c4sau_chu4

New Member

Download miễn phí Tìm hiểu về Jsp technology





Xuất phát từ nhu cầu thực tế trong quản lý công việc ở cac công ty hiện nay còn nhiều nhược điểm, việc người quản lý ở cấp càng cao càng không nắm bắt thông tin, không trực tiếp quản lý được tốc độ làm việc của nhân viên mình là khá phổ biến. Hơn nữa trong thời buổi kinh tế thị trường thời buổi của công nghệ thông tin mỗi con người có quá nhiều công việc phải làm, họ không có thời gian rảnh rỗi để ngồi làm báo cáo rồi cuối tuần đem nộp cho quản lý, họ muốn được ở nhà nhưng vẫn biết công việc của mình phải làm trong ngày là gì?, họ muốn có một khoảng thời gian dù ít ỏi để tranh thủ nghỉ ngơi.

Để một phần nào tháo gỡ các khó khăn, nhược điểm và xuất phát từ các yêu cầu thực tế của một số công ty chương trình QUẢN LÝ CÔNG VIỆC TRÊN WEB đã được ra đời. Trong khuôn khổ của một đồ tốt nghiệp đại học do thời gian, các kiến thức nhất là về chuyên môn nghiệp vụ còn hạn chế chắc chắn không tránh khỏi những sai sót. Song với sự nổ lực hết sức nhằm hoàn thành tốt công việc nhưng do thời gian nghiên cứu thực hiện không nhiều, lượng công việc tương đối lớn, trang thiết bị, tài liệu chưa đầy đủ và trình độ hạn chế cho nên chắc chắn đề tài này sẽ có ít nhiều khiếm khuyết từ thực tế đến ý tưởng lập trình, mong được sự lượng thứ và chỉ bảo thêm của các Thầy, Cô.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ean phaỷi coự moọt haứm taùo khoõng coự tham soỏ.
Bean khoõng neõn coự baỏt kyứ bieỏn theồ hieọn (field) naứo laứ ‘public’.
Caực giaự trũ beàn vửừng neõn ủửụùc truy caọp thoõng qua caực phửụng thửực goùi laứ getXxx vaứ setXxx.
ẹoỏi vụựi caực server-side Bean khoõng neõn duứng thử vieọn ủoà hoaù.
JSP sửỷ duùng Beans.
Caực JSP element duứng cho Bean.
jsp:useBean element
Cho pheựp chuựng ta taỷi moọt Bean vụựi teõn vaứ phaùm vi xaực ủũnh vaứo trang JSP.
Cuự phaựp:
Neỏu khoõng coự body, tửực laứ khoõng coự tag naứo trong thaõn cuỷa jsp:useBean thỡ coự cuự phaựp laứ empty tag.
TypeSpec coự theồ hoaởc (|) trong caực thuoọc tớnh sau:
TypeSpec ::= class = “className” |
class = “className” type = “typeName” |
type = “typeName” class = “className” |
beanName = “beanName” type = “typeName” |
type = “typeName” beanName = “beanName” |
type = “typeName”
Caực giaự trũ cuỷa thuoọc tớnh scope:
page
ẹaõy laứ giaự trũ maởc ủũnh cuỷa scope. Bean vụựi giaự trũ naứy seừ coự saỹn tửứ javax.servlet.jsp.PageContext trong trang hieọn haứnh. Bean seừ ủửụùc loaùi boỷ khi moọt response gụỷi trụỷ veà client hoaởc request ủửụùc chuyeồn tụựi moọt trang mụựi.
request
Bean coự giaự trũ naứy thỡ coự saỹn tửứ ủoỏi tửụùng ServletRequest cuỷa trang hieọn haứnh vaứ baỏt kyứ trang ủửụùc include hay forward naứo baống caựch sửỷ duùng phửụng thửực getAttribute(name). Bean seừ bũ huyỷ boỷ khi moọt response gụỷi trụỷ veà client.
session
Bean ủửụùc sửỷ duùng trong baỏt kyứ trang naứo coự tham gia vaứo moọt session cuỷa client. Coự phaùm vi trong caỷ moọt session cuỷa client. Bean naứy ủửụùc lửu trửừ trong ủoỏi tửụùng HttpSession.
application
Bean ủửụùc sửỷ duùng trong baỏt kyứ trang naứo trong ửựng duùng hieọn haứnh (caỷ request hieọn taùi vaứ tửụng lai).
jsp:setProperty element
Gaựn moọt giaự trũ hoaởc nhieàu giaự trũ (thuoọc tớnh maỷng) cuỷa thuoọc tớnh vaứo Bean.
