Download miễn phí Đề tài Giải pháp mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội





LỜI CẢM ƠN

BẢNG Kí HIỆU CHỮ VIẾT TẮT

DANH MỤC BẢNG BIỂU

LỜI MỞ ĐẦU 10

CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ MỞ RỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN 13

1.1. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 13

1.1.1. Khỏi niệm về tớn dụng 13

1.1.2. Khỏi niệm về tớn dụng ngõn hàng 14

1.1.3. Bản chất của tớn dụng ngõn hàng 14

1.1.4. Cỏc hỡnh thức tớn dụng ngõn hàng 15

1.1.4.1. Phõn loại theo thời gian cấp tớn dụng 15

1.1.4.2. Phõn loại theo thành phần kinh tế 16

1.1.4.3. Phân loại theo cách hoàn trả 16

1.1.4.4. Phân loại theo tài sản đảm bảo 17

1.1.4.5. Phõn loại theo hỡnh thức cấp tớn dụng 17

1.1.4.6. Phõn loại theo nguồn phỏt sinh cỏc khoản tớn dụng 19

1.2. DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ VÀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 20

1.2.1. Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp vừa và nhỏ 20

1.2.1.1. Khỏi niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ 20

1.2.1.2. Các đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. 21

1.2.1.3. Vai trũ của cỏc doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam 27

1.2.2. Tín dụng ngân hàng đối với các Doanh nghiệp vừa và nhỏ: 30

1.2.2.1. Cơ cấu vốn trong DNVVN: 30

1.2.2.2. Nguyên tắc tín dụng ngân hàng đối với các DNVVN: 31

1.2.2.3. Vai trũ của tớn dụng ngõn hàng đối với các DNVVN. 31

1.3. SỰ CẦN THIẾT MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI CÁC DNVVN. 34

1.3.1. Quan niệm về mở rộng tớn dụng ngõn hàng. 34

1.3.2. Các chỉ tiêu chủ yếu đánh giá mở rộng tín dụng Ngân hàng đối với các DNVVN. 35

1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến mở rộng tín dụng ngân hàng đối với DNVVN. 38

1.3.3.1. Yếu tố bờn ngoài: 38

1.3.3.2. Yếu tố bờn trong: 40

1.3.4. Bài học kinh nghiệm của các tổ chức khác trong vấn đề mở rộng tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ 42

1.3.4.1. Kinh nghiệm của Liên bang Đức 42

1.3.4.2. Kinh nghiệm ở Trung Quốc 42

1.3.4.3. Kinh nghiệm của một số TCTD tại Việt Nam. 43

TÓM TẮT CHƯƠNG 1 46

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG MỞ RỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI NGÂN HÀNG NO&PTNT HÀ NỘI 47

2.1. TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NễNG NGHIỆP HÀ NỘI 47

2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển 47

2.1.2. Các hoạt động chớnh của NHNo & PTNT Hà Nội . 42

2.2. TèNH HèNH THỰC HIỆN CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 43

2.2.1. Hoạt động tín dụng của ngân hàng trong những năm gần đây 43

2.2.2. Cỏc hỡnh thức cấp tớn dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh 44

2.2.3. Đánh giá các chỉ tiêu mở rộng tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh 49

2.2.3.1. Nhúm 1: Số lượng DNVVN có quan hệ tín dụng với ngân hàng 49

2.2.3.2. Nhúm 2: Dư nợ cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ 55

2.2.3.3 Nhúm 3: Nhúm chỉ tiờu nợ quỏ hạn của cỏc doanh nghiệp vừa và nhỏ 62

2.3. ĐÁNH GIÁ TèNH HèNH MỞ RỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 65

2.3.1. Những kết quả đạt được 65

2.3.2. Những hạn chế, nguyên nhân của hạn chế trong việc mở rộng tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ 66

2.3.2.1. Nguyờn nhõn từ phớa doanh nghiệp : 67

2.3.2.2. Nguyờn nhõn từ ngõn hàng : 67

2.3.2.3. Những cản trở từ môi trường vĩ mô: 69

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 71

CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI NGÂN HÀNG NO&PTNT HÀ NỘI 72

3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 72

3.1.1. Định hướng phát triển chung năm 2007 72

3.1.2. Đinh hướng của ngân hàng trong vấn đề mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 73

3.2. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 74

3.2.1. Giải phỏp về mặt nghiệp vụ 74

3.2.1.1. Xây dựng cơ chế cho vay phù hợp, nhất quán và linh hoạt 74

3.2.1.2. Xây dựng gói sản phẩm đa dạng, phù hợp 77

3.2.1.3. Xây dựng hệ thống chấm điểm và xếp hạng tín dụng phù hợp với từng phân khúc thị trường gắn với ứng dụng tin học, bảo đảm tính công khai minh bạch, thúc đẩy doanh nghiệp phát triển 79

