tink_private

New Member

Download miễn phí Tình hình hoạt động của Công ty in hàng không





I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY IN HÀNG KHÔNG: 3

II. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY IN HÀNG KHÔNG 4

1. Sơ đồ tổ chức: 4

2. Chức năng, trách nhiệm, quyền hạn của các phòng ban chủ yếu: 5

2.1. Ban lãnh đạo công ty: Giám đốc, Phó Giám đốc: 5

2.2. Phòng kế hoạch (KH) 5

2.3. Phòng Tổ chức – Hành chính (TC-HC): 7

2.4. Phòng chất lượng (QM) 9

2.5. Các phòng ban khác: 11

3. Quá trình ra các quyết định và điều hành sản xuất kinh doanh: 11

3.1. Quá trình điều hành sản xuất chung toàn doanh nghiệp 11

3.2. Quá trình điều hành sản xuất tại phân xưởng Flexo (FL) 14

III. CÁC KHÍA CẠNH QUẢN TRỊ TRONG DOANH NGHIỆP 15

1. Thiết bị và công nghệ 15

1.1 Các phương pháp in 15

1.2. Máy móc - thiết bị 16

2. Nhân lực 22

2.1. Cơ cấu lao động 22

2.2. Tiền lương 25

2.3. Tuyển dụng cán bộ công nhân viên 27

2.4. Huấn luyện đào tạo cán bộ công nhân viên 28

3. Marketing 30

3.1. Quá trình theo dõi, do lường sự thoả mãn của khách hàng và phân tích dữu liệu 31

3.2. Quá trình giải quyết khiếu nại của khách hàng 32

3.3. Kết quả cung ứng sản phẩm nội bộ năm 2001 34

4. Quản lý nguyên vật liệu và mua hàng 37

5. Tài chính 41

5.1. Vốn kinh doanh: 41

5.2. Cơ cấu tài sản: 43

IV. KẾT QUẢ VÀ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG SXKD CỦA CÔNG TY 46

1. Một số kết quả kinh tế đạt được trong những năm 1999, 2000, 2001 46

2. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh: 47

KẾT LUẬN 49

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


những mẫu đơn giản , số lượng ít .
Máy móc - thiết bị
Được sự hỗ trợ về tài chính của Tổng Công ty, Công ty in Hàng không đã tiếp cận với các nguồn công nghệ hiện đại trong lĩnh vực in và sản xuất giấy thơm và đầu tư mua sắm những thiết bị cùng công nghệ hiện đại để đưa vào sản xuất. Công nghệ in hiện tại của Công ty là công nghệ hiện đại nhất tại Việt nam như :công nghệ in offset của Đức, dây chuyền in flexo hiện đại của Mỹ, dây chuyền… Công nghệ trong lĩnh vực in thường có tuổi đời công nghệ dài, đầu tư công nghệ với chi phí cao lên Công ty có lợi thế cạnh tranh hơn so với những công ty khác cùng lĩnh vực .
Bảng tổng hợp giá trị TSCĐ đến 31/12/2002
Đơn vị tính: Đồng
Phân loại TSCĐ
Giá trị
Tỷ lệ khấu hao
Khấu hao năm 2001
Hao mòn luỹ kế
Nguyên giá
Giá trị còn lại
TSCĐ dùng trong sản xuất kinh doanh
14.317.275.136
4.034.127.184
2.611.484.493
11.512.985.820
1. Nhà cửa
3.410.131.025
0.0
495.946.923
1.611.397.792
2. Vật kiến trúc
3. Máy móc thiết bị động lực
4. Máy móc thiết bị công tác
9.900.614.966
2.046.556.113
1.959.636.340
9.083.896.721
4.1. Máy in typo 4 trang
10.800.000
10.800.000
4.2. Máy in typo 8 trang
20.250.000
20.250.000
4.3. Máy in typo 16 trang
40.500.000
40.500.000
4.4. Máy xén giấy
86.200.000
86.200.000
4.5. Máy ghin
5.500.000
5.500.000
4.6. Máy ghim
8.800.000
8.800.000
4.7. Máy in offset 8 trang
800.000.000
800.000.000
4.8. Máy in offset tờ rời Hamada
242.892.303
222.645.209
7.0
20.247.094
20.247.094
4.9. Máy in offset MOE
1.053.475.102
1.053.475.102
4.10. Máy in flexo
658.150.940
658.150.940
4.11. Máy in offset SOS
2.181.101.279
2.181.101.279
4.12. Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh
253.304.650
253.304.650
4.13. Máy cắt lõi giấy
5.971.428
5.374.290
5.0
597.138
597.138
4.14. Máy điều hoà trung tâm
187.195.828
180.955.968
5.0
6.239.860