Cuự phaựp:
options coự theồ hoaởc (|) trong caực thuoọc tớnh sau:
options::=property =“*” |
property =“propertyName” |
property =“propertyName” param =“paraName” |
property =“propertyName”
value =“{ | string}”
jsp:getProperty element
Laỏy giaự trũ cuỷa thuoọc tớnh Bean ủeồ hieồn thũ giaự trũ naứy trong trang keỏt quaỷ.
Cuự phaựp:
Phửụng phaựp chuyeồn kieồu tửù ủoọng JSP ú Bean
Caực thuoọc tớnh cuỷa moọt thaứnh phaàn JSP thỡ khoõng giụựi haùn giaự trũ chuoồi (string) nhửng raỏt quan troùng ủeồ hieồu raống taỏt caỷ giaự trũ cuỷa thuoọc tớnh ủửụùc truy caọp qua tag seừ ủửụùc chuyeồn thaứnh kieồu chuoồi. Tuy nhieõn, phửụng thửực getter khoõng caàn traỷ veà kieồu String moọt caựch tửụứng minh vỡ JSP container seừ tửù ủoọng chuyeồn giaự trũ traỷ veà naứy thaứnh kieồu String neỏu caàn thieỏt. ẹoỏi vụựi caực kieồu dửừ lieọu cụ baỷn cuỷa Java, sửù chuyeồn ủoồi ủửụùc theồ hieọn trong baỷng sau:
Property Type
Conversion to String
boolean
Java.lang.Boolean.toString(boolean)
byte
Java.lang.Byte.toString(byte)
char
Java.lang.Character.toString(char)
double
Java.lang.Double.toString(double)
int
Java.lang.Integer.toString(int)
float
Java.lang.Float.toString(float)
long
Java.lang.Long.toString(long)
Tửụng tửù, taỏt caỷ phửụng thửực setter cuỷa thuoọc tớnh ủửụùc truy caọp vụựi tag seừ ủửụùc tửù ủoọng chuyeồn tửứ String sang moọt kieồu goỏc thớch hụùp bụỷi JSP container. ẹieàu naứy ủửụùc thửùc hieọn qua caực phửụng thửực cuỷa caực lụựp voỷ boùc Java.
Property Type
Conversion from String
boolean or Boolean
java.lang.Boolean.valueOf(string)
byte or Byte
java.lang.Byte.valueOf(string)
char or Character
java.lang.Character.valueOf(string)
double or Double
java.lang.Double.valueOf(string)
int or Integer
java.lang.Integer.valueOf(string)
float or Float
java.lang.Float.valueOf(string)
long or Long
java.lang.Long.valueOf(string)
Tỡm hieồu caựch INTROSPECTOR laứm vieọc.
Introspector laứ gỡ?
Introspector laứ boọ phaõn tớch maứ qua ủoự Java xem xeựt caực ủoaùn maừ cuỷa chửụng trỡnh ủeồ tỡm ra nhửừng phửụng thửực duứng ủeồ xaõy dửùng vaứ aựp duùng cho tửứng thuoọc tớnh cuừng nhử tỡnh huoỏng cuù theồ. Chuựng ta khoõng caàn quan taõm ủeỏn caực khai baựo phửực taùp khaực. Vớ duù thieỏt laọp hai phửụng thửực sau:
public void setAge(int age)
public int getAge()
Theo caựch naứy Bean container seừ hieồu laứ chửụng trỡnh muoỏn taùo ra thuoọc tớnh laứ age coự kieồu int – Bean container seừ chuyeồn caực thuoọc tớnh theo quy taộc:
FoorBar à foorBar
Z à z
URL à URL
Thieỏt keỏ caực phửụng thửực maóu duứng cho thuoọc tớnh.