3.2.1.4. Nâng cao chất lượng của công tác thẩm dịnh trước khi cho vay, tăng cường kiểm tra trong và sau khi cho vay, áp dụng hợp lý cỏc biện phỏp hạn chế tớn dụng 81

3.2.2. Giải phỏp về cụng nghệ 84

3.2.2.1. Hiện đại hoá trang thiết bị và công nghệ kỹ thuật sử dụng trong Ngõn hàng 84

3.2.2.2. Hoàn thiện hệ thống hỗ trợ quản lý 85

3.2.3. Giải phỏp về nguồn nhõn lực 85

3.2.4. Giải phỏp về tổ chức 87

3.2.4.1. Xõy dựng mụ hỡnh tổ chức chuyờn nghiệp, chuyờn sõu phục vụ DNVVN 87

3.2.4.2. Phát triển dịch vụ tư vấn thành lập, hỗ trợ vận hành và chuyển nhượng DNVVN 88

3.2.5. Giải pháp về hiệu quả hoạt động Marketing và chất lượng thông tin của ngân hàng 89

3.2.5.1. Đổi mới chính sách khách hàng, quảng cáo sâu rộng về chính sách chế độ, thể lệ tín dụng của ngân hàng đối với các DNVVN : 89

3.2.5.2. Nõng cao chất lượng thông tin trong Ngân hàng 91

3.2.5.3. Tăng cường các mối quan hệ 92

3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 93

3.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước (NHNN) 93

3.3.1.1. Cải cỏch hành chớnh 93

3.3.1.2. Hoàn thiện hệ thống thụng tin tớn dụng 93

3.3.2. Kiến nghị với NHNo&PTNT Việt Nam 94

3.3.3. Kiến nghị với cỏc doanh nghiệp vừa và nhỏ 94

3.3.3.1. Tăng cường kỹ năng quản lý và khả năng tiếp cận thị trường. 94

3.3.3.2. Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm. 94

3.3.3.3. Thực hiện chế độ kế toán đầy đủ, theo đúng quy định của Nhà nước. 95

3.3.3.4. Hoàn thành thủ tục phỏp lý cho bất động sản. 95

3.3.3.5. Tạo mối quan hệ tốt với cỏc doanh nghiệp lớn. 95

3.3.3.6. Nõng cao trỡnh độ hiểu biết của doanh nghiệp về quy trỡnh cho vay. 96

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 97

KẾT LUẬN 98

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 99

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


vốn và dịch vụ Ngõn hàng.
Sau 15 năm phấn đấu, xõy dựng từng bước trưởng thành, NHNo & PTNT Hà Nội đó đi những bước vững chắc với sự phỏt triển toàn diện trờn cỏc mặt huy động vốn, tăng trưởng đầu tư và nõng cao chất lượng tớn dụng, thu chi tiền mặt, mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại và cỏc hoạt động khỏc
Về nguồn vốn : từ 18 tỷ khi mới thành lập, đến 5/2003 NHNo & PTNT Hà Nội đó huy động được 7500 tỷ, tăng 415 lần bỡnh quõn tăng 30% mỗi năm, trong đú nguồn vốn ngoại tệ chiến 11% đến nay cú thể đỏp ứng cỏc nhu cầu tớn dụng, nội, ngoại tệ với cỏc doanh nghiệp.
Về dự nợ 2300 tỷ, tăng 143 lần, trong đú dư nợ tài trợ nhập khẩu gần 50 triệu USD, chất lượng được tớn dụng đặc biệt chỳ trọng đó nõng dần hiệu quả kinh doanh của NHNo & PTNT Hà Nội.
Từ năm 2006 thực hiện đề ỏn cơ cấu lại Ngõn hàng và đề ỏn kinh doanh trờn địa bàn đụ thị loại I giai đoạn 2006 – 2010, hoạt động theo mụ hỡnh Ngõn hàng kinh doanh đa cấp. NHNo & PTNT Hà Nội cú 11 chi nhỏnh cấp II và 37 PGD trực thuộc. Tổng nguồn vốn huy động đến hết năm 2006 là 12.850 tỷ động, dự nợ 2.500 tỷ đồng, tổng kim ngạch XNK trờn 150 triệu USD, doanh số kinh doanh ngoại hối đạt trờn 100 triệu USD.
Mụ hỡnh tổ chức Ngõn hàng nụng nghiệp Hà Nội
Phòng nghiệp vụ
Ban giám đốc
Chi nhánh cấp 2
Phòng kế toán
Phòng giao dịch 1
Phòng giao dịch 2
Phòng giao dịch 3
Phòng giao dịch 4
Phòng giao dịch 5
Phòng giao dịch
Phòng tín dụng
Phòng kế
toán
2.1.2. Cỏc hoạt động chớnh của NHNo & PTNT Hà Nội .
