Gilmer

New Member

Download miễn phí Đề tài Tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty CP Nhuộm Hà Nội





Hoạt động trong cơ chế thị trường đòi hỏi mọi doanh nghiệp phải quan tâm đặc biệt đến việc tính đúng, tính đủ chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, xác định chính xác và kịp thời giá thành sản phẩm.

Thực hiện tốt công tác đó là cơ sở để đánh giá kết quả sản xuất và cũng là căn cứ, tiền đề tìm ra biện pháp tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận của mỗi doanh nghiệp.

Công ty CP Nhuộm Hà Nội đã thực sự coi trọng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, coi đây là một khâu trung tâm của toàn bộ công việc hạch toán kế toán.

“Tổ chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty CP Nhuộm Hà Nội” là một đề tài có tính thực tiễn, nhưng do thời gian nghiên cứu, tìm hiểu thực tế cũng như kiến thức có hạn, vì vậy chuyên đề em trình bày không tránh khỏi hạn chế và thiếu sót nhất là những ý kiến hoàn thiện còn nặng tính chủ quan. Em mong muốn nhận được sự góp ý của các thầy cô giáo để chuyên đề của em được hoàn thiện hơn.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ính ra số tồn kho để đối chiếu với kế toán nguyên vật liệu.
Tại Phòng Tài chính kế toán: Định kỳ 7 ngày, Thủ kho lại đối chiếu số lượng xuất sản xuất của từng loại vải mộc với Kế toán nguyên vật liệu để lập báo cáo.
Hàng ngày, quá trình sản xuất sẽ được Thống kê theo từng mẻ hàng. Qua đó sẽ cung cấp số lượng dôi co vải mộc trong quá trình sản xuất của từng loại vải. Từ “Bảng thống kê sản xuất” Kế toán Nguyên Vật liệu sẽ có số lượng Vải mộc xuất ra sản xuất nhập về kho Thành phẩm và số lượng vải mộc còn sản xuất Dở dang.
Bảng kê Hàng dôI co Nguyên Vật Liệu chính
Tháng 8 năm 2006
Mã vải
Tên vải
Mộc SX
TP Nhập Kho
VảI Co
VảI dôi
Tỷ lệ co(%)
Tỷ lệ Dôi (%)
m02
0513M160
8,351.1
7,504.1
-
847.0
-
10.1
TP75
0513inTP150
7,084.0
7,084.0
-
-
-
-
m07
1502M160
1,241.6
1,242.2
0.6
-
0.0
-
m08
1503M160
38,395.9
31,873.3
-
6,522.6
-
17.0
M09
2109M130
39.2
38.8
-
0.4
-
1.0
m10
1512M160
1,688.2
1,674.5
-
13.7
-
0.8
m12
2520M160
6,847.1
6,562.3
-
284.8
-
4.2
m13
3447M160
2,308.9
1,910.9
-
398.0
-
17.2
m15
2721M160
99,018.9
103,390.2
4,371.3
-
4.4
-
m23
6030M160
80,258.5
78,433.1
-
1,825.4
-
2.3
TP98
6030 inTP150
169.7
166.8
-
2.9
-
1.7
m25
6048M160
2.0
2.0
-
-
-
-
m26
6721M130
3,939.8
3,911.5
-
28.3
-
0.7
m27
6721M160
13,031.7
11,492.5
-
1,539.2
-
11.8
m28
6733M130
39,179.7
37,753.1
-
1,426.6
-
3.6
M29
9212M130
1,711.2
1,860.4
149.2
-
8.7
-
m33
ka têM130
2,099.7
1,981.4
-
118.3
-
5.6
m34
KI 026M160
1,872.6
1,739.7
-
132.9
-
7.1
M38
KI 033M160
523.0
529.7
6.7
-
1.3
-
M40
PS40M160
26,795.4
27,866.9
1,071.5
-
4.0
-
m41
VảI bạt 3M130
992.0
1,047.8
55.8
-
5.6
-
m42
Các loại mộc A(NHng)M
37,758.2
9,771.6
-
27,986.6
-
74.1
m43
0522M160
16,108.6
15,682.4
-
426.2
-
2.6
m44
Các loại mộc C(NHng)M
13,998.8
7,179.7
-
6,819.1
-
48.7
m47
5449M160
1,537.7
1,484.1
-
53.6
-
3.5
m54
6738M160
6,358.9
5,718.1
-
640.8
-
10.1
m58
Vải phinM115
10,457.9
10,869.6
411.7
-
3.9
-
M61
KI 044M160
357.9
361.2
3.3
-
0.9
-
M63
0520M160
10,396.5
10,247.9
-
148.6
-
1.4
M64