ẹoỏi vụựi thuoọc tớnh mang nhửừng trũ ủụn, hai phửụng thửực getter vaứ setter ủửụùc vieỏt theo maóu sau (vụựi getter vaứ setter xem 4.Thuoọc tớnh cuỷa Bean):
public void setAttributeName(AttributeType param)
public AttributeType getAttributeName()
ẹoỏi vụựi thuoọc tớnh mang nhửừng trũ kieồu boolean, phửụng thửực getter ủửụùc duứng vụựi tieỏp ủaàu ngửừ laứ is thay cho get:
public void setAttributeName(AttributeType param)
public boolean isAttributeName()
ẹoỏi vụựi thuoọc tớnh goàm nhieàu phaàn tửỷ (index attribute) caực phửụng thửực getter vaứ setter cuừng ủửụùc thieỏt laọp tửụng tửù. Chuựng ta coự theồ sửỷ duùng moọt caởp phửụng thửực hay caỷ hai caởp phửụng thửực cuừng ủửụùc.
public void setAttributeName(int index, AttributeType value)
public AttributeType getAttributeName()
vaứ/hoaởc
public void setAttributeName(AttributeType[] value)
public AttributeType[] getAttributeName()
Khai baựo caực phửụng thửực moọt caực tửụứng minh.
Neỏu khoõng muoỏn boọ phaõn tớch Introspector ngaàm ủũnh, chuựng ta coự theồ khai baựo vaứ xửỷ lyự caực phửụng thửực moọt caựch tửụứng minh nhụứ vaứo moọt lụựp phuù duứng ủeồ moõ taỷ caực phửụng thửực ủửụùc goùi laứ BeanInfo. Khi Beans coự teõn laứ xxx ủửụùc bieõn dũch, trửụực tieõn Bean container seừ ủi tỡm lụựp coự teõn laứ xxxBeanInfo. Neỏu lụựp naứy toàn taùi, caực thoõng tin trong lụựp xxxBeanInfo seừ ủửụùc xửỷ lyự trửụực vaứ aựp duùng cho caực phửụng thửực ủửụùc tỡm thaỏy. Caực phửụng thửực khoõng ủửụùc moõ taỷ trong xxxBeanInfo seừ ủửụùc aựp duùng caựch phaõn tớch kieồu Introspector maởc ủũnh. Xem theõm III. Caực giao tieỏp boồ trụù cho Bean.
Thuoọc tớnh cuỷa Bean.
Caực phửụng thửực truy xuaỏt.
Thuoọc tớnh thaọt ra chổ laứ nhửừng bieỏn naốm trong moọt lụựp, tuy nhieõn nhửừng bieỏn naứy khoõng neõn sửỷ duùng trửùc tieỏp maứ neõn thoõng qua caực phửụng thửực ủeồ truy xuaỏt chuựng. Thoõng thửụứng bieỏn ủửụùc duứng vaứo hai muùc ủớch ủoự laứ gaựn dửừ lieọu vaứ laỏy dửừ lieọu ra ủeồ tớnh toaựn. Java ủửa ra hai loaùi phửụng thửực ủeồ ủaựp ửựng cho nhu caàu truy xuaỏt bieỏn ủoự laứ caực phửụng thửực getter mang yự nghúa ủoùc dửừ lieọu tửứ bieỏn vaứ caực phửụng thửực setter mang yự nghúa gaựn dửừ lieọu cho bieỏn.
Caực loaùi thuoọc tớnh.
Chuựng ta haừy xem caực vớ duù sau:
Thuoọc tớnh mang nhửừng giaự trũ ủụn.
Bean sau ủaõy laỏy thụứi gian cuỷa heọ thoỏng.
Code 15: Java file
package com.legiang.bean;
import java .util.*;
public class CurrentTimeBean {
/*Data members*/
private int hours;
private int minutes;
/* Methods */
Code 15: Java file (tieỏp theo)
public CurrentTimeBean() {
Date now = new Date();
this.hours = now.getHours();
this.minutes = now.getMinutes();
}
...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top