung
Quý IV năm 2005
(Trích số liệu liên quan đến công trình Nhà N11A Dịch Vọng) Trang: 58
Đơn vị :đồng
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ Cái
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ

49TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
57TL/12
57TL/1264TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
64TL/12
2/12
31/12
31/1231/12
31/1231/1231/1231/1231/1231/1231/1231/1231/12
31/1231/12
Số trang trước chuyển sang
.....
Tạm ứng lương kỳ I T.12/02
.....
Trích 5% BHXH trên lương CB
Trích 1%BHYT trên lương CB
Tiền lương CN T12/02
Tiền lương CN MTC T12/02
Tiền lương NVQL T12/02
Thu lương tạm ứng kỳ I T12/02
Trả lương kỳ II T12/02
K/C lương CN T12/02
K/C lương CN MTC T12/02
K/C lương NVQL T12/02
Trích 15% BHXH-lương CB
Trích 2% BHYT-lương CB
Trích 2% KPCĐ
K/C tiền BHXH,BHYT,KPCĐ
......
Cộng chuyển sang trang sau
1411
334
334
622
6231
6271
334
334
15412
15413
15414
6271
6271
6271
15414
1111
3383
3384
334
334
334
1411
1111
622
6231
6271
3383
3384
3382
6271
xxx
135 500 000
2 776 620
555 324
245 397 700
11 820 187
18 216 988
135 500 000
172 434 456
245 397 700
11 820 187
18 216 988
8 329 860
1 665 972
6 217 134
16 212 966
xxx
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
TK 111, 112
TK 334,338
TK 622,623,627
TK 1541(2,3,4)
TK 1411
Thanh toán lương cho người lao động
Tạm ứng lương cho người lao động
Tiền lương phải trả
cho người lao động
K/C tiền lương
Sơ đồ 6 : Quy trình hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả cho người lao động
2.3. Kế toán chi tiết chi phí sử dụng máy thi công:
Công ty cổ phần Công trình & Thương mại GTVT là một doanh nghiệp sản xuất nên TSCĐ chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản, bao gồm máy thi công, phương tiện vận tải và thiết bị văn phòng. Để tính khấu hao TSCĐ Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đều, tỉ lệ khấu hao được tính toán dựa trên thời gian sử dụng của mỗi loại, thời gian này được quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Việc trích khấu hao theo tỷ lệ quy định chỉ áp dụng đối với máy móc thiết bị phục vụ thi công và thiết bị phục vụ cho văn phòng quản lý. Đối với phương tiện vận tải, số khấu hao được tính trên cơ sở số ca xe thực tế làm việc.
Về máy thi công: Hiện nay ở Công ty xe máy phục vụ thi công bao gồm các loại máy thi công như máy trộn bê tông, máy xúc, máy đầm, cẩu tháp, cẩu trục...và các phương tiện vận tải để vận chuyển vật tư, nhân công như xe MAZ bệ, xe MAZ tự đổ5549, xe IFA tự đổ W50... Để nâng cao chất lượng quản lý, tạo quyền chủ động cho các xí nghiệp đội, Công ty cho phép tổ chức đội máy thi công riêng ở các đơn vị này, việc điều hành xe máy và theo dõi sự hoạt động của chúng được đặt dưới sự điều khiển trực tiếp của các đơn vị và có sự giám sát chặt chẽ của phòng Kỹ thuật - chất lượng Công ty. Máy thi công sử dụng cho công trình nào thì được hạch toán trực tiếp cho công trình đó, trường hợp máy sử dụng cho nhiều công trình thì kế toán tiến hành phân bổ theo tiêu thức chi phí nhân công trực tiếp.
Về thiết bị phục vụ quản lý ở các xí nghiệp, đội và Công ty, các thiết bị này được sử dụng ở văn phòng, chủ yếu phục vụ cho mục đích quản lý như: máy photocopy, máy vi tính, máy in, máy điều hoà, hệ...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
M Hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Liên doanh TOYOTA Giải Phóng Luận văn Kinh tế 2
C Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Trúc Thôn Luận văn Kinh tế 0
N Hoàn thiện tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần VLXD Vi Luận văn Kinh tế 0
M Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Sông Đà Luận văn Kinh tế 0
K Hoàn thiện hạch toán tiêu thụ, xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm và các biện pháp nâng cao lợi nh Luận văn Kinh tế 0
A Hoàn thiện hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Nhà máy thuốc lá Thăng Long Luận văn Kinh tế 2
D Hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Dược liệu Luận văn Kinh tế 0
I Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dự Luận văn Kinh tế 0
T Hoàn thiện hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty cổ phần dệt 10/10 Luận văn Kinh tế 2
B Hoàn thiện công tác hạch toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Trường Thi Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top