SM 60M160
49.3
44.3
-
5.0
-
10.1
M66
6745M160
2,849.7
2,286.4
-
563.3
-
19.8
TP71
bạt các màu(A Tú)TP150
902.0
899.9
-
2.1
-
0.2
TP76
VảI màu TP Nghĩa HngTP150
392.0
325.1
-
66.9
-
17.1
TP96
TP tồn XN Dệt Cty 20TP150
902.0
1,275.8
373.8
-
41.4
-
TP GC
VảI nhận GC
25,901.2
25,901.2
-
-
-
-
Tổng Cộng
463,521
420,113
-
69,309.6
Cuối tháng, dựa trên các số liệu của mục xuất trong tháng kế toán nguyên vật liệu tính trị giá nguyên vật liệu chính xuất dùng và in ra bảng kê xuất nguyên vật liệu. Bảng kê xuất này được tập hợp cho từng loại vải mộc.
Trị giá thực tế NVL nhập trong kỳ
Đơn giá bình quân NVL
Trị giá thực tế NVL tồn đầu kỳ
Số lượng NVL tồn đầu kỳ
Số lượng NVL nhập trong kỳ
=
+
+
Giá trị NVL Xuất dùng
=
Đơn giá bình quân NVL
x
Số lượng NVL xuất dùng
* Chi phí nhiên liệu
Song song với mỗi “Phiếu theo dõi mẻ hàng”, Phòng Kỹ thuật sẽ ra 1 “Đơn Công Nghệ” căn cứ vào số lượng, loại vải và yêu cầu về màu sắc trên “Phiếu theo dõi mẻ hàng” để ra đơn thuốc. Thủ kho hoá chất căn cứ vào “Đơn Công Nghệ” để xuất kho hoá chất. “Đơn Công Nghệ” được lập làm 3 liên,
Một liên chuyển đến Công nhân đang vận hành máy để SX mẻ hàng
Một liên giao Thủ kho hoá chất
Một liên giao bộ phận thống kê
Căn cứ vào “Đơn Công Nghệ” Thống kê lập bảng kê Hoá chất xuất sản xuất, theo dõi cho từng mẻ hàng. Định kỳ 7 ngày Thống kê đối chiếu với Thủ kho để lập báo cáo thống kê xuất SX trong 7 ngày. Kế toán Nguyên Vật Liệu căn cứ vào Bảng thống kê có xác nhận của Thủ kho và Thống kê để làm phiếu xuất kho cho từng loại hoá chất. Tương tự như Nguyên vật liệu chính, giá trị nhiên liệu được tính theo Phương Pháp Bình Quân Cả Kỳ Dự Trữ. Cuối tháng, Kế toán NVL căn cứ vào Phiếu Nhập Xuất Hóa chất lập bảng kê Nhập Xuất tồn kho Hóa Chất
Bảng kê nhập xuất tồn kho hóa chất
Tháng 08 năm 2007
bảng kê nhập xuất tồn kho hoá chất
Tháng 8/2006
STT
Tên Vlsphh
GĐK
ĐV
SL tồn đầu
Tiền
SL nhập
Tiền nhập
SL xuất DT
Giá xuất
Tiền xuất DT
SL tồn CK
Tiền tồn
1
Alcofix
70 000
kg
3.2
224 000.0
-
70 000.0
-
3.2
224 000.0
2
CH3COOH
15 789
kg
863.0
13 626 333.8
-
-
387.0
15 789.5
6 110 534
476.0
7 515 799.4
3
D. Scarlet 4BS
61
g
16 787.9
1 024 062.2
896.1
61.0
54 662
15 891.8
969 400.1
4
D.Red 12B
60
g
25 494.8
1 529 688.0
1 376.3
60.0
82 578
24 118.5
1 447 110.0
5
H2O2
6 000
kg
82.1
492 596.8
7 500
45 000 000
5 356.7
6 000.0
32 140 198
2 225.4
13 352 399.1
6
Hydrosunfit (Khử)
13 500
kg
55.3
746 550.0
-
-
39.0
13 500.0
526 500
16.3
220 050.0
7
Lơ bột
88
g
151 995.1
13 377 920.6
200 000
17 600 000
140 237.0
88.0
12 341 793
211 758.1
18 636 127.6
8
Lơ nớc
65
g
239 605.9
15 665 611.2
-
-
60 483.6
65.4
3 954 463
179 122.3
11 711 148.7
9
M.D Blue 4 BL
160
g
72 476.5
11 596 240.0
2 722.6
160.0
435 616
69 753.9
11 160 624.0
10
M.D Blue BRL
120
g
50 089.9
6 010 767.9
2 404.6
120.0
288 551
47 685.3
5 722 216.8
11
M.D Red 7B (Rose FR)
110
g
42 808.4
4 708 924.0
-
110.0
-
42 808.4
4 708 924.0
12
M.D Yellow RL
83
g
38 422.8
3 190 578.9
-
-
16 665.2
83.0
1 383 856
21 757.6
1 806 722.6
13
Sirius Blue BFF
550
g
20 908.0
11 499 400.0
16.3
550.0
8 965
20 891.7
11 490 435.0
14
M.D Black FG (VSF 600)
105
g
65 394.1
6 861 200.5
-
-
1 188.6
104.9
124 709