6.239.860
4.15. Dây chuyền in flexo
14.753.628.279
13.523.790.411
7.0
1.229.837.868
1.229.837.868
4.16. Máy cắt dán
28.000.000
0.0
1.0
4.457.602
28.000.000
4.17. Máy cắt dán
25.800.000
0.0
1.0
4.262.160
25.800.000
4.18. Dây chuyền khăn thơm
1.348.524.371
202.773.116
2.0
202.683.216
1.145.751.255
4.19. Thiết bị chế bản
283.649.791
58.489.623
.
56.544.310
225.160.168
4.19.1.Máy phun mực
7.107.900
.
.
.
7.107.900
4.19.2.Máy quét mầu
9.862.900
.
.
.
9.862.900
4.19.3.Máy vi tính
14.280.000
.
1.0
.
14.280.000
4.19.4.Máy vi tính
68.038.000
0.0
2.0
21.261.874
68.038.000
4.19.5.Máy vi tính
16.152.000
4.711.536
2.0
5.383.464
11.440.464
4.19.6.Máy in lazer
13.587.000
3.019.785
3.0
4.528.548
10.567.215
4.19.7.Máy phơi bản
139.101.991
40.411.118
3.0
20.197.608
98.690.873
4.19.8.Máy vi tính
15.520.000
10.347.184
3.0
5.172.816
5.172.816
4.20. Máy in offset GTO
1.043.565.158
328.022.347
3.0
163.944.096
715.542.811
4.21. Máy xén giấy
185.000.000
58.150.796
1.0
163.944.096
126.849.204
4.22. Máy nén khí
8.000.000
0.0
5.0
29.063.496
8.000.000
4.23. Máy in nhãn
423.646.714
242.065.684
5.0
1.599.996
181.581.030
4.24. Máy cuốn lõi giấy
35.000.000
19.166.668
6.0
60.539.112
15.833.332
4.25. Máy vào bìa
240.000.000
171.418.286
3.0
5.833.332
68.581.714
4.26. Máy ép sách
13.000.000
6.500.004
3.0
34.296.000
6.499.996
4.27. Máy điều hoà
5.000.000
2.499.996
3.0
3.249.996
2.500.004
4.28. Máy điều hoà
5.000.000
2.499.996
3.0
1.250.004
2.500.004
4.29. Tủ bù điện
36.307.981
23.857.969
4.0
5.188.416
12.450.012
4.30. Trạm biến áp treo
107.231.807
77.866.123
6.0
15.323.424
29.365.684
4.31. Máy in hạn dùng
29.593.800
21.208.884
4.0
7.398.456
8.384.916
4.32. Máy cuốn lõi giấy
5.238.000
3.928.500
4.0
1.047.600
1.309.500
4.33. Máy chia cuộn
523.915.814
419.132.654
6.0
104.783.160
104.783.160
5. Máy móc thiết bị truyền dẫn
.
.
.
6. Công cụ
.
.
.
7. công cụ làm việc. đo lường thí nghiệm
.
.
.
.
8. công cụ quản lý
345..285.145
86.638.289
39.452.462
258.646.856
8.1. Điều hoà
48.800.000
.
.
.
48.800.000
8.2. Máy chấm công
8.030.000
.
.
.
8.030.000
8.3. Máy điện thoại
16.700.000
.
.
.
16.700.000
8.4. Máy Photocopy
28.600.000
.
.
.
28.600.000
8.5. Máy vi tính
9.979.720
0.0
1.0
3.118.663
9.979.720
8.6. Máy vi tính
9.979.720
0.0
1.0
3.118.663
9.979.720
8.7. Máy điện thoại
6.500.000
1.624.996
2.0
1.625.004
4.875.004
8.8. Máy in lazer
5.880.000
.
.
.
5.880.000
8.9. Máy in LQ2170
7.560.000
.
.
.
7.560.000
8.10. Máy vi tính
14.280.000
.
.
.
14.280.000
8.11. Máy in Lazer
5.890.000
.
.
.
5.890.000
8.12. Máy vi tính
46.746.000
.
.
.
46.746.000
8.13. Máy vi tính
16.152.000
4.711.536
2.0
5.383.464
11.440.464
8.14. Máy vi tính
16.152.000
4.711.536
2.0
5.383.464
11.440.464
8.15. Máy vi tính
12.282.530
3.582.409
2.0
4.094.172
8.700.121
8.16. Máy in lazer
6.573.000
1.917.345.
2.0
2.190.780
4.655.655
8.17. Máy vi tính
11.612.000
7.741.328
3.0
3.870.672
3.870.672
8.18. Máy điều hoà
6.617.475
4.411.639
3.0
1.654.380
2.205.836
8.19. Máy vi tính
9.468.700
8.414.728
3.0
1.053.972
1.053.972
8.20. Máy vi tính
10.908.000
9.999.090
3.0
908.910
908.910
8.21. Máy điều hoà
15.644.000
14.666.249
4.0
977.751
977.751
8.22. Máy điều hoà
15.644.000
14.666.249
4.0
977.751
977.751
8.23. Máy vi tính
9.198.000
6.132.312
3.0
3.065.688
3.065.688
8.24. Máy in lazer
6.088.000
4.058.872
3.0
2.029.128
2.029.128
9. Thiết bị phương tiện vận tải
661.244.000
102.199.549
116.448.768
559.044.451
9.1. Ô tô Fiat
238.291.000
0.0
1.0
45.942.504
