ngoc_xinh_nl

New Member

Download miễn phí ADO đối tượng không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở dữ liệu





LỜI NÓI ĐẦU 1

Phần I 3

TỔNG QUAN BÀI TOÁN 3

Chương I: 3

NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU VÀ KHẢO SÁT BÀI TOÁN 3

I. Nhiệm vụ và mục tiêu của bài toán 3

1. Nhiệm vụ của bài toán 3

II. Khảo sát bài toán 3

1. Vài nét về khách sạn Minh Hoàng 3

2. Cơ cấu tổ chức của khách sạn 4

3. Đặc tả bài toán 6

Chương II: 10

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÔNG CỤ PHÁT TRIỂN 10

I. Cơ sở lý thuyết 10

1. Các khái niệm cơ bản 10

2. Khái niệm phụ thuộc dữ liệu và các dạng chuẩn 11

3. Khái niệm chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn 11

4. Mục tiêu và tính ưu việt của mô hình quan hệ 11

II. Công cụ phát triển 12

1. Lựa chọn công cụ 12

2. Môi trường làm việc 13

III. Tổng quan lý thuyết 13

1. Phương pháp phân tích Merise 14

2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access 15

3. Mục đích yêu cầu người sử dụng 15

IV. Tình hình hiện trạng của khách sạn 16

Chương III: 17

MÔ HÌNH HOÁ DỮ LIỆU 17

I. Mô hình quan niệm dữ liệu 17

II. Mô hình tổ chức dữ liệu 19

III. Mô hình vật lý dữ liệu 19

Chương IV: 30

MÔ HÌNH HOÁ XỬ LÝ 30

I. Mô hình thông lượng 30

II. Mô hình quan niệm xử lý 32

1. Khái niệm 32

2. Biến cố 32

4. Danh sách các tác vụ trong bài toán Quản lý khách sạn 33

5. Mô hình quan niệm xử lý 33

III. Mô hình tổ chức xử lý 38

1. Bảng công việc 38

2. Mô hình tổ chức xử lý 39

IV. Mô hình vật lý xử lý 44

Chương V: 54

AN TOÀN DỮ LIỆU 54

I. Tại sao phải phải đặt vấn đề an toàn dữ liệu 54

II. Các phương pháp tổ chức an toàn dữ liệu 54

1. Backup số liệu 54

2. Dùng hai ổ đĩa theo chế độ soi gương 54

3. Dùng hai file server với môi trường mạng máy tính 55

PHẦN II 56

CÀI ĐẶT HỆ THỐNG 56

Chương I: 56

MÔ TẢ HỆ THỐNG 56

I. Giới thiệu ngôn ngữ 56

1. Tổng quan về ngôn ngữ 56

2. Cấu trúc của một ứng dụng 57

3. Chúng ta có thể làm gì với Visual Basic 58

4. Tóm tắt ngôn ngữ 59

4.1. Biến 59

4.2. Các kiểu dữ liệu trong Visual Basic 60

4.3. Các toán tử trong Visual Basic 62

4.3.1. Các toán tử tính toán 62

4.3.2 Các toán tử so sánh( luôn trả về kiểu luận lý: Boolean) 63

4.3.3. Các toán tử luận lý 63

4.4. Cấu trúc tuyển và lặp 63

4.4.1. Cấu trúc tuyển 63

4.4.2. Cấu trúc lặp 64

4.5. Hằng, thủ tục, hàm 65

5. ADO đối tượng không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở dữ liệu 69

II. Sơ đồ thiết kế 70

Chương II: 71

CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH 71

I. Thiết kế cơ sở dữ liệu trong Access 71

1. Các Table đã được tạo trong bài toán 71

2. Ràng buộc 72

3. Mối quan hệ giữa các bảng 73

4. Cài đặt chương trình 73

KẾT LUẬN 84

TÀI LIỆU THAM KHẢO 86

PHỤ LỤC 87

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


y đi
Date/Time
Short date
>=Ngày đến
Giờ đi
Date/Time
Short date
Mã P (K)
Text
3
Lookup(PHÒNG)
SLNL
Number
1
SLTE
Number
1
Tiền đặt cọc
Number
6
Ví dụ:
Số đăng ký
1502200301
1003200302
Ngày đăng ký
15/02/2003
10/03/2003
Mã khách hàng
150203001
100303002
Ngày đến
17/02/2003
10/03/2003
Giờ đến
8:00
10:30
Ngày đi
22/02/2003
15/03/2003
Giờ đi
12:00
2:30
Mã phòng
101
202
Số lượng người lớn
1
1
Số lượng trẻ em
0
1
Tiền đặt cọc
150000
200000
VỢ CHỒNG (Mã CQ, Mã KH, GDKKH)
Field Name
Data Type
Field Size
Validation Rule
Mã CQ (K)
Text
3
Lookup(CƠQUAN)
Mã KH (K)
Text
9
Lookup(KHÁCHHÀNG)
GDKKH (K)
Date/Time
Năm <1985
GDKKH: Giấy đăng ký kết hôn.
NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, Chức vụ NV)
Field Name
Data Type
Field Size
Validation Rule
Mã NV (K)
Text
2
Len()=2
Tên NV
Text
7
Chức vụ NV
Text
30
Mã NV: Mã nhân viên = số thứ tự của nhân viên trong khách sạn.
Ví dụ:
Mã nhân viên
01
02
Tên nhân viên