- Nhận tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khụng kỳ hạn, cú kỳ hạn, tiền gửi thanh toỏn của tất cả cỏc tổ chức cỏ nhõn trong và ngoài nước bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ; phỏt hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu và thực hiện cỏc hỡnh thức HĐV (huy động vốn) khỏc (phỏt hành trỏi phiếu, vay NH Nnhà nước và cỏc TCTD (tổ chức tớn dụng khỏc)).
- Tiếp nhận vốn tài trợ, tớn thỏc, uỷ thỏc đầu tư từ Chớnh phủ (chủ yếu thụng qua BTC (Bộ tài chớnh) NH Nhà nước…), cỏc tổ chức quốc tế, quốc gia và cỏ nhõn trong nước, nước ngoài đầu tư cho cỏc chương trỡnh đầu tư kinh tế - chớnh trị – xó hội tại Việt Nam cú liờn quan đến lĩnh vực nụng nghiệp và nụng thụn.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn bằng VNĐ và ngoại tệ đối với cỏc tổ chức kinh tế và cỏ nhõn cú đủ điều kiện vay vốn theo quy định.
- Chiết khấu cỏc loại giấy tờ cú giỏ (bao gồm cả nội và ngoại tệ).
- Cho vay tài trợ cỏc chương trỡnh, dự ỏn vỡ mục tiờu nhõn đạo, văn hoỏ, xó hội.
- Thực hiện nghiệp vụ cho thuờ tài chớnh.
- Thực hiện nghiệp vụ thanh toỏn quốc tế, mở thư từ tớn dụng (L/C) cho khỏch hàng, bảo lónh hay tỏi bảo lónh tớn dụng, bảo lónh dự thầu và nghiệp vụ bảo lónh, tỏi bảo lónh cho cỏc DN (doanh nghiệp), tổ chức tài chớnh – tớn dụng trong và ngoài nước hoạt động tại Việt Nam.
- Đầu tư dưới cỏc hỡnh thức hựn vốn, liờn doanh, mua cổ phần, mua tài sản và cỏc hỡnh thức đầu tư khỏc với cỏc tổ chức kinh tế và tổ chức tài chớnh – tớn dụng khỏc.
- Thực hiện nghiệp vụ cầm cố tài sản.
- Kinh doanh ngoại hối : Mua bỏn ngoại tệ kinh doanh vàng bạc, kim khớ quý, đỏ quý.
- Kinh doanh bảo hiểm, tư vấn về kinh doanh tiền tệ, thụng tin tớn dụng và phũng ngừa rủi ro, thực hiện dịch vụ kột sắt, cất giữ bảo quản và quản lý cỏc chứng khoỏn, giấy tờ cú giỏ và cỏc tài sản quý cho khỏch hàng.
- Kinh doanh chứng khoỏn và làm mối giới phỏt hành chứng khoỏn cho khỏch hàng.
2.2. TèNH HèNH THỰC HIỆN CẤP TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG NễNG NGHIỆP HÀ NỘI
2.2.1. Hoạt động tớn dụng của ngõn hàng trong những năm gần đõy
Bảng 2.1: Kết quả dư nợ của NHNo&PTNT Hà Nội 2004 – 2006
Đơn vị : triệu đồng
Chỉ tiờu
2004
2005
2006
ST
%
ST
%
ST
%
Tổng dư nợ
3.139.265
100
2.690.610
100
2.456.883
100
A. Phõn theo thời gian
- Ngắn hạn
- Trung hạn
- Dài hạn
2.026.176
551.851
525.238
65,7
17,6
16,7
1.631.276
382.883
676.451
60.6
14,2
25,2
1.335.808
432.039
6.89.036
54.4
17,6
28
B. Phõn theo thành phần kinh tế
- DNNN
- DNNQD
- HTX
- Tư nhõn cỏ thể
1.61.227
1.03.508
84.597
3635.933
51,5
34,2
2,7
11,6
970.120
1.368.116
23.447
328.927
36,1
50,9
0,9
12,1
818.363
1.292.985
23.458
322.077
33.3
52,6
1,0
13,1
C. Phõn loại theo tiền
- Nội tệ
- Ngoại tệ
2.198.547
940.718
70
30
1.951.175
729.435
72,9
27,1
2.043.710
413.173
83,2
16,8
(Nguồn: Ngõn hàng Nụng nghiệp Hà Nội)
Nhận xột:
Qua bảng số liệu trờn ta thấy tổng dư nợ tớn dụng của Ngõn hàng Nụng nghiệp Hà Nội cú xu hương giảm qua 3 năm. Cụ thể, năm 2004, tổng dư nợ tớn dụng đạt 3.139.265 triệu đồng, năm 2005 đạt 2.690.610 triệu đồng, năm 2006 đạt 2.456.883 triệu đồng.Dư nợ cho vay đối với thành phần kinh tế ngoài quốc doanh ngày càng chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng dư nợ. Bờn cạnh đú, dư nợ và tỷ trọng dư nợ cho vay trung và dài hạn cú xu hướng tăng nhưng tỷ trọng dư nợ ngắn hạn vẫn chiếm chủ yếu trong tổng dư nợ.Sở dĩ dư nợ qua 3 năm giảm như vậy là do:
+ Cụng tỏc đụn đốc thu hồi nợ khi đến hạn tốt hơn rất nhiều, do đú khi đến hạn cỏc khoản cho vay hầu hết đều thu được, số mún cơ cấu lại nợ ớt hơn.
+ Ngay từ đầu năm Ngõn hàng No&PTNT Hà Nội đó thực hiện chủ trương mở rộng tớn dụng phải an toàn, kiểm soỏt chặt chẽ hoạt động tớn dụng, sàng lọc khỏch hàng, khụng mở rộng tớn dụng đối với cỏc khỏch hàng mới khụng cú tài sản bảo đảm xếp loại theo văn bản 1261 của Ngõn hàng No&PTNT Việt Nam do đú trong năm 2005 dư nợ giảm 448.656 trđ so với năm 2004, tỷ lệ giảm 14,29%, năm 2006 dư nợ giảm 233.727 trđ so với năm 2005, tỷ lệ giảm 8,7%
2.2.2. Cỏc hỡnh thức cấp tớn dụng đối với cỏc doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhỏnh
Hiện nay, tại chi nhỏnh đang và đó mở rộng cỏc hỡnh thức cấp tớn dụng đối với cỏc DNVVN để cú thể thu hỳt cỏc doanh nghiệp về với chi nhỏnh, nõng cao hiệu quả và uy tớn của chi nhỏnh trờn địa bàn Hà Nội. Chi nhỏnh hiện nay cú cỏc hỡnh thức cấp tớn dụng sau:
* Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khỏch hàng và tổ chức tớn dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tớn dụng.
cách cho vay từng lần hiện nay được ỏp dụng phổ biến, mỗi lần cú nhu cầu vay vốn, khỏch hàng làm đơn xin vay gửi cỏn bộ tớn dụng và cỏn bộ tớn dụng xem xột hồ sơ xin vay,cỏn bộ tớn dụng xem xột nếu cú thể cho vay thỡ bắt đầu làm thủ thực trờn mỏy, trỡnh ban lónh đạo xem xột và nếu duỵệt cho vay thỡ sau đú ký kết hợp đồng tớn dụng với khỏch hàng.Trong hồ sơ xin vay của khỏch hàng phải cú giải trỡnh về mục đớch vay vốn, tổng nhu cầu đó trừ đi số vốn đơn vị đó cú, hoạch định quỏ trỡnh chu chuyển vốn của đối tượng xin vay vốn với khả năng trả nợ vốn vay.
Việc giải ngõn cú thể giải ngõn theo tiến độ thực hiện kế hoạch của khỏch hàng. Nếu khỏch hàng vay cho từng phương ỏn, từng thương vụ Ngõn hàng giải ngõn một lần.Nhiều doanh nghiệp đó vay và được ngõn hàng giải ngõn thành nhiều lần.
Thu nợ: Tiến hành thu nợ theo kỳ hạn hay theo thời hạn cuối cựng đó được thoả thuận trong hợp đồng tớn dụng.
Đõy là một cách cho vay đơn giản phự hợp với trỡnh ...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Giải pháp hoàn thiện các chương trình du lịch nội địa của công ty cổ phần đầu tư Mở - Du lịch Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp mở rộng thị trường xuất khẩu của công ty hà thành trong điều kiện Việt Nam là thành viên chính thức của WTO Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp mở rộng hoạt động bao thanh toán nội địa của Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu Luận văn Kinh tế 0
D Giải pháp mở rộng thị trường xuất khẩu rau quả của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu rau quả I Luận văn Kinh tế 0
S Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh VietinBank Ninh Bình Luận văn Kinh tế 2
S Một số giải pháp nhằm mở rộng thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của công ty thương mại xây Luận văn Kinh tế 0
J Giải pháp thu hút việc mở và sử dụng tài khoản cá nhân để phát triển phương thức thẻ tại NHNo&PTNT h Luận văn Kinh tế 0
B Giải pháp mở rộng cho vay, gắn liền với nâng cao chất lượng tín dụng tại chi nhánh NHNo&PTNT huyện Y Luận văn Kinh tế 0
L Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng tiêu dùng ở chi nhánh NHNo & PTNT Tam Trinh Luận văn Kinh tế 0
W Giải pháp mở rộng cho vay đối với cho vay trả góp mua ôtô của VPBank - Phòng giao dịch Trần Duy Hưng Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top