Phan_Tuan

New Member

Download miễn phí Tình hình hoạt động và phát triển tại Công ty thực phẩm công nghiệp Nam Định, công ty bia Nada





 

Lời nói đầu 1

Chương 1: Nhà máy Heniger 2

1. Hệ thống cung cấp hơi nóng: 2

2. Hệ thống lạnh của nhà mỏy : 4

I. Chuẩn bị: 5

1. Chạy mỏy lạnh: 5

2. Thu khớ CO2: 5

II. Vận hành: 6

1. Chạy mỏy nộn khớ: 6

2. Nạp chai: 6

3. Chỳ ý: 6

3. Hệ thống cỏc nồi nấu: 7

4. Hệ thống thanh trùng, chiết chai và đóng két: 9

Chương 2: Công ty thực phẩm công nghiệp nam định, nhà máy bia NaDa 10

2. Hệ thống lạnh của nhà mỏy: 11

3. Tank lờn men của nhà mỏy bia NADA: 13

3.1. Tank lờn men loại 46 m3 /tank 13

3.2. Hệ thống sàn thao tỏc cỏc tank lờn men 15

3.3. hệ thống cỏc thiột bị và phụ kiện cho hệ thống cỏc tank lờn men: 15

3.4. Cỏc loại van: 15

3.5. Cỏc loại zắc co, T , cỳt loại DN65, DN40, DN25, DN15, DN10 16

3.6. Các loại đường ống DN65, DN40,DN25, DN15, DN10: 16

3.7. Hệ thống bảo ôn đường ống: 16

3.8.Hệ thống điện điều khiển tự động các tank lên men: 16

4.Dõy truyền thu hồi CO2 : 16

5. Hệ thống thu hồi và xử lý nước thải: 18

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ột ỏp: Hmax = 183m, Hmin = 74m.
Lưu lượng: Q = 20 á 60 lit/phỳt, ở khoảng cột ỏp H = 156 á 74m.
Cụng suất: + kW 2.2
+ HP 3.0
Ký hiệu Motor: ABB motors
3~ CL.F DT80K IP55 IEC 34-1.
V380-420Y 220-240 Hz50(60)/min: 2870/3440; 2.2/205kW
A: 5.2/5.2 cosj 0.77/0.76
- Cửa ra của bơm: ống F = 14 mm.
* Bỡnh bổ xung nước:
Bệ cao: 70mm, đường kớnh chõn 9mm.
Đường kớnh bỡnh: 1200mm.
Chiều cao: 1600mm.
Vận hành nồi hơi: qua 04 bước.
Bước 1: Kiểm tra tỡnh trạng hoạt động của thiết bị, nhà xưởng trước khi nhận ca (trước vận hành 15 phỳt):
Đề xuất vật tư cú nhu cầu.
Vận hành theo yờu cầu.
Ghi thụng số.
Bước 2: Chuẩn bị: Kiểm tra vật tư chạy lũ.
+ Kiểm tra mức nước ở thựng chứa (2/3 ống thuỷ).
+ FO + Na2SO3 (2kg/l), Na3PO4 (400g/l), + mở van cấp nước vào thựng chứa.
+ Muối hạt (1kg/20l)
+ Mở van cấp dầu cho mỏ đốt.
+ Pha lưu chất đầy đủ.
Bước 3: Chạy mỏy:
+ Đúng cầu dao: Chỉ đảm bảo cỏc thụng số dũng làm việc định mức 380V.
+ Chọn chế độ làm việc cho quạt giú, chạy lũ.
+ Bật cụng tắc bơm nước bằng tay hay tự động.
+ Bật cụng tắc đầu đốt về 1 hay 2.
+ Mở van cấp hơi theo yờu cầu sản xuất .
+ Kiểm tra thụng số: ỏp suất dầu 20 á 25 bar.
Nhiệt độ dầu ở thựng hõm dầu 60 á 70°C.
Nhiệt độ đầu đốt 100 á 130°C.
+ ỏp suất 7 bar lũ dừng. Mức nước trong lũ là 2/3 ống thuỷ là đạt.
Bước 4: Dừng lũ:
+ Tắt cụng tắc đầu đốt về vị trớ.
+ Tắt cụng tắc bơm về vị trớ.
+ Cắt cầu dao tủ điện.
+ Đúng van cấp nước, cấp hơi.
Sơ đồ hệ thống lũ hơi như sau:
Lũ hơi gồm một bơm nước cấp tự động và một bơm dầu cấp dầu cho mỏ đốt. Nước được bơm từ bỡnh xử lý nước cú kớch thước như sau. Bỡnh cú chiều dài 2000 mm, cú đường kớnh f1000 mm, nước từ bỡnh được bơm tự động vào lũ. Nước ở bỡnh được dựng nước giếng khoan qua xứ lý . Bơm nước cấp cú thụng số kỹ thuật như đó nờu trờn.
Dầu trước khi vào mỏ phun đó qua sấy sơ bộ ở bỡnh chứa hỡnh trụ cú đường kớnh f300 mm, chiều cao của bỡnh h =500 mm. Ngoài ra lũ hơi cũn cú van xả an toàn, bộ phõn khống chế mức.