Thắm
Chức vụ NV
Tiếp tân
Phục vụ
HUỶĐK (Số DK, Mã KH, ngày huỷ, giờ huỷ)
Field Name
Data Type
Field Size
Validation Rule
Số DK (K)
Text
11
Lookup(ĐĂNGKÝ)
Mã KH (K)
Text
9
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Ngày huỷ
Date/Time
Short date
>=Date()
Giờ huỷ
Date/Time
Short date
Số huỷ đăng ký = Số đăng ký.
Ví dụ:
Số huỷ đăng ký
Mã khách hàng
Ngày huỷ
Giờ huỷ
12012003001
120103001
15/02/2003
10:00
15022003002
120103002
17/02/2003
12:00
NPHÒNG (Số DK, Mã KH, ngày nhận, giờ nhận)
Field Name
Data Type
Field Size
Validation Rule
Số DK (K)
Text
10
Lookup(ĐĂNGKÝ)
Mã KH (K)
Text
9
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Ngày nhận
Date/Time
>= Ngày đăng ký
Giờ nhận
Date/Time
NPHÒNG: Nhận phòng từ việc đăng ký phòng
Ví dụ:
Số đămg ký
Mã khách hàng
Ngày nhận
Giờ nhận
1202200301
120203001
15/02/2003
10:00
1502200302
120203002
17/02/2003
15:30
SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Mã NV, Đơn giá DV, Tiền trả trước).
Field Name
Data Type
Field Size
Validation Rule
Số (K)
Text
10
Số DK (K)
Text
10
Lookup(ĐĂNGKÝ)
Ngày sử dụng
Date/Time
Short date
>=Date()
Mã DV (K)
Text
2
Lookup(DỊCHVỤ)
Mã NV (K)
Text
2
Lookup(NHÂNVIÊN)
Đơn giá DV
Number
6
Tiền trả trước
Number
6
Mã KH (K)
Text
Short date
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Số = Ngày+Tháng+Năm+ STT sử dụng dịch vụ trong ngày.
Ví dụ:
Số
Số đăng ký
Mã KH
Ngày sử dụng
Mã DV
Đơn giá DV
Tiền trả trước
1502200301
15022003001
150203001
15/02/2003
01
100 000
100 000
1702200301
17022003002
170203002
17/02/2003
02
200 000
0
TRẢP HÒNG (Số DK, Mã KH, ngày trả, giờ trả)
Field Name
Data Type
Field Size
Validation Rule
Số ĐK (K)
Text
10
Lookup(ĐĂNGKÝ)
Mã KH (K)
Text
9
Lookup(KHÁCHHÀNG)
Ngày trả
Date/Time
Short date
>=Date()
Giờ trả
Date/Time
Short date
Ví dụ:
Số đăng ký
Mã khách hàng
Ngày trả
Giờ trả
1502200301
150203001
20/02/2003
12:00
1702200302
170203002
22/02/2003
12:00
4. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU
STT
TÊN TRƯỜNG
KIỂU
KÍCH THƯỚC
DIỄN GIẢI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
MAKH
HOTENKH
GIOITINH
DIACHI
DTHOAI_FAX
E_MAIL
SOCMNDPP
QUOCTICH
MANV
TENNV
MADV
TENDV
MACQ
TENCQ
DCCQ
DT_FAXCQ
E_MAILCQ
GDKKH
CHUCVU
SO
NGAYSD
DONGIA
TIENTTRUOC
SODK
NGAYDK
NGAYDEN
GIODEN
NGAYDI
GIODI
SLNL
SLTE
TIENDATCOC
NGAYHUY
GIOHUY
NGAYNHAN
GIONHAN
NGAYTRA
GIOTRA
MATN
TENTN
SOLUONG
MAP
LOAIP
GIACOBAN
NGAYSINH
CHUCVUNV
SODK
Text
Text
Yes/No
Text
Number
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Number
Text
Date/Number
Text
Text
Date/Time
Number
Number
Text
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Number
Number
Number
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Text
Text
Number
Text
Text
Number
Date/Time
Text
Text
9
40
50
10
30
10
3
2
30
2
7
3
30
50
10
25
30
6
6
11
>=Date()
1
1
6
>=Date()
>=Date()
2
25
3
1
6
Short date
30
10
Mã khách hàng
HọTên khách hàng
Giới tính
Địa chỉ
Điện thoại_ Fax
E_mail
Số chứng minh nhân dân_Passport
Quốc tịch
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Mã cơ quan
Tên cơ quan
Địa chỉ cơ quan
Điện thoại _fax cơ quan
E_mail cơ quan
Giấy đăng ký kết hôn
Chức vụ
Số
Ngày sử dụng
Đơn giá