238.921.000
9.2. Ô tô Mercider Benz
422.953.000
102.199.549
2.0
70.506.264
320.753.451
Nhân lực
2.1. Cơ cấu lao động
Tình hình thực hiện lao động năm 1999 và kế hoạch năm 2000
Đơn vị tính : người
TT
Cơ cấu lao động
1999
2000
% so sánh bình quân 2000:99
Cơ cấu lao động
Thực hiện 1999
Thực hiện 2000
LĐ bình quân
Tại 31/12/1999
LĐ bình quân
Tại 31/12/00
Tổng số
158
158
200
200
126
1
Lao động quản lý
26
26
29
29
111
1.1
Lãnh đạo
3
3
3
3
100
1.2
CV, C/bộ giúp việc
20
20
23
23
115
1.3
Phục vụ quản lý
3
3
3
3
100
2
Lao động trực tiếp
129
129
171
171
132
2.1
Phân xưởng sách
22
22
25
25
113
2.2
Phân xưởng chế bản
11
11
12
12
109
2.3
Phân xưởng giấy
21
21
24
24
114
2.4
Phân xưởng in flexo
46
46
47
48
104
2.5
Phân xưởng in offset
24
24
30
30
125
2.6
Lái xe, tạp vụ
5
5
5
5
100
3
Chi nhánh phía Nam
3
3
27
27
900
Trong năm 2000, Công ty có kế hoạch mở rộng chi nhánh phía Nam để đáp ứng nhu cầu thị trư ờng miền Nam ngày càng phát triển. Do vậy, trong năm 2000, số lượng lao động phát sinh chủ yếu do việc mở rộng chi nhánh.
Trong cơ cấu lao động của công ty, tỷ lệ cán bộ quản lý trong tổng số lao động chiếm khoảng 16% là không cao, bộ máy quản lý, xét về mặt nhân lực là hợp lý, hiệu quả.
Đánh giá cơ cấu, số lượng lao động của Công ty tính đến 31/3/2002:
Số lượng lao động trẻ của Công ty chiếm tỷ trọng cao (trên 80% tổng số lao động), lực lượng này có thể hoạt động với cường độ lao động cao, khả năng học hỏi những công nghệ mới tốt…Đó là một trong những yếu tố góp phần tạo lên sự sức cạnh tranh cho Công ty. Bên cạnh đó khoảng 20% lao động có kinh nghiệm, thâm liên nghề nghiệp luôn được đào tạo nâng cao nghiệp vụ giữ những vị trí chủ chốt trong công tác kỹ thuật của Công ty.
Về trình độ đào tạo, công nhân kỹ thuật và đại học chiếm trên 50%. Trình độ đại học tập trung chủ yếu ở khối văn phòng, nơi đòi hỏi những người có trình độ chuyên môn và kỹ năng quản lý tốt. Công nhân kỹ thuật chiếm 40% chủ yếu ở các phân xưởng trực tiếp sản xuất. Ngoài ra số lượng lao động chưa được đào tạo cũng còn nhiều nhưng phân bổ chủ yếu ở công đoạn gia công đóng gói nơi mà tính chất công việc không yêu cầu phải...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Tình hình thu gom và quản lý rác thải sinh hoạt ở Chợ Đầu Mối Phường Phú Hậu Thành Phố Huế Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của Công ty Tài chính Bưu điện Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Bảo Trân Châu Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước và một số các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Luận văn Kinh tế 0
D Tác động của việc tham gia các hoạt động tình nguyện đối với sự hình thành kỹ năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên trường đại học Văn hóa, Xã hội 0
D Phân tích phương thức đấu thầu quốc tế và đánh giá tình hình hoạt động đấu thầu quốc tế tại Việt Nam hiện nay Luận văn Kinh tế 0
Y Phân tích thống kê tình hình sử dụng vốn sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của Xí n Luận văn Kinh tế 0
C Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích tình hình sử dụng vốn sản xuất, kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính Luận văn Kinh tế 2
D Phân tích tình hình hoạt động & xây dựng chiến lược marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Luận văn Kinh tế 0
T Phân tích tình hình hoạt động tín dụng của chi nhánh NHCT AG qua ba năm 2001-2003 Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top