2. Hệ thống lạnh của nhà mỏy :
Hệ thống lạnh của nhà mỏy gồm 3 tổ mỏy, được bố trớ trong một phũng mỏy cựng với hệ thống thu hồi CO2, hệ thống mỏy nộn khớ. Cả 3 tổ mỏy đều chung một thỏp giải nhiệt đặt phớa ngoài trời. Ba tổ mỏy này cú thể chạy độc lập hay cựng một lỳc.
Sơ đồ mặt bằng của hệ thống lạnh:
a. Tổ mỏy 1:
Tổ mỏy 1 gồm 2 mỏy nộn cú số model 5000S8, dựng mụi chất R22, mỏy nộn hở cú motơ thụng số kỹ thuật như sau. Cụng suất P = 37 kW, nguồn điện U = 200 V, tần số f = 50 Hz, điện đấu Y - D, mỏy cú khối lượng m = 420 kg, mỏy nộn cú cỏcte chứa dầu V = 9 lớt, mỏy nộn cú ỏp suất đầu đẩy Pđẩy = 11,5 bar, ỏp suất đầu hỳt Phỳt = 0.6 bar. Bỡnh bay của tổ mỏy được đặt phớa dưới mỏy nộn, bỡnh bay là loại vỏ freon ngập lỏng, bỡnh hỡnh trụ được bọc cỏch nhiệt, đường kỡnh bay hơi f370 mm, cú chiều dài l =1200mm. Bỡnh cú ỏp suất bay hơi P0 = 0.6 bar, đầu nắp của bỡnh bay hơi cú ống dẫn chất tải lạnh vào bỡnh và ra khỏi bỡnh, mụi chất lạnh sụi bay hơi trong bỡnh bay hơi và thu nhiệt của chất tải lạnh. Chất tải lạnh của nhà mỏy là Glycol được chứa trong một bể lớn, trong bể được chia thành hai phần, một bờn là Glycol chưa được làm lạnh, bờn cũn lại là glycol đó được làm lạnh. Glycol sau khi được làm lạnh sẽ được bơm đến cỏc bộ phận tiờu thụ lạnh.
b. Tổ mỏy lạnh 2:
Tổ mỏy 2 gồm 3 mỏy nộn của hóng UNICO do Đức sản xuất. Ba mỏy cú thụng số giống nhau, đều dựng mụi chất R22, cú cụng suất P = 225 kW, khối lượng mỗi mỏy m = 38 kg. Tổ mỏy gồm 2 bỡnh ngưng tụ được giải nhiệt nhờ thỏp ngưng tụ đặt ở ngoài phũng mỏy. ỏp suất ngưng tụ của bỡnh 1 là Pk = 10 bar, nhiệt độ ngưng tụ tk = 90oC, ỏp suất ngưng tụ của bỡnh 2 là Pk = 10 bar, nhiệt độ ngưng tụ tk = 90oC. Bỡnh bay hơi của tổ mỏy kiểu ngập, mụi chất sụi bay hơi giữa khụng gian cỏc ống trao đổi nhiệt cũn chất tải lạnh Glycol được chuyển động trong ống nhả nhiệt cho mụi chất sụi ngoài ống. Nhiệt độ của bỡnh bay hơi là to = - 100C, ỏp suất bay hơi Po = 1 bar. Chất tải lạnh Glycol được bơm qua bỡnh nhờ một bơm hướng trục cú lưu lượng Q = 62 m3/h, cột ỏp của bơm H = 8m, tốc độ vũng quay n = 1450 v/ph.
c. Tổ mỏy lạnh 3:
Tổ mỏy lạnh 3 gồm 02 mỏy nộn do Nhật Bản sản xuất với model UW120JAY1, mụi chất lạnh R22. ỏp suất thiết kế P = 25 á 23 kgf/cm2. Mỏy nộn 2 cú ỏp suất đầu đẩy Pđẩy = 15 kgf/cm2, ỏp suất đầu hỳt Phỳt = 2.5 kgf/cm2, ỏp suất dầu Poil = 10.5 kgf/cm2. Mỏy nộn 1 cú ỏp suất đầu đẩy Pđẩy = 19 kgf/cm2, ỏp suất đầu hỳt Phỳt = 2.4 kgf/cm2, ỏp suất dầu Poil = 4.7 kgf/cm2. ỏp suất bay hơi của mỏy nộn 1 là Po= - 6.9oC, ỏp suất bay hơi của mỏy nộn 2 là Po= - 7.4oC. Bỡnh bay hơi của hệ thống là kiểu ngập, chất tải lạnh Glycol được bơm vào bỡnh nhờ bơm cú thụng số kỹ thuật sau: Lưu lượng Q = 60 m3/h, cột ỏp của bơm H = 15m, tốc độ vũng quay n = 900 v/ph, cụng suất của bơm P = 4kW, điện đấu Y380V.
* Hệ thống CO2 về nguyờn lý sẽ được trỡnh bày chi tiết ở phần giới thiệu hệ thống thu hồi CO2 của nhà mỏy bia NADA. ở đõy chỉ liệt kờ thụng số của một số thiết bị trong hệ thống:
- Mỏy nộn CO2: 2 cấp nộn.