Tiền trả trước
Số đăng ký
Ngày đăng ký
Ngày đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
Số lượng người lớn
Số lượng trẻ em
Tiền đặt cọc
Ngày huỷ
Giờ huỷ
Ngày nhận
Giờ nhận
Ngày trả
Giờ trả
Mã tiện nghi
Tên tiện nghi
Số lượng
Mã phòng
Loại phòng
Giá cơ bản
Ngày sinh
Chức vụ nhân viên
Số đăng ký
Chương IV:
MÔ HÌNH HOÁ XỬ LÝ
Trong một hệ thống thông tin bao gồm hai thành phần chính: Dữ liệu và xử lý dữ liệu. Dữ liệu mang sắc thái tĩnh còn xử lý mang sắc thái động của hệ thống.
I. Mô hình thông lượng
Nhằm xác định các luồng thông tin trao đổi giữa các bộ phận trong hệ thống thông tin quản lý.
- Tác nhân: Là một người hay một bộ phận tham gia vào hoạt động của hệ thống thông tin quản lý.
Có hai loại tác nhân: Tác nhân bên trong hệ thống gọi là tác nhân trong và tác nhân bên ngoài hệ thống gọi là tác nhân ngoài.
- Tác nhân trong: Được biểu diễn bằng một vòng tròn, tác nhân ngoài được biểu diễn bằng một hình chữ nhật, bên trong ghi tên của tác nhân.
- Thông lượng: Là dòng thông tin truyền giữa hai tác nhân, được biểu diễn bằng một mũi tên đi từ tác nhân này đến tác nhân kia.
TÁC NHÂN NGOÀI
TÁC NHÂN TRONG
Mô hình thông lượng thông tin của bài toán này là toàn bộ các dòng thông lượng giữa các tác nhân bên trong hệ thống. Có một tác nhân ngoài (KHÁCH HÀNG) và hai tác nhân trong (BỘ PHẬN LỄ TÂN và BỘ PHẬN DỊCH VỤ).
Mô hình thông lượng thông tin được thể hiện như sau:
KHÁCH
HÀNG
BỘ PHẬN
LỄ TÂN
BỘ PHẬN
DỊCH VỤ
Yêu cầu đăng ký phòng
Trả lời yêu cầu đăngký phòng
Yêu cầu đăng thuê phòng
Trả lời yêu cầu đăng thuê phòng
Yêu cầu nhận phòng
Trả lời yêu cầu nhận phòng
Yêu cầu trả phòng
Trả lời yêu cầu trả phòng
Yêu cầu thanh toán hoá đơn tổng
Trả lời yêu cầu thanh toán hoá đơn tổng
Yêu cầu sử dụng dịch vụ
Trả lời yêu cầu sử dụng dịch vụ
Yêu cầu thanh toán hoá đơn dịch vụ
Trả lời yêu cầu thanh toán hoá đơn
Yêu cầu hoá đơn sử dụng dịch vụ chưa thanh toán
Trả lời yêu cầu hoá đơn sử dụng dịch vụ chưa thanh toán
II. Mô hình quan niệm xử lý
1. Khái niệm
Mô hình quan niệm xử lý là mô hình nhằm xác định hệ thống làm những công việc gì, chức năng gì. Các chức năng này có liên hệ với nhau như thế nào. Tại sao có những công việc này. Trong mô hình này trả lời các câu hỏi WHAT, WHY?
2. Biến cố
Biến cố là một sự kiện xảy ra cho hệ thống thông tin, có thể xuất hiện bên trong hay bên ngoài hệ thống, tạo phản ứng cho hệ thống thông tin qua một công việc nào đó. Một biến cố bao giờ cũng tạo ra một biến cố mới hay dữ liệu mới.
Người ta dùng một hình elip trong đó ghi tên biến cố để chỉ một biến cố.
Biến cố C
Biến cố B
Biến cố A
CÔNG VIỆC
NO YES
Biến cố D
3. Công việc
Công việc hay còn gọi là một Quy tắc quản lý, là một xử lý nhỏ nhất mà hệ thống thực hiện khi xuất hiện một biến cố trong hệ thống thông tin quản lý.
Một công việc hoạt động có thể thành công hay không, trong mỗi trường hợp công việc sinh ra biến cố khác nhau.
Để mô tả một công việc, người ta dùng một hình chữ nhật trong đó ghi tên công việc nửa trên và nửa còn lại chia làm hai phần, phần ghi chữ NO cho trường hợp thực hiện không thành công, phần ghi chữ YES cho trườ...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top