64 205.5
6 736 491.6
15
M.D Yellow PG
29
g
17 976.4
521 315.6
542.4
29.0
15 730
17 434.0
505 586.0
16
M D Orange 2GL
120
g
23 907.0
2 868 840.0
-
120.0
-
23 907.0
2 868 840.0
17
Muối
1 578
kg
99.0
156 251.0
6 000
9 600 000
4 193.9
1 599.6
6 708 762
1 905.1
3 047 488.7
18
Neotex RP 70VN
60 000
kg
362.9
21 774 000.0
-
-
160.2
60 000.0
9 612 000
202.7
12 162 000.0
19
Rifa. Red 3BN 150
65
g
124 826.2
8 077 597.5
-
-
44 011.9
64.7
2 848 043
80 814.3
5 229 554.3
20
Rifa.Yellow 3RN 150
63
g
114 085.1
7 187 361.3
-
-
56 759.0
63.0
3 575 817
57 326.1
3 611 544.3
21
Rifazol Black GR
68
g
216 795.9
14 742 123.9
-
-
26 828.3
68.0
1 824 324
189 967.6
12 917 799.5
22
Silicat
1 799
kg
591.4
1 063 801.7
3 554
6 397 200
2 467.1
1 799.8
4 440 353
1 678.3
3 020 649.2
23
Soda
3 292
kg
251.1
826 718.6
1 200
3 960 000
966.8
3 298.7
3 189 167
484.3
1 597 552.1
24
Javen
1 500
kg
89.5
134 250.0
210.0
315 000.0
225.0
1 500.0
337 500
74.5
111 750.0
25
So.Brown RL
72
g
50 981.2
3 670 646.2
1 066.1
72.0
76 759
49 915.1
3 593 887.0
26
So.Red 4G
g
-
-
-
-
-
-
27
So.Turgoise GL
200
g
13 631.1
2 726 220.0
983.7
200.0
196 740
12 647.4
2 529 480.0
28
So.Violet 4BLE
539
g
18 052.7
9 730 411.9
438.9
539.0
236 567
17 613.8
9 493 844.8
29
Su. Black BR 200%
22
g
110 716.8
2 435 769.6
500 000
11 000 000
600 359.4
22.0
13 207 907
10 357.4
227 862.8
30
Su.D.Brow GD 150%
42
g
227 856.5
9 575 151.0
-
-
111 303.4
42.0
4 677 272
116 553.1
4 897 878.8
31
Su.Green Blue CV
41
g
233 912.4
9 590 408.4
-
-
77 167.0
41.0
3 163 847
156 745.4
6 426 561.4
32
Su.Navy BL
41
g
3 700.0
151 700.0
-
41.0
-
3 700.0
151 700.0
33
Su.Yellow GC
32
g
172 917.1
5 510 225.5
200 000
6 400 000
166 154.0
31.9
5 306 626
206 763.1
6 603 599.4
34
Sút
5 318
kg
2 009.3
10 685 034.8
2 000
11 200 000
3 496.1
5 458.6
19 083 698
513.2
2 801 336.9
35
VAT Yellow GCN
212
g
6 392.0
1 356 646.9
-
-
-
212.2
-
6 392.0
1 356 646.9
36
VAT black DB
105
...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định Luận văn Kinh tế 0
D Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác tổ chức xây dựng chương trình, kế hoạch tại ủy ban nhân dân Văn hóa, Xã hội 0
D Hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống thông tin kế toán tại các công ty chứng khoán Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Lập kế hoạch tổ chức sự kiện sinh nhật lần thứ 28 tập đoàn FPT (13/09/1988 – 13/09/2016) Luận văn Kinh tế 0
A Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp chế biến gỗ trên tỉnh Bình Dương Luận văn Kinh tế 1
D Tổ chức công tác kế toán quản trị trong các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Công nghiệp ô tô Việt Na Kế toán & Kiểm toán 0
C Tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm may gia công ở Công ty May Đức Giang Luận văn Kinh tế 2
M Công tác tổ chức kế toán nguyên vật liệu ở xí nghiệp 26.1 - Công ty 26 Luận văn Kinh tế 0
G Tổ chức công tác kế toán tiêu thụ cà phê xuất khẩu tại tổng công ty cà phê Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
H Tổ chức hạch toán kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty khoá Minh Khai Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top