- ỏp suất sau nộn cấp 2: 18 kg/cm2.
- Nhiệt độ bỡnh chứa CO2 lỏng: - 29°C.
Hướng dẫn thu hồi CO2 tổ cơ điện:
- Thường xuyờn thu hồi CO2 từ tăng lờn men, nếu thấy mỏy CO2 khụng đủ khớ CO2 phải sang kết hợp cựng tổ lờn men để kiểm tra hệ thống tăng lờn men.
- Nếu thấy CO2 thu hồi lẫn khớ (ỏp lực bỡnh chứa lờn cao từ 16 á 17 bar, hay tuyết về đầu mỏy nộn) thỡ xả bỏ khớ khụng hoỏ lỏng.
- Khi xả khớ phải xả nhỏ, thời gian xả phụ thuộc vào ỏp lực bỡnh chứa và ỏp lực hỳt mỏy hoỏ lỏng. Đồng thời, bỏo tổ lờn men cựng kiểm tra CO2 trong toàn bộ hệ thống tăng lờn men và thành phẩm đang thu hồi.
Quy trỡnh vận hành hệ thống nạp chai CO2:
I. Chuẩn bị:
1. Chạy mỏy lạnh:
+ Phỏt lạnh cho bể làm lạnh CO2 trước khi nạp chai CO2 từ 30 á 60 phỳt.
+ Theo dừi ỏp suất hành trỡnh của mỏy lạnh điều chỉnh van tiết lưu cho phự hợp.
+ Chỳ ý mắt dầu, xem dầu nhờn cú hồi về lốc đủ khụng.
2. Thu khớ CO2:
+ Xem lịch trỡnh ủ men của bộ phận lờn men để lấy khớ ở những thựng cú độ tuổi thớch hợp.
+ Kiểm tra hệ thống lọc CO2 – mở nước thay rửa – bổ xung hay thay hoỏ chất thỏp oxy hoỏ.
II. Vận hành:
1. Chạy mỏy nộn khớ:
+ Kiểm tra hệ thống điện.
+ Kiểm tra tổng thể dầu nhớt – van xả xu-pỏp an toàn - đồng hồ – cỏnh quạt.
+ Mở van xả cỏc cấp khởi động mỏy để khụng nõng ỏp suất.
+ Nghe mỏy chạy ờm – bơm dầu hoạt động tốt thỡ đúng cỏc van xả để nõng ỏp lực.
2. Nạp chai:
+ Kiểm tra chai, chỉ nạp những chai cú số đăng kiểm lưu hành.
+ Van chai phải tốt.
+ Lắp chai vào dàn nạp chắc chắn mới mở van xả khớ vào chai.
+ Nếu van nào hở gioăng, bớch phải đúng van chặn, thỏo khỏi dàn mới tiến hành sửa chữa.
+ Khối lượng nạp đỳng với quy định của từng loạt chai.
+ ỏp suất nạp khụng quỏ 100 kg/ cm2.
3. Chỳ ý:
+ Trong khi vận hành cần chỳ ý theo dừi cỏc thụng số kỹ thuậ...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Tình hình thu gom và quản lý rác thải sinh hoạt ở Chợ Đầu Mối Phường Phú Hậu Thành Phố Huế Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của Công ty Tài chính Bưu điện Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Bảo Trân Châu Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước và một số các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Luận văn Kinh tế 0
D Tác động của việc tham gia các hoạt động tình nguyện đối với sự hình thành kỹ năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên trường đại học Văn hóa, Xã hội 0
D Phân tích phương thức đấu thầu quốc tế và đánh giá tình hình hoạt động đấu thầu quốc tế tại Việt Nam hiện nay Luận văn Kinh tế 0
Y Phân tích thống kê tình hình sử dụng vốn sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của Xí n Luận văn Kinh tế 0
C Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích tình hình sử dụng vốn sản xuất, kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính Luận văn Kinh tế 2
D Phân tích tình hình hoạt động & xây dựng chiến lược marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Luận văn Kinh tế 0
T Phân tích tình hình hoạt động tín dụng của chi nhánh NHCT AG qua ba năm 2001-2003 Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top