Geron

New Member

Download miễn phí Tình hình hoạt động tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm Bách Hợp





Cùng với quá trình phát triển của công ty, đội ngũ cán bộ quản lý và nhân viên cũng luôn chuyển biến về cơ cấu và số lượng phù hợp. Ngày đầu thành lập,năm 2003, tập thể công ty chỉ gồm có 30 người.

Theo quá trình tăng trưởng và lớn mạnh của doanh số, nhu cầu về nhân sự cũng tăng nhanh. Đặc biệt, từ khi sản phẩm của công ty được tiêu thụ rộng rãi trên các thành phố là Sài Gòn và Đà Nẵng thì việc tăng cường đội ngũ nhân viên khu vực là không thể thiếu. Việc tuyển chọn ra một bộ máy tốt, thay mặt cho công ty tại các thị trường lớn là hết sức quan trọng. Các chi nhánh mở ra, thêm vào đó là các đại lý, các đầu mối giao dịch nội địa. Điều này đặt ra nhu cầu lao động cả ổn định lẫn mùa vụ, lao động hợp đồng ngắn hạn . Tới cuối năm 2007, đội ngũ cán bộ, chuyên viên đã lên tới 108 người với nhiều lĩnh vực chuyên môn khác nhau. Cơ cấu lao động của công ty đã thay đổi nhiều theo chiều hướng chuyên môn hoá sâu.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


c thực hiện mở cửa và hội nhập sâu rộng . Đây đồng thời là cơ hội lớn và cũng là thách thức cho các doanh nghiệp trong nước. Đối với doanh nghiệp nhập khẩu, cơ chế này tạo ra hành lang pháp lý rất rõ ràng cụ thể trong các chuẩn mực quy định hàng hóa nhập khẩu. Số lượng và chủng loại sản phẩm được nhập cùng với đó cũng tuân theo quan hệ cung cầu hơn. Cũng trong thời gian này xuất hiện nhiều doanh nghiệp nhập khẩu các mặt hàng tương tự. Do đó, ngoài sự cạnh tranh với các sản phẩm nội địa, Bách Hợp còn phải cạnh tranh với các doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm tương tự này.
Nền kinh tế mở cửa còn đi kèm với việc các quy chế điều chỉnh được thắt chặt. Thực phẩm là một ngành khả nhạy cảm với các chỉ tiêu về an toàn thực phẩm, hàm lượng dinh dưỡng. Vì vậy nó chịu sự giám sát chặt chẽ của cơ quan chức năng trong quá trình tiêu thụ.
Trong những năm gần đây, giao dịch quốc tế có nhiều biến động do biến động của tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền. Một số mặt hàng nhập khẩu của công ty như ô tô vẫn chịu nhiều tác động của mức thuế nhập khẩu. Điều này khiến công tác hoạch định kinh doanh của các sản phẩm trên chịu tác động rất lớn từ các chủ trương và chính sách của nhà nước.
Chương II
ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỰC PHẨM BÁCH HỢP
2.1 Phân tích kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong những năm gần đây.
Từ dữ liệu bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm gần đây 2005, 2006 và năm 2007. Để phản ánh tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, ta tiến hành phân tích các chỉ số cơ bản.
Bảng 1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu

số
2007
2006
2005
A
B
D
E
F
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
20.337.272.761
10.633.168.628
8.168.636.381
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
49.853.035
12.294.701
49.853.035
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cuung cấp dịch vụ
10
20.287.419.726
10.620.873.927
8.118.783.346
(10=01-02)
4
Gía vốn hàng bán
11
10.871.151.085
5.552.906.310
5.435.575.543
5
Lợi nhuận gộp (bán hàng và dịch vụ)
20
9.416.268.641
5.067.967.617
2.683.207.803
(20=10-11)
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
22.931.370
12.294.701
11.465.685
7
Chi phí hoạt động tài chính
22
66.756.297
83.937.821
33.378.149
8
Chi phí quản lý kinh doanh
24
988.897.463
903.867.829
494.448.732
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
8.383.546.251
4.092.456.668
2.166.846.608
(30=20+21-22-24)
10
Thu nhập khác
31
657.368.200
328.684.100
11
Chi phí khác
32
370.703.965
185.351.983
12
Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
286.664.235
143.332.118
13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
50
8.670.210.486
4.092.456.668
2.310.178.726
14
Thuế thu nhập doanh nghiệp
51
2.427.658.936
865.887.867
1.213.829.468
15
Lợi nhuận ròng
61
6.242.551.550
3.226.568.801
1.096.349.257
(60=50-51)
Bảng 2. Bảng cân đối kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN

số
2007
2006
2005
ST
A
B
D
E
F
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110120+130+140+150)
100
9.189.992.596
4.511.435.770
5.258.348.470
I.
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.533.533.753
870.152.494
633.383.438
II.
Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1
Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
III.
Các khoản thu ngắn hạn
130
1.298.884.878
845.819.878
1.446.178.049
1
Phải thu khách hàng
131
1.223.884.878
770.884.878
1.389.928.049
2
Trả trước cho người bán
132
3
Các khoản phải thu khác
138
75.000.000
74.935.000
56.250.000
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
IV.
Hàng tồn kho
140
6.357.573.965
2.795.463.398
3.178.786.983
1
Hàng tồn kho
141
6.357.573.965
2.795.463.398
3.178.786.983
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
B
Tài sản ngắn hạn khác
150
1
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2
Thuế và các khoản khác phải thu của Nhà nước
152
3
Tài sản ngắn hạn khác
158
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+230+240)
200
1.733.436.516
1.687.048.169
866.718.258
I.
Tài sản cố định
210
1.733.436.516
1.687.048.169
866.718.258
1
Nguyên giá
211
1.769.553.047
1.719.553.047
884.776.524
2
Gía trị hao mòn lũy kế (*)
212
-36.116.531
-32.504.878
-18.058.266
3
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II.
Bất động sản đầu tư
220
1
Nguyên giá
211
2
Gía trị hao mòn lũy kế (*)
212
III.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
230
1
Đầu tư tài chính dài hạn
231
2
Dự phòng giảm giá Chứng khoán dài hạn (*)
239
IV.
Tài sản dài hạn khác
240
1
Phải thu dài hạn
241
2
Tài sản dài hạn khác
248
3
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
249
TỔNG TÀI SẢN (250=100+200)
250
10.923.429.112
6.198.483.939
6.125.066.728
ST
NGUỒN VỐN

số
2007
2006
2005
A
B
C
D
E
A- NỢ PHẢI TRẢ
115.137.412
117.208.164
969.493.823
(300=210+320)
300
I.
Nợ ngắn hạn
310
115.137.412
117.208.164
969.493.823
1
Vay ngắn hạn
311
596.690.630
2
Phải trả cho người bán
312
115.137.412
86.389.676
293.194.838
3
Người mua trả tiền trước
313
4
Thuế và các khoản phải trả cho Nhà nước
314
-22.333.389
5
Phải trả người lao động
315
6
Chi phí phải trả
316
7
Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
30.818.488
101.941.744
8
Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
9
Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II
Nợ dài hạn
321
1
Vay và nợ dài hạn
322
2
Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
328
3
Phải trả, phải nộp dài hạn khác
329
4
Dự phòng phải trả dài hạn
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
10.108.291.700
6.081.275.775
5.155.572.905
I.
(400=410+430)
1
Vốn chủ sở hữu
410
10.108.291.700
6.081.275.775
5.155.572.905
2
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
10.000.000.000
5.000.000.000
5.000.000.000
3
Thặng dư vốn cổ phần
412
4
Vốn khác của chủ sở hữu
413
5
Cổ phiếu quỹ (*)
414
6
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
7
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
500.000.000
8
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
108.291.700
1.081.275.775
-344.427.095
II.
Qũy khen thưởng phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
10.223.429.112
6.198.483.939
6.125.066.728
Bảng 3. Các chỉ số cơ bản
BẢNG CÁC CHỈ SỐ CƠ BẢN
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
2007
2006
2005
1
1. Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hạn
lần
79,82
38,49
5,42
Khả năng thanh toán nhanh
lần
24,60
14,64
2,14
2
2. Tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuận ròng / Doanh thu
%
30,77
30,38
13,50
Tỷ suất lợi nhuận ròng/ tổng TS
%
57,15
52,05
17,90
Tỷ suất lợi nhuận ròng/ Nguồn VCSH
%
61,76
53,06
21,27
3
3. Tỷ số hoạt động
Số vòng quay các khoản phải thu
lần
16,14
12,57
5,85
Vòng quay hàng tồn kho
lần
3,19
3,80
2,55
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
lần
12,10
6,30
9,76
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản cố định
ROA
lần
1,19
1,04
0,99
4
4.Tỷ số cấu trúc tài sản
Tài sản dài hạn/ Tổng tài sản
%
15,87
27,22
14,15
Tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản
%
84,13
72,78
85,85
Phân tích các chỉ số liên quan
2.1.1. Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành
Khả năng thanh toán hiện hành của năm 2005 là 5.42 lần
Khả năng thanh toán hiện hành của năm 2006 là: 38.49 lần
Khả năng thanh toán hiện hành của năm 2007 là: 79.82 lần
Tỷ số Rc cho thấy công ty năm nay có nhiều tài sản có thể chuyển đổi thành tiền mặt để đảm bảo thanh toán các khoản nợ ngắn hạn. Từ tính toán trên năm 2005 ...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Tình hình thu gom và quản lý rác thải sinh hoạt ở Chợ Đầu Mối Phường Phú Hậu Thành Phố Huế Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của Công ty Tài chính Bưu điện Luận văn Kinh tế 0
D Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Bảo Trân Châu Luận văn Kinh tế 0
D Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước và một số các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Luận văn Kinh tế 0
D Tác động của việc tham gia các hoạt động tình nguyện đối với sự hình thành kỹ năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên trường đại học Văn hóa, Xã hội 0
D Phân tích phương thức đấu thầu quốc tế và đánh giá tình hình hoạt động đấu thầu quốc tế tại Việt Nam hiện nay Luận văn Kinh tế 0
Y Phân tích thống kê tình hình sử dụng vốn sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của Xí n Luận văn Kinh tế 0
C Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích tình hình sử dụng vốn sản xuất, kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính Luận văn Kinh tế 2
D Phân tích tình hình hoạt động & xây dựng chiến lược marketing nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Luận văn Kinh tế 0
T Phân tích tình hình hoạt động tín dụng của chi nhánh NHCT AG qua ba năm 2001-2003